Co znamená lưỡng cư v Vietnamština?
Jaký je význam slova lưỡng cư v Vietnamština? Článek vysvětluje úplný význam, výslovnost spolu s dvojjazyčnými příklady a pokyny, jak používat lưỡng cư v Vietnamština.
Slovo lưỡng cư v Vietnamština znamená obojživelník. Další informace naleznete v podrobnostech níže.
Význam slova lưỡng cư
obojživelníknounmasculine |
Zobrazit další příklady
ADN lưỡng cư. DNA od obojživelníka. |
Cách thứ ba và có lẽ là cách thú vị nhất của sử dụng máy bay không người lái đó là bay chúng ở những nơi thực sự hẻo lánh, những rừng nhiệt đới con người chưa từng khám phá ẩn mình đâu đó trong vùng nhiệt đới, và thả dù xuống một chiếc micro trinh thám nhỏ cho phép chúng ta nghe trộm những tiếng gọi của động vật có vú, chim chóc, lưỡng cư người tuyết, người rừng, quái vật, bất cứ thứ gì. Třetí, a asi nejvíc vzrušující, je možnost poslat drony do opravdu vzdálených a dosud neprobádaných částí deštného pralesa někde v tropech, a spustit z nich na padáku malý mikrofon, který bude potají naslouchat zvukům savců, ptáků, obojživelníků, Yetiho nebo čehokoliv jiného. |
Các loài lưỡng cư và côn trùng nhanh cũng chuẩn bị di cư. Obojživelníci a hmyz brzy následovali. |
1 / 4 loài hữu nhũ, 1 / 8 loài chim, 1 / 3 loài lưỡng cư có nguy cơ tuyệt chủng. Každý 4. savec, každý 8. pták a každý 3. obojživelník je ohrožený druh. |
Và chẳng có gì đáng sợ đâu anh bạn lưỡng cư ạ. To je brána do dobrého života. |
Ếch là loài lưỡng cư. Žáby jsou obojživelníci. |
Và các cái đập chúng xây trên sông đã cung cấp nơi cư trú cho rái cá và chuột xạ vịt, cá, bò sát và lưỡng cư. Přehrady, které budují na řekách, poskytují domov vydrám a ondatrám, kachnám a rybám, plazům a obojživelným. |
Nói sao về những hóa thạch mà người ta dùng để chứng minh loài cá biến đổi thành loài lưỡng cư, loài bò sát thành động vật có vú? Jak je to ale se zkamenělinami, pomocí nichž vědci dokazují, že ryby se měnily v obojživelníky a plazi v savce? |
Chỉ riêng trong số các loài mới được tìm thấy vào năm 2011, có 82 loài thực vật, 21 loài bò sát, 13 loài cá, 5 loài lưỡng cư và 5 loài động vật có vú. Jen v roce 2011 bylo objeveno 82 druhů rostlin, 21 druhů plazů, 13 druhů ryb, 5 druhů obojživelníků a 5 druhů savců. |
Chẳng hạn, họ lập luận những mẫu hóa thạch chứng minh rằng cá tiến hóa thành loài lưỡng cư rồi thành loài bò sát, sau đó lên động vật có vú. Údajně je z nich patrné, že se z ryb stali obojživelníci a z plazů savci. |
Trong khu vực này là nhà của hơn 540 loài thực vật, 40 loài động vật có vú, 200 loài chim, 40 loài bò sát, động vật lưỡng cư và cũng như các loài cá nước ngọt. Na území rezervace je možné nalést více než 540 druhů vaskulárních rostlin, 40 savců, 200 ptáků, 40 ještěrů, stejně jako obojživelníky a sladkovodní ryby. |
Trong số các loài động vật có xương sống có 13 loài lưỡng cư, 8 loài bò sát, 198 loài chim, 55 loài động vật có vú, bao gồm linh miêu Á-Âu, gấu và nhiều loài khác. Z obratlovců to je 13 druhů obojživelníků, 8 druhů plazů, 198 druhů ptáků a 55 druhů savců včetně rysa ostrovida, medvěda, vlka a dalších. |
Tuy nhiên, những người theo thuyết tiến hóa dạy rằng các thay đổi nhỏ tích lũy dần qua hàng tỷ năm dẫn đến những thay đổi lớn để loài cá tiến hóa thành loài lưỡng cư, vượn người thành con người. Evolucionisté však učí, že tyto malé změny se v průběhu miliard let hromadily a vedly k velkým změnám, které byly potřebné k tomu, aby se z ryb stali obojživelníci a z lidoopů lidé. |
Ta học rằng thực vật và vi khuẩn là những loài nguyên gốc, và cá thành lưỡng cư, rồi thành bò sát và động vật có vú, và đến chúng ta, loài sinh vật đã tiến hóa hoàn hảo đứng ở bậc cuối cùng. Učíme se, že rostliny a bakterie jsou primitivní stvoření a z ryb se vyvinuli obojživelníci, které následovali plazi a savci. A pak jsme se vyvinuli my, dokonale vyvinutí tvorové na konci řetězce. |
Trái đất cũng đã được phác họa và tạo nên một cách kỹ lưỡng để cung cấp những điều cần thiết cho dân cư; trái đất còn phức tạp hơn và có kho dự trữ đầy đủ hơn bất cứ ngôi nhà nào. Také země byla s velkou péčí navržena a vytvořena tak, aby svým obyvatelům poskytovala to, co potřebují — a je mnohem složitější a mnohem lépe zásobená než jakýkoli dům. |
Kramer dựa vào các cuộc nghiên cứu của ông, cho rằng khi người Su-mê-ri chiếm quyền kiểm soát miền Lưỡng hà châu (Mê-sô-bô-ta-mi), dân miền đó trốn thoát đến Thung lũng Ấn Hà và định cư tại thung lũng này. Kramer se domnívá, že v údolí řeky Indu se usadili obyvatelé, kteří uprchli z Mezopotámie, když byla opanována Sumery. |
Pojďme se naučit Vietnamština
Teď, když víte více o významu lưỡng cư v Vietnamština, můžete se pomocí vybraných příkladů naučit, jak je používat a jak přečtěte si je. A nezapomeňte se naučit související slova, která navrhujeme. Naše webové stránky se neustále aktualizují o nová slova a nové příklady, takže můžete v Vietnamština vyhledat významy dalších slov, která neznáte.
Aktualizovaná slova Vietnamština
Víte o Vietnamština
Vietnamština je jazykem Vietnamců a úředním jazykem ve Vietnamu. Toto je mateřský jazyk asi 85 % vietnamské populace spolu s více než 4 miliony zámořských Vietnamců. Vietnamština je také druhým jazykem etnických menšin ve Vietnamu a uznávaným jazykem etnických menšin v České republice. Vzhledem k tomu, že Vietnam patří do Východoasijské kulturní oblasti, je vietnamština také silně ovlivněna čínskými slovy, takže je to jazyk, který má nejméně podobností s jinými jazyky v austroasijské jazykové rodině.