Co znamená giáng trả v Vietnamština?
Jaký je význam slova giáng trả v Vietnamština? Článek vysvětluje úplný význam, výslovnost spolu s dvojjazyčnými příklady a pokyny, jak používat giáng trả v Vietnamština.
Slovo giáng trả v Vietnamština znamená odpověď, odpovědět, zodpovídat, zodpovědět, přijmout. Další informace naleznete v podrobnostech níže.
Význam slova giáng trả
odpověď
|
odpovědět
|
zodpovídat
|
zodpovědět
|
přijmout
|
Zobrazit další příklady
Cậu muốn một câu trả lời trung thực hay một câu trả lời " giáng sinh "? Chceš upřímnou odpověď nebo vánoční odpověď? |
Chính Đức Giê-hô-va trả lời bằng cách giáng mười tai vạ trên xứ Ê-díp-tô. Odpověděl mu sám Jehova — tím, že na Egypt seslal deset ran. |
* Sự trả thù sẽ mau lẹ giáng xuống những kẻ không tin kính, GLGƯ 97:22. * Odplata přichází rychle na bezbožné, NaS 97:22. |
Biến cHiếc tăng # tấn đó tHànH # vật cHặn đường, cHúng ta có # cơ Hội giáng trả Hai bên sườn Pak můžeme v boji uspět |
Giáng sinh là cái gì với cháu ngoại trừ nó là thời điểm phải trả hóa đơn mà không có tiền Co jsou pro tebe Vánoce jiného, než čas platit účty bez peněz? |
□ Thí dụ, vào năm 1988, ngay trước dịp lễ Giáng sinh, chị Pamela, một Nhân-chứng Giê-hô-va, trả lời điện thoại tại sở làm và nói chuyện với một nhân viên bán hàng cho cùng một công ty nhưng ở một nơi khác trong nước Anh. □ Například Pamela, která je svědkem Jehovovým, měla v roce 1988 právě před vánocemi v kanceláři, kde pracovala, telefonický rozhovor. Mluvila s mužem, který pracoval jako obchodní zástupce stejné firmy, ale v jiné části Anglie. |
Một cuộc thăm dò của trung tâm khảo sát ROMIR cho thấy 8 phần trăm những người trả lời phỏng vấn thừa nhận rằng họ ăn mừng Đêm Giáng Sinh cả vào ngày 24 tháng 12, theo lịch Công Giáo, và vào ngày 7 tháng Giêng, theo Chính Thống Giáo... Monitorovací centrum ROMIR provedlo průzkum, podle něhož 8 procent dotázaných osob uvedlo, že slaví Štědrý den jak 24. prosince, tedy podle katolického vánočního kalendáře, tak 7. ledna podle kalendáře pravoslavného. . . . |
Khi trả lời quan tổng đốc La Mã Bôn-xơ Phi-lát, Chúa Giê-su nói: “Vì sao ta đã giáng-thế: Ấy là để làm chứng cho lẽ thật”.—Giăng 18:37. Římskému místodržiteli Pontskému Pilátovi řekl: „Proto jsem přišel do světa, abych vydal svědectví o pravdě.“ (Jan 18:37) |
Chúa đã giáng xuống một loạt các tai họa cho dân Ai Cập, nhưng Pha Ra Ôn cứng lòng và vẫn từ chối không trả tự do cho dân Y Sơ Ra Ên. Pán na Egyptské seslal řadu ran, ale faraon se v srdci zatvrdil a stále odmítal Izraelity propustit. |
Uh, trả lời " giáng sinh ". Vánoční odpověď. |
Ba tháng sau chị Pamela trả lời điện thoại, và người bên kia đầu dây nói: “Cô còn nhớ đã nói chuyện với tôi trước lễ Giáng sinh và cô nói với tôi là cô không ăn lễ Giáng sinh không? O tři měsíce později u Pamely opět zazvonil telefon a ozval se mužský hlas: „Vzpomínáte si, že jsme spolu před vánocemi hovořili a vy jste mi řekla, že je neslavíte? |
Em đã ghi lại đĩa ấy và bảo giáo viên dạy tiếng Pháp trả lại sau Giáng sinh. Šetřila jsem na to a na Vánoce mi to přivezla učitelka francouzštiny. |
Nhưng chúng ta đều biết rằng tinh thần cao quý của Giáng Sinh có thể quá thường xuyên trở nên lu mờ và thậm chí còn bị đánh mất vì những áp lực mua sắm, trả nợ và lịch trình đầy bận rộn. Všichni však víme, že až příliš často může být tento duch Vánoc zastíněn, či dokonce ztracen v horečném tempu a vypětí pramenícím z nakupování, nezaplacených účtů a nabitého programu. |
(Câu trả lời có thể gồm có cái chết và sự hy sinh chuộc tội của Ngài, sự giáng sinh khiêm tốn của Ngài, các phép lạ và những lời giảng dạy của Ngài, mối quan tâm đầy yêu thương của Ngài đối với người khác, và sự phục tùng của Ngài đối với Cha Thiên Thượng). (Možné odpovědi: Jeho smrt a smírnou oběť, to, v jak skromných podmínkách byl zrozen, Jeho zázraky a učení, Jeho láskyplnou péči o druhé a Jeho poddajnost vůči Nebeskému Otci.) |
Pamela trả lời: “Tôi không ăn lễ Giáng sinh”. „Já vánoce neslavím,“ zněla Pamelina odpověď. |
30 Vì này, chúng đã giết hại tất cả các tiên tri của Chúa là những vị đã đến ở giữa chúng và rao truyền cho chúng biết về những điều bất chính của chúng; và máu của những người bị chúng sát hại đã kêu gào lên tận Chúa, Thượng Đế của họ, để xin được trả thù những kẻ đã giết chết họ; và do đó mà sự đoán phạt của Thượng Đế đã giáng xuống những kẻ có hành vi trong bóng tối và những tập đoàn bí mật này. 30 Neboť viz, povraždili všechny proroky Páně, kteří přišli mezi ně, aby jim oznamovali nepravosti jejich; a krev těch, které zavraždili, křičela k Pánu, jejich Bohu, o odplatu na těch, kteří byli jejich vražedníky; a tak soudy Boží přišly na tyto činitele temnoty a tajných spolčení. |
22 Vì này, và trông kìa, asự trả thù sẽ mau lẹ giáng xuống những kẻ không tin kính chẳng khác chi cơn gió lốc; và ai là kẻ sẽ tránh được nó? 22 Neboť vizte a hleďte, aodplata přichází rychle na bezbožné, jako vichřice; a kdo jí unikne? |
18 Vã lại, bệ hạ nên kiên nhẫn một chút, vì nếu bệ hạ agiết chết hoàng tử là một người vô tội, thì máu của hoàng tử sẽ kêu gào từ dưới đất lên đến Chúa Thượng Đế của người để cho sự trả thù sẽ giáng xuống bệ hạ, và có thể bệ hạ sẽ bị mất blinh hồn mình. 18 A opět, je žádoucí, aby ses zdržel; neboť kdybys azabil svého syna, který je nevinný, jeho krev by křičela ze země k Pánu, jeho Bohu, aby na tebe přišla odplata; a možná bys ztratil bduši svou. |
Trong khi tôi còn dò dẫm tìm câu trả lời cho những câu hỏi này, một điều bất hạnh khác lại giáng trên tôi. Ještě jsem nenašel na tyto otázky odpověď, a už přišla další tvrdá rána. |
Louis, trong khi dự định kiếm đủ tiền để trả chi phí đi đến Thung Lũng Salt Lake, một nạn dịch tả đã giáng xuống khu vực đó. Louis a plánovala, že vydělá dostatek peněz na cestu do údolí Solného jezera, zasáhla oblast epidemie cholery. |
Trong một kỳ nghỉ Giáng Sinh, tôi nhìn một chồng tạp chí và kết luận rằng mình đã trả tiền cho những tờ này thì ít ra nên đọc vài tờ để xem trong đó nói gì. Jednou o Vánocích jsem se podíval na ten stoh časopisů a řekl jsem si, že když už jsem za ně zaplatil, měl bych si alespoň něco z toho přečíst, abych viděl, o čem se v nich píše. |
(Câu trả lời có thể bao gồm “sự chuộc tội”, “sự cứu chuộc của Thượng Đế”, “sự giáng lâm của Đấng Mê Si,” và lời hứa rằng “Thượng Đế [sẽ] đi xuống giữa con cái loài người.”) (Možné odpovědi: „usmíření“, „vykoupením Božím“, „příchod Mesiáše“ a slib, že „sám Bůh sestoupí mezi děti lidské“.) |
Trả lời các câu hỏi đó sẽ giúp chúng ta xác định tín đồ đạo Đấng Ki-tô có nên ăn mừng Lễ Giáng Sinh hay không. Když to prozkoumáme, získáme odpověď na otázku, jestli by křesťané měli Vánoce slavit, nebo ne. |
Sau khi miêu tả việc họ lạm dụng quyền hành bằng từ ngữ sinh động, Đức Giê-hô-va báo trước hậu quả sẽ giáng xuống những kẻ thối nát này: “Chúng nó sẽ kêu cùng Đức Giê-hô-va, nhưng Ngài không trả lời. Potom velmi živě popsal, jak zneužívají svou moc, a předpověděl, jak to s těmito ničemnými muži dopadne: „Budou volat k Jehovovi o přispění, ale on jim neodpoví. |
Có lẽ đã quá trễ khi họ thấy rằng chắc chắn có những sự thay đổi, các phụ nữ có con, bệnh tật giáng xuống một số gia đình, mất việc làm, thiên tai và những tình huống khác xảy ra, và tiền trả nợ cầm cố, dựa trên hai đồng lương, không thể có để trả được. Pravděpodobně příliš pozdě zjistí, že nastávají změny, že ženy mívají děti, že některé rodiny pronásleduje nemoc, že dochází ke ztrátě zaměstnání, k přírodním katastrofám a k dalším situacím a že hypotéku vypočítanou pro příjem ze dvou platů již nelze splácet. |
Pojďme se naučit Vietnamština
Teď, když víte více o významu giáng trả v Vietnamština, můžete se pomocí vybraných příkladů naučit, jak je používat a jak přečtěte si je. A nezapomeňte se naučit související slova, která navrhujeme. Naše webové stránky se neustále aktualizují o nová slova a nové příklady, takže můžete v Vietnamština vyhledat významy dalších slov, která neznáte.
Aktualizovaná slova Vietnamština
Víte o Vietnamština
Vietnamština je jazykem Vietnamců a úředním jazykem ve Vietnamu. Toto je mateřský jazyk asi 85 % vietnamské populace spolu s více než 4 miliony zámořských Vietnamců. Vietnamština je také druhým jazykem etnických menšin ve Vietnamu a uznávaným jazykem etnických menšin v České republice. Vzhledem k tomu, že Vietnam patří do Východoasijské kulturní oblasti, je vietnamština také silně ovlivněna čínskými slovy, takže je to jazyk, který má nejméně podobností s jinými jazyky v austroasijské jazykové rodině.