Co znamená titanic v Vietnamština?
Jaký je význam slova titanic v Vietnamština? Článek vysvětluje úplný význam, výslovnost spolu s dvojjazyčnými příklady a pokyny, jak používat titanic v Vietnamština.
Slovo titanic v Vietnamština znamená Titanic. Další informace naleznete v podrobnostech níže.
Význam slova titanic
Titanic(Titanic (phim 1997) Bà đã sẵn sàng quay về với con tàu Titanic chưa? Myslíte, že byste se mohla vrátit na Titanic? |
Zobrazit další příklady
1,500 người chìm xuống đáy đại dương khi Titanic chìm đắm. V moři skončilo 1500 lidí, když se s námi Titanic potopil. |
Thế là, các bạn biết đấy, giờ tôi ở đây, trên boong con tàu Titanic, ngồi trong một chiếc tàu ngầm và nhìn ra những sàn gỗ trông giống như sàn gỗ này, nơi tôi biết ban nhạc đã từng chơi. Takže jsem na palubě Titanicu, sedím v ponorce, a koukám na ta prkna, o kterých vím, že to jsou ty, na kterých hrála kapela. |
Mỗi cuộc điều tra đều lấy lời tường thuật từ cả các hành khách và thủy thủ đoàn Titanic, thủy thủ đoàn chiếc The Californian của Leyland Line, Thuyền trưởng Arthur Rostron chiếc Carpathia và các chuyên gia khác. Komise vyslechla přeživší cestující i členy posádky Titanicu, kapitána Arthura Rostrona lodi Carpathia, posádku lodě společnosti Leyland Line Californian a další. |
Dân tình chỉ nghĩ rằng tôi đi nghỉ giữa "Titanic" và "Avatar", ngồi giũa móng tay nơi nào đó, ngồi trên bãi biển. Lidé si mysleli, že v pauze mezi „Titanicem" a „Avatarem" jsem si snad koiusal nehty někde na pláži. |
Titanic là một trong những con tàu lớn nhất thời bấy giờ, dài 269m và rộng 28m. * Titanic patřil k největším lodím té doby — na délku měřil 269 metrů a na šířku 28 metrů. |
Có nghĩa là nếu bà ta là người mà bà ấy tự xưng, bà ta phải đang mang viên kim cương vào ngày Titanic đắm. Takže pokud vaše babička mluví pravdu, měla ten diamant na sobě v den, kdy šel Titanic ke dnu. |
Có ít nhất hai câu chuyện Thánh Hữu Ngày Sau liên quan đến con tàu Titanic. Svaté posledních dnů spojují s Titanikem nejméně dva příběhy. |
Có nghĩa là nếu bà có là người mà bà ấy tự xưng, bà ta phải đang mang viên kim cương vào ngày Titanic đắm Pokud vaše babička je ona žena, měla ten diamant na sobě, když se Titanic potápěI |
Một vài tháng nữa sẽ là kỷ niệm 100 năm vụ đắm tàu đầy bi thảm của con tàu xuyên đại dương Titanic. Za několik měsíců uplyne 100 let od tragického potopení zaoceánského parníku Titanic. |
Năm bà đọc quyển sách đó cho học trò cũng là năm Titanic chìm. Četla ji svým žákům roku, kdy se potopil Titanic. |
Album bao gồm một sáng tác tưởng nhớ tới John Lennon mang tên "Roll On John" và một ca khúc khác dài 14 phút đề cập tới thảm họa Titanic. Na albu můžeme najít poctu Johnu Lennonovi „Roll On John“ a titulní 14minutovou píseň o potopení Titanicu. |
Và bạn đi đến một trong những hội nghị đó, và một vài gã làm tàu Titanic Na jeden z nich se vydáte a vidíte, že nějaký chlapík postavil Titanic. |
Bà đã sẵn sàng quay về với con tàu Titanic chưa? Jste připravena se vrátit? |
Ý tôi là cậu ta đang nhảy cẫng trên tàu Titanic. Přeci jen poskakuje na Titaniku. |
Năm 1912, tàu Titanic đã đụng phải một trong các núi băng này. 1912 – Parník Titanic na své první plavbě přes Atlantik narazil na ledovou kru. |
Chúng tôi quay lại xác tàu Titanic Vrátili jsme se zpátky k troskám Titanicu. |
Một trong số các lý do bà chọn con tàu Titanic để trở về Hoa Kỳ là vì bà tưởng rằng những người truyền giáo sẽ đi cùng với bà và điều này sẽ được an toàn hơn. Jedním z důvodů, proč se rozhodla vrátit se do Spojených států na Titaniku, bylo to, že si myslela, že na lodi spolu s ní poplují i misionáři a že tak bude ve větším bezpečí. |
Theo lời ông Michael McCaughan, người trước đây phụ trách bảo tàng được đề cập ở trên thì tàu Titanic là “con tàu nổi tiếng nhất trong lịch sử”. Podle Michaela McCaughana, bývalého kurátora tohoto muzea, je Titanic „nejslavnější loď historie“. |
Nhưng Titanic không phải là con tàu độc nhất vô nhị. Nedá se však říct, že by byl až tak výjimečný. |
Áp lực nước ở đây thực sự khiến tôi kinh ngạc ở độ sâu này mà những loài động vật này vẫn có thể tồn tại áp lực nước này đủ để nghiền nát con tàu Titanic như nghiền 1 lon Pepsi rỗng Ten tlak mě vážně fascinuje, že ta zvířata dokáží žít zde v hloubkách s tlakem, jenž by rozmáčknul Titanic jako prázdnou plechovku od Pepsi. |
Tuy nhiên, vào năm 1985, sau khi phát hiện ra tàu Titanic ở dưới đáy biển, những người điều tra đã đưa ra một kết luận khác, đó là nước quá lạnh đã khiến vỏ thép của thân tàu trở nên giòn và dễ gẫy. Po prozkoumání jeho vraku na dně moře v roce 1985 dospěli výzkumníci k jinému závěru, a sice že ocelový plášť lodi se působením ledových vod oceánu stal křehkým a při kolizi popraskal. |
Jim Cameron thực sự chụp ảnh con tàu Titanic thật. Jim Cameron ve skutečnosti natočil skutečný Titanic. |
Đó là lần cuối cùng Titanic nhìn thấy ánh sáng ban ngày. To bylo naposledy, kdy Titanik viděl denní světlo. |
Titanic là một con tàu hạnh phúc cho đến khi kết thúc. Titanic byl šťastnou lodí až do konce. |
Pojďme se naučit Vietnamština
Teď, když víte více o významu titanic v Vietnamština, můžete se pomocí vybraných příkladů naučit, jak je používat a jak přečtěte si je. A nezapomeňte se naučit související slova, která navrhujeme. Naše webové stránky se neustále aktualizují o nová slova a nové příklady, takže můžete v Vietnamština vyhledat významy dalších slov, která neznáte.
Aktualizovaná slova Vietnamština
Víte o Vietnamština
Vietnamština je jazykem Vietnamců a úředním jazykem ve Vietnamu. Toto je mateřský jazyk asi 85 % vietnamské populace spolu s více než 4 miliony zámořských Vietnamců. Vietnamština je také druhým jazykem etnických menšin ve Vietnamu a uznávaným jazykem etnických menšin v České republice. Vzhledem k tomu, že Vietnam patří do Východoasijské kulturní oblasti, je vietnamština také silně ovlivněna čínskými slovy, takže je to jazyk, který má nejméně podobností s jinými jazyky v austroasijské jazykové rodině.