促销 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 促销 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 促销 trong Tiếng Trung.
Từ 促销 trong Tiếng Trung có các nghĩa là bán, Chương trình khuyến mãi, bạn, bán chác, mại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 促销
bán(sell) |
Chương trình khuyến mãi(sales promotion) |
bạn(sell) |
bán chác(sell) |
mại(sell) |
Xem thêm ví dụ
要获得这 400 元的赠送金额,您必须在创建帐号后的 14 天内输入促销代码,并在输入代码后至少在帐号中获得价值 200 元的点击次数。 Để nhận được tín dụng 50 đô la, bạn phải nhập mã khuyến mại trong vòng 14 ngày sau khi tạo tài khoản và sau đó nhận được nhấp chuột trị giá ít nhất 25 đô la trong tài khoản sau khi nhập mã. |
要重新提交您的促销活动,请按以下步骤操作: Thực hiện theo các bước sau để gửi lại chương trình khuyến mại: |
点击数据视图上方的添加共享附加促销信息。 Nhấp vào Thêm tiện ích khuyến mại đã chia sẻ phía trên chế độ xem dữ liệu. |
促销活动必须通过两种类型的检查才能获得批准并被设为进行中: Chương trình khuyến mại phải vượt qua 2 khâu kiểm tra để được phê duyệt và áp dụng: |
您将客户引导至的网页应包含您在广告中承诺提供的信息、促销活动或产品。 Đưa khách hàng đến trang có thông tin, khuyến mại hoặc sản phẩm được hứa hẹn trong quảng cáo của bạn. |
如果您的促销活动超过 24 小时未获审核,则可能是促销开始日期(即 promotion_effective_date)设置不正确或未达到。 Nếu sau hơn 24 tiếng mà chương trình khuyến mại vẫn không được xem xét, thì có thể là do bạn đã đặt ngày bắt đầu khuyến mại (ví dụ: thuộc tính promotion_effective_date [ngày_khuyến_mại_có_hiệu_lực]) không chính xác hoặc chưa tới ngày đó. |
“当前促销活动”下方会列出您所有的促销活动,每个促销活动均有开始日期和结束日期。 Bạn sẽ thấy danh sách tất cả các chương trình khuyến mại của mình, với ngày bắt đầu và kết thúc tương ứng trong phần "Chương trình khuyến mại hiện tại." |
请勿在其中包含促销或商业内容。 Không bao gồm nội dung quảng cáo hoặc thương mại. |
Google Ads 编辑器 12.2 版包含多项更新,其中包括基于素材资源的 Gmail 广告、对附加促销信息和附加视频信息的全面支持,以及适用于视频广告的新增预算类型选项。 Google Ads Editor phiên bản 12.2 có một số cập nhật, bao gồm quảng cáo dựa trên nội dung trong Gmail, hỗ trợ đầy đủ cho khuyến mãi và tiện ích video cũng như tùy chọn loại ngân sách mới cho quảng cáo video. |
点击下载 CSV 模板,生成促销图书列表文件的模板(您可以使用电子表格程序打开该模板)。 Hãy nhấp vào nút Tải tệp CSV mẫu xuống để tạo mẫu cho tệp danh mục sách khuyến mãi. Bạn có thể mở mẫu này trong chương trình bảng tính. |
因此,免运费促销活动不会提供额外的优惠,因为该商品已经免去运费。 Do đó, chương trình khuyến mại giao hàng miễn phí sẽ không áp dụng vì sản phẩm đó đã có giao hàng miễn phí. |
例如,如果您为期限只有一天的促销折扣制作了广告,请务必在第二天,即优惠不再有效时更新或移除该广告。 Ví dụ: nếu bạn tạo quảng cáo cho giảm giá khuyến mại một ngày, hãy nhớ cập nhật hoặc xóa quảng cáo vào ngày hôm sau khi ưu đãi không còn khả dụng. |
币种、金额 和 国家/地区 这几列对应的是促销价格及应用该价格的国家/地区。 Các cột Loại tiền tệ, Số tiền và Quốc gia đề cập đến giá khuyến mại và nơi áp dụng. |
如果促销活动尚未开始,则系统会从相关页面移除其详细信息。 Nếu chiến dịch chưa bắt đầu, danh sách của chiến dịch sẽ bị xóa khỏi trang. |
为智能广告系列设置结算信息时,您可以兑换促销代码。 Khi thiết lập thanh toán cho chiến dịch Thông minh của mình, bạn có thể sử dụng mã khuyến mại. |
目前您无法修改现有促销活动。 如果您想要进行更改,请结束或移除相关促销活动并创建新的促销活动。 Tại thời điểm này, bạn không thể chỉnh sửa chương trình khuyến mại hiện có. |
要在您的广告中显示特价促销和优惠信息,您可以创建附加促销信息。 Để hiển thị các ưu đãi và khuyến mại đặc biệt với quảng cáo của bạn, hãy tạo phần mở rộng về khuyến mại. |
如果您的图书要在促销期结束后进行销售,那么请务必提供促销期结束后的适用价格。 Nếu sách của bạn có sẵn để bán sau thời gian khuyến mãi, hãy đảm bảo đưa ra giá sẽ áp dụng về sau. |
到期后,促销活动将不会在 Google.com 或购物广告上展示。 Sau khi hết hạn, chương trình khuyến mại sẽ không hiển thị trên Google.com hoặc Quảng cáo mua sắm nữa. |
本文介绍获取促销代码的条件以及如何在各种付款设置下应用促销代码。 Bài viết này giải thích các tiêu chí cho mã khuyến mại và cách mã hoạt động với các cài đặt thanh toán khác nhau. |
如果您想在同一促销期内对某本书应用多个促销价格,请为每个价格分别添加一行数据。 Nếu bạn muốn áp dụng nhiều giá khuyến mại cho một cuốn sách trong cùng thời gian khuyến mãi, hãy thêm một hàng cho mỗi giá. |
要使您的广告显示促销价注释,您需要满足以下特定要求: Để quảng cáo của bạn hiển thị với chú thích giá ưu đãi, bạn cần đáp ứng một số yêu cầu nhất định: |
营销活动、促销活动或其他有奖竞赛 Tiếp thị, quảng cáo hoặc các cuộc thi khác |
如果您在广告中展示促销价注释,您的促销信息就会格外引人注目,潜在客户也能直观地看到他们能省下多少钱。 Nếu quảng cáo của bạn hiển thị chú thích giá ưu đãi, chương trình ưu đãi của bạn sẽ nổi bật hơn và các khách hàng tiềm năng có thể dễ dàng nhìn ra số tiền họ sẽ tiết kiệm được. |
例如,如果您希望创建一个细分来包含您在伦敦和巴黎开展的春季促销优惠活动的数据,可以按如下方式配置该细分: Ví dụ: nếu bạn muốn tạo phân đoạn bao gồm dữ liệu cho chiến dịch Mùa xuân của mình ở Luân Đôn và Paris, bạn sẽ định cấu hình phân đoạn như sau: |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 促销 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.