存檔 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 存檔 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 存檔 trong Tiếng Trung.
Từ 存檔 trong Tiếng Trung có các nghĩa là cơ quan lưu trữ, lưu trữ, tài liệu lưu trữ, tập tin, tệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 存檔
cơ quan lưu trữ(archive) |
lưu trữ(archive) |
tài liệu lưu trữ(archive) |
tập tin
|
tệp
|
Xem thêm ví dụ
3 其他國家/地區:在 2022 年 1 月 31 日之前,可使用無限的儲存空間以原始畫質格式存放 Pixel 拍攝的相片和影片,之後仍可繼續使用儲存空間以高畫質格式存放 Pixel 拍攝的相片。 3 Các quốc gia khác: Bộ nhớ không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video quay/chụp bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết ngày 31 tháng 1 năm 2022 và bộ nhớ dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó. |
现在这个王国已经在天上施行统治了,不久就“要打碎灭绝那一切[属人的]国,这[王]国必存到永远”。——但以理书2:44;启示录11:15;12:10。 Nước Trời này đã nắm quyền ở trên trời, và không bao lâu nữa “nó sẽ đánh tan và hủy-diệt các nước [của loài người], mà mình thì đứng đời đời” (Đa-ni-ên 2:44; Khải-huyền 11:15; 12:10). |
3 美國/波多黎各:2020 年底前享有免費的原始畫質檔案儲存空間,容量無限,能盡情儲存 Pixel 手機拍攝的相片和影片,之後仍可繼續免費使用無限的高畫質檔案儲存空間,但僅限儲存 Pixel 手機拍攝的相片。 3 Hoa Kỳ/Puerto Rico: Bộ nhớ miễn phí, không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video chụp/quay bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết năm 2020 và bộ nhớ miễn phí không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó. |
她王国的首都巴尔米拉现今只有一个小村庄仍然存留。 Palmyra, đế đô của vương quốc Zenobia, ngày nay chỉ là một cái làng. |
商家檔案瀏覽次數的深入分析資料,會顯示在商家檔案的「這個商家檔案由你管理」部分下方。 Thông tin chi tiết về lượt xem hồ sơ xuất hiện trên Hồ sơ doanh nghiệp của bạn trong mục "Bạn quản lý Hồ sơ doanh nghiệp này". |
只有三個孩子是倖存的。 Chỉ có ba người sống sót. |
如果您以試算表或文字檔案的形式列出變更清單,可以直接將這份清單複製並貼進 Google Ads 編輯器。 Nếu bạn chuẩn bị bảng tính hoặc tệp văn bản có danh sách thay đổi, khi đó, bạn có thể sao chép và dán trực tiếp danh sách này vào Google Ads Editor. |
舉例來說,2 顆星飯店的房間可能簡單適中,價格經濟實惠;而 4 顆星飯店則可能有高檔的房間裝潢、專屬禮賓服務、24 小時客房服務,以及各種奢華設施 (如提供浴袍、迷你吧等)。 Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar. |
但我想,肯定有一个办法 可以利用仅存的不管剩下多少的语言能力 来逆向重组声音。 Nhưng tôi nghĩ, phải có một cách khác để tạo lại giọng nói từ bất kỳ thứ gì nhỏ nhoi còn sót lại. |
依序輕觸 [儲存空間] [接下來] [清除儲存空間]。 Nhấn vào Bộ nhớ [sau đó] Xóa bộ nhớ. |
古代的犹太人相信死人复活,并不相信人内里有某种永存不灭的东西。( Người Do Thái xưa tin người chết sống lại chứ không tin con người có linh hồn bất tử. |
贵族们对科学院的外国科学家心存戒心,于是他们切断了对欧拉及其同事们的财政资助,并且在其它方面找他们的麻烦。 Giới quý tộc đã nghi ngờ các nhà khoa học ngoại quốc của học viện, do vậy họ đã cắt giảm kinh phí hoạt động và gây ra những khó khăn khác cho Euler và các đồng nghiệp của ông. |
明智之子在夏天存粮,可耻之徒在收割时沉睡。”——箴言10:4,5。 Ai thâu-trữ trong mùa hè là con trai khôn-ngoan; song kẻ ngủ lúc mùa gặt là con trai gây cho sỉ-nhục”.—Châm-ngôn 10:4, 5. |
您也可以選擇用一般的上傳方式來上傳檔案。 Bạn cũng có tùy chọn tải tệp lên bằng cách sử dụng phương pháp tải lên thông thường. |
建議您移除不必要的檔案並清除快取資料,藉此釋出儲存空間,讓裝置能夠正常運作。 Để giải phóng dung lượng cho thiết bị của bạn hoạt động bình thường, bạn có thể xóa các tệp không cần thiết và xóa dữ liệu đã lưu vào bộ nhớ đệm. |
主曾用自己荣美的臂膀支持摩西的右手,并使海水在他们面前分开,好为自己建立万世长存的名。 主又带领民众从汹涌的海水中走过,使他们像马走过旷野一样没有绊倒,主如今在哪里呢? là Đấng lấy cánh tay vinh-hiển đi bên tay hữu Môi-se; là Đấng đã rẽ nước ra trước mặt họ, đặng rạng danh vô-cùng; là Đấng đã dắt dân qua trên sóng-đào, như ngựa chạy đồng bằng, và không sẩy bước. |
随着知识逐渐增长,他们明白何以上帝容许罪恶存留,也知道不久他就会通过他的王国在地上恢复和平公义的情况,于是他们的希望和喜乐也随之大增。——约翰一书5:19;约翰福音17:16;马太福音6:9,10。 Đức tin và niềm vui của những người đó gia tăng khi họ càng hiểu biết thêm về lý do tại sao Đức Chúa Trời cho phép sự gian ác và không bao lâu nữa Ngài sẽ dùng Nước Trời như thế nào để đem lại tình trạng hòa bình và công bình trên đất (I Giăng 5:19; Giăng 17:16; Ma-thi-ơ 6:9, 10). |
请留意以弗所书4:31,32所提出的劝告:“一切苦毒、恼恨、忿怒、嚷闹、毁谤,并一切的恶毒,都当从你们中间除掉;并要以恩慈相待,存怜悯的心,彼此饶恕。” Hãy lưu ý lời khuyên trong Ê-phê-sô 4:31, 32 như sau: “Phải bỏ khỏi anh em những sự cay-đắng, buồn-giận, tức mình, kêu-rêu, mắng-nhiếc, cùng mọi điều hung-ác. |
如果你认为是快乐让你心存感激 再想一想。 Nếu bạn nghĩ hạnh phúc làm bạn biết ơn, hãy nghĩ lại đi. |
诗篇2:1-9)只有上帝正义的政府会存留下来,永远统治一个正义的人类社会。——但以理书2:44;启示录21:1-4。 (Thi-thiên 2:1-9) Chỉ chính phủ công bình của Đức Chúa Trời sẽ cai trị đời đời, trên một xã hội loài người công bình.—Đa-ni-ên 2:44; Khải-huyền 21:1-4. |
今天以色列南部的内盖夫有一条“香料之路”,那里仍存留着一些城镇、堡垒和供商队歇息的驿站的遗址。 Người ta phát hiện các thành phố cổ, pháo đài và trạm dừng chân ở vùng Negev miền nam Israel có vết tích của tuyến đường mà các nhà buôn đã đi qua. |
為確保日後能繼續透過直接扣款方式付款,她也到 Google Ads 中重新啟用了銀行帳戶 (方法 B),並時時確認銀行帳戶內存有足夠資金來支付 Google Ads 費用。 Để chắc chắn có thể tiếp tục sử dụng tùy chọn ghi nợ trực tiếp trong tương lai, Sylvie cũng kích hoạt lại tài khoản ngân hàng của mình trong Google Ads (Tùy chọn B). |
你現 在 的 當務 之 急 是 找到 其他 倖存 的 船員 Anh cần phải tìm ra những người còn sống ngay. |
在「備用廣告」旁邊,按一下 [顯示其他網址的廣告],然後輸入已儲存 HTML 網頁的完整定義路徑。 Bên cạnh "Quảng cáo dự phòng", hãy nhấp vào Hiển thị quảng cáo từ một URL khác và nhập đường dẫn đã xác định đầy đủ đến trang HTML đã lưu. |
若要進一步瞭解 Google 如何使用您上傳的資料檔案進行目標客戶比對,以及比對過程的原理,請參閱「Google 如何使用目標客戶比對資料」一文。 Để biết thêm thông tin về cách Google sử dụng các tệp dữ liệu mà bạn tải lên cho Đối sánh khách hàng và cách quy trình đối sánh hoạt động, hãy đọc Cách Google sử dụng dữ liệu Đối sánh khách hàng. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 存檔 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.