d'autre part trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ d'autre part trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ d'autre part trong Tiếng pháp.
Từ d'autre part trong Tiếng pháp có các nghĩa là hơn nữa, ngoài ra, cũng, vả lại, trừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ d'autre part
hơn nữa(moreover) |
ngoài ra(in addition) |
cũng
|
vả lại(moreover) |
trừ
|
Xem thêm ví dụ
D’autre part, la révélation personnelle et les expériences spirituelles ont un lien étroit avec les visites d’enseignement. Ngoài ra, sự mặc khải cá nhân và kinh nghiệm thuộc linh cũng liên hệ mật thiết với công việc thăm viếng giảng dạy. |
D’autre part, Jésus est mort le 14e jour du mois lunaire de Nisan. Thứ hai, Chúa Giê-su chết vào ngày 14 tháng Ni-san theo âm lịch Do Thái. |
Et, d’autre part, la fin de la criminalité est- elle pour bientôt? Và có phải sự kết thúc của tội ác nay gần đến chăng? |
Signora, j'aimerais vous déplacer vous et vos enfants dans une autre partie de la ville tôi muốn đưa bà và bọn trẻ sang khu khác. họ sẽ trở lại. |
D’autre part, cela entraîne pour lui des conséquences inévitables. Và có thể phải chịu những hậu quả mà người ấy không thể tránh được. |
D’autre part, “l’amour ne passe jamais”. Đúng vậy, và “tình yêu-thương chẳng hề hư-mất bao giờ” (I Cô-rinh-tô 13:4, 7, 8). |
D’autre part, Jésus a dit qu’il ne fallait juger personne. Hơn nữa, Chúa Giê-su nói chúng ta không nên xét đoán nhau. |
D’autre part, d’après les annales assyriennes, Azouri, le roi d’Ashdod, conspirait contre l’Assyrie. Ngoài ra, theo lịch sử của A-si-ri thì Azuri, vua của Ách-đốt, đang có âm mưu chống lại A-si-ri. |
D’autre part, quand Isaac a compris qu’il avait accordé la bénédiction à Jacob, il ne s’est pas rétracté. Thứ hai, khi biết được mình đã chúc phước cho Gia-cốp, Y-sác không tìm cách thay đổi điều đó. |
Ce lien se retrouve dans d’autres parties de la Bible. Nhiều câu khác trong Kinh Thánh cũng có ý niệm tương tự. |
Et, comme il continue sa quête d'une femelle, il porte ces spores à d'autres parties de la forêt. Và khi liên tục tìm kiếm con cái, nó đã mang các bào tử nấm đến những phần khác của khu rừng. |
25 D’autre part, une grande récompense est venue bien plus tard. 25 Một thời gian lâu sau, Giô-na nhận được phần thưởng khác lớn hơn. |
D’autre part, peut-être vous faut- il prêter une plus grande attention à la façon dont vous écoutez. Ngược lại, có lẽ bạn cần chú ý nhiều hơn về cách bạn lắng nghe. |
Elle définit la relation entre l’obéissance et le service d’une part, et le pouvoir de Dieu d’autre part. Lẽ thật đó vạch rõ làm thế nào sự vâng lời và phục vụ liên quan đến quyền năng của Thượng Đế. |
Quand l'autre partie le mérite. Khi mà mặt khác xứng đáng với nó. |
D’autre part, pourquoi Jean 1:18 contredit- il la doctrine de la “trinité”? Giăng 1:18 cũng đối ngược thế nào với giáo lý “Chúa Ba Ngôi”? |
D'une part, parce que je surprotège Lizzie, et d'autre part, parce que c'est trop tentant. Nhưng chủ yếu là vì tôi rất bảo vệ Lizzie... và chủ yếu vì những điều xấu cứ hiện ra. |
D'autre part, nous les enfants rêvons toujours de perfection. Mặt khác, trẻ con chúng tôi vẫn mơ về sự hoàn hảo. |
D’autre part, après l’étude certaines familles se régalent ensemble d’un en-cas. Sau buổi thảo luận, một số gia đình ăn uống một chút. |
D’autre part, la mission elle- même lui paraît sans doute intimidante. Thứ hai, chính nhiệm vụ Đức Chúa Trời giao dường như cũng quá lớn lao. |
Dans les deux articles suivants, nous considérerons attentivement les autres parties de son livre. Vì thế, chúng ta hãy cẩn thận xem xét những phần khác của cuốn sách này trong hai bài tiếp theo. |
D'autre part, ma définition du moi venait de perdre un énorme pan de sa crédibilité. Mặt khác, định nghĩa của tôi về bản ngã đã mất đi nhiều tính tin cậy của nó. |
On pourrait voir la même chose dans de nombreuses autres parties du monde. Bạn rất có thể thấy những mục rao vặt tương tự như vậy trong những xứ khác trên thế giới. |
Mais comme Evans travaillait dans une autre partie de la mine, je n’ai pas pu le revoir. Nhưng vì Evans làm việc một nơi khác trong mỏ, tôi không liên lạc được với anh. |
Si, d’autre part, vous suivez leurs conseils ou leurs suggestions, vous prouverez la sincérité de votre respect. Ngoài ra, khi làm theo lời khuyên của các anh chị ấy, bạn cho thấy mình thật lòng kính trọng họ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ d'autre part trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới d'autre part
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.