Co znamená lời thề nguyền v Vietnamština?

Jaký je význam slova lời thề nguyền v Vietnamština? Článek vysvětluje úplný význam, výslovnost spolu s dvojjazyčnými příklady a pokyny, jak používat lời thề nguyền v Vietnamština.

Slovo lời thề nguyền v Vietnamština znamená vážná situace, slíbit, slib, nepříjemná situace, nesnáz. Další informace naleznete v podrobnostech níže.

Poslouchat výslovnost

Význam slova lời thề nguyền

vážná situace

(plight)

slíbit

(plight)

slib

nepříjemná situace

(plight)

nesnáz

(plight)

Zobrazit další příklady

Đây là lời thề nguyền của tôi với sư phụ Hoa Thuận.
Toto je můj slib a má přísaha Mistru Wah Shunovi:
Thế nhưng ông vẫn nhất quyết giữ vẹn lời thề nguyền của ông—ít ra trên nguyên tắc.
Přesto byl rozhodnut, že svůj slavnostní slib alespoň v principu splní.
Đây là lời thề nguyền của tôi với sư phụ Hoa Thuận
Toto je můj slib a má přísaha Mistru Wah Shunovi
Chúng ta đọc lời thề nguyền trước Đại Tư Tế.
Složíme manželský slib před septonem.
Một tổ chức của những người liên kết với nhau bằng những lời thề nguyền để thực hiện những mục đích tà ác của nhóm.
Organizace lidí, která je společně zavázána přísahami uskutečňovati zlé záměry této skupiny.
(Mác 8:34; 12:30; Giăng 17:3) Điều đó cũng có thể được xem là một lời thề nguyền riêng, một sự dâng mình hết lòng cho Đức Chúa Trời.
(Marek 8:34; 12:30; Jan 17:3) Dokonce bychom to mohli považovat za osobní slavnostní slib, za to, že jsme se Bohu bezvýhradně zasvětili.
42 Và chuyện rằng, thành phần dân chúng tà ác lại bắt đầu lập lại những lời thề nguyền và anhững âm mưu liên kết bí mật của Ga Đi An Tôn.
42 A stalo se, že zlovolná část lidu opět počala budovati tajné přísahy a aspolčení Gadiantonova.
Giải thích rằng một tập đoàn bí mật là “một tổ chức của những người liên kết với nhau bằng những lời thề nguyền để thực hiện những mục đích tà ác của nhóm” (Sách Hướng Dẫn Thánh Thư, ”Tập Đoàn Bí Mật,” scriptures.lds.org).
Vysvětlete, že tajné spolčení je „organizace lidí, která je společně zavázána přísahami uskutečňovati zlé záměry této skupiny“. (Průvodce k písmům, „Tajná spolčení“, scriptures.lds.org.)
25 Giờ đây này, đó chính là những giao ước và anhững lời thề nguyền bí mật mà An Ma đã ra lệnh cho con trai ông không được tiết lộ cho thế gian biết, vì sợ rằng những điều đó sẽ là một phương tiện đưa dân chúng tới chỗ hủy diệt.
25 Nyní vizte, toto jsou ony tajné apřísahy a smlouvy, jež, jak Alma přikázal svému synovi, nemají vyjíti do světa, aby nebyly prostředkem k uvedení lidu do záhuby.
Và này, nó cứ tiếp tục mãi những việc làm trong bóng tối và những việc làm sát nhân bí mật của nó, và cứ truyền mãi những âm mưu, những lời thề nguyền, những giao ước, những kế hoạch tà ác gớm ghê của chúng từ thế hệ này đến thế hệ khác, tùy theo nó có thể nắm giữ trái tim con cái loài người.
A vizte, pokračuje ve svých dílech temnoty a tajného vraždění a předává jejich úklady a jejich přísahy a jejich smlouvy a jejich plány strašlivé zlovolnosti z pokolení na pokolení podle toho, jak se mu daří získati vládu nad srdcem dětí lidských.
Có sự tranh chấp và xung đột về vương quốc—A Kích thành lập một tập đoàn bí mật ràng buộc với lời thề nguyền để giết nhà vua—Những tập đoàn bí mật thuộc về quỷ dữ và gây ra sự hủy diệt của các quốc gia—Những người Dân Ngoại hiện đại được cảnh cáo phải chống lại sự âm mưu liên kết bí mật đó, là tập đoànt sẽ tìm cách lật đổ nền tự do của tất cả các xứ, các quốc gia và các lãnh thổ.
Ohledně království jsou rozbroje a sváry – Akiš zakládá tajné spolčení vázané přísahou, aby zabili krále – Tajná spolčení jsou od ďábla a vedou ke zkáze národů – Novodobí pohané jsou varováni před tajným spolčením, které bude usilovati o svržení svobody všech zemí, národů a krajin.
12 Và mặc dầu có anhững lời hăm dọa và thề nguyền của Ghi Đi An Hi, này, dân Nê Phi đã đánh chúng tả tơi đến nỗi chúng phải tháo lui trước mặt họ.
12 A i přes avýhrůžky a přísahy, které Giddiani učinil, vizte, Nefité je porazili natolik, že oni se před nimi stáhli.
Tổ chức của chúng được căn cứ vào sự bí mật và những lời thề nguyền của Sa Tan.
Jejich organizace byla založena na tajnosti a satanských přísahách.
Chắc chắn tôi sẽ thích gặp gỡ cô... trước khi cô có bộ đồ đó và lời thề nguyền đó.
Škoda, že jsem vás nepoznal dřív, než jste se upsala Bohu.
Và vì thế Isildur nguyền rủa họ... không được thảnh thơi cho đến khi họ thực hiện lời thề.
A tak je lsildur proklel a oni nikdy nespočinou, dokud nesplní svůj slib.
Cách đây rất lâu, tộc người Núi đã thề nguyền... với vị vua cuối cùng xứ Gondor... là sẽ đáp lời kêu gọi... chiến đấu.
Kdysi dávno Muži z hor složili přísahu poslednímu gondorskému králi, že mu přijdou na pomoc v boji.
Cách đây rất lâu, Dân miền Núi đã thề nguyền... với vì Vua cuối cùng xứ Gondor... là sẽ đáp lời kêu gọi... ra trận.
Kdysi dávno Muži z hor složili přísahu poslednímu gondorskému králi, že mu přijdou na pomoc v boji.
Trước lời thúc giục của nàng, A Kích đã thành lập một tập đoàn bí mật ràng buộc với lời thề nguyền mà tạo ra sự hủy diệt quốc gia của dân Gia Rết.16
Na její naléhání Akiš vytvořil tajné spolčení svázané přísahou, které způsobilo zničení jareditského národa.16
13 Phải, ông là một người có đức tin vững chắc nơi Đấng Ky Tô, và ông đã atuyên thệ một lời thề nguyền là sẽ hết lòng bảo vệ dân, quyền lợi, tổ quốc, và tôn giáo của mình, dù có phải mất đi máu của mình.
13 Ano, a byl mužem, který byl pevný ve víře v Krista a apřísahal přísahou, že bude brániti svůj lid, svá práva a svou vlast a své náboženství, až do ztráty vlastní krve.
26 Giờ đây này, những giao ước và những lời thề nguyền abí mật đó không đến với Ga Đi An Tôn từ những biên sử được trao cho Hê La Man cất giữ, nhưng này, những điều ấy được gieo vào lòng của Ga Đi An Tôn bởi bchính kẻ đã xúi giục thủy tổ chúng ta ăn trái cấm—
26 Nyní vizte, ony atajné přísahy a smlouvy se nedostaly ke Gadiantonovi ze záznamů, jež byly předány Helamanovi; ale vizte, do srdce Gadiantona je vložila btatáž bytost, která ponoukala naše první rodiče, aby pojedli ze zakázaného ovoce –
27 Và giờ đây, hỡi con trai của cha, cha truyền lệnh cho con phải giữ lại tất cả những lời thề nguyền, những giao ước, và những thỏa hiệp trong những hành vi khả ố bí mật của họ; phải, và con cũng phải che giấu khỏi dân này tất cả anhững điềm triệu và những việc kỳ diệu của họ, để cho họ không biết được, vì e rằng có thể họ cũng sẽ rơi vào bóng tối và bị hủy diệt luôn.
27 A nyní, synu můj, přikazuji ti, abys zadržel všechny jejich přísahy a jejich smlouvy a jejich dohody v jejich tajných ohavnostech; ano, a všechna jejich aznamení a jejich divy budeš před tímto lidem tajiti, aby je nepoznali, aby snad také neupadli v temnotu a nebyli zničeni.
Các bảng khắc bằng đồng và các thánh thư khác được bảo tồn để đem lại sự cứu rỗi cho linh hồn—Dân Gia Rết bị hủy diệt vì sự tàn ác của họ—Những lời thề nguyền và những giao ước bí mật của họ phải được cất giấu khỏi dân chúng—Hãy cầu vấn Chúa trong mọi hành động của mình—Giống như quả cầu Li A Hô Na đã chỉ đường cho dân Nê Phi đi, lời của Đấng Ky Tô cũng sẽ dẫn dắt con người tới cuộc sống vĩnh cửu.
Desky z mosazi a další písma jsou zachovávána, aby přivedla duše k spasení – Jaredité byli zničeni pro svou zlovolnost – Jejich tajné přísahy a smlouvy musejí býti před lidem utajeny – Raďte se s Pánem ve veškerém svém konání – Tak jako Liahona vedla Nefity, tak slovo Kristovo vede lidi k věčnému životu.
29 Vậy nên con phải che giấu khỏi dân này những kế hoạch bí mật về anhững lời thề nguyền và những giao ước của chúng, và con chỉ cho họ biết về sự tà ác, sát nhân, và các điều khả ố của chúng mà thôi; và con phải giảng dạy cho họ biết bghê tởm những điều tà ác, khả ố và sát nhân như thế; và con cũng phải giảng dạy cho họ biết rằng, những kẻ đó đã bị hủy diệt vì sự tà ác, khả ố và sát nhân của chúng.
29 Tudíž budeš před tímto lidem ony tajné plány jejich apřísah a jejich smluv tajiti a pouze jejich zlovolnost a jejich vraždy a jejich ohavnosti mu budeš oznamovati; a budeš je učiti, aby si takovou zlovolnost a ohavnosti a vraždy bhnusili; a také je budeš učiti, že onen lid byl zničen pro svou zlovolnost a ohavnosti a své vraždy.
Tôi nguyền rủa những lời thề của Hiệp sĩ các anh!
K čertu se zákony tvého řádu.
10 Ta đã thề nguyền, và sắc lệnh đã được phổ biến ra bằng một lệnh truyền trước kia mà ta đã ban cho các ngươi, rằng ta sẽ giáng alưỡi gươm phẫn nộ của ta xuống vì lợi ích của dân ta; và đúng như lời ta đã phán, việc đó sẽ xảy ra.
10 Přísahal jsem a ustanovení vyšlo dřívějším přikázáním, které jsem vám dal, že nechám padnouti ameč rozhořčení svého ve prospěch lidu svého; a jak jsem řekl, tak se stane.

Pojďme se naučit Vietnamština

Teď, když víte více o významu lời thề nguyền v Vietnamština, můžete se pomocí vybraných příkladů naučit, jak je používat a jak přečtěte si je. A nezapomeňte se naučit související slova, která navrhujeme. Naše webové stránky se neustále aktualizují o nová slova a nové příklady, takže můžete v Vietnamština vyhledat významy dalších slov, která neznáte.

Víte o Vietnamština

Vietnamština je jazykem Vietnamců a úředním jazykem ve Vietnamu. Toto je mateřský jazyk asi 85 % vietnamské populace spolu s více než 4 miliony zámořských Vietnamců. Vietnamština je také druhým jazykem etnických menšin ve Vietnamu a uznávaným jazykem etnických menšin v České republice. Vzhledem k tomu, že Vietnam patří do Východoasijské kulturní oblasti, je vietnamština také silně ovlivněna čínskými slovy, takže je to jazyk, který má nejméně podobností s jinými jazyky v austroasijské jazykové rodině.