crude oil trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crude oil trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crude oil trong Tiếng Anh.

Từ crude oil trong Tiếng Anh có các nghĩa là dầu mỏ, dầu thô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crude oil

dầu mỏ

noun

dầu thô

noun

Humanity was buying everything from crude oil to nuclear reactors.
Nhân loại mua tất cả, từ dầu thô cho tới lò phản ứng hạt nhân.

Xem thêm ví dụ

You have the crude oil.
Bạn có dầu thô.
During 2009, the province ranked third in China for production of coal, natural gas and crude oil.
Năm 2009, Thiểm Tây xếp thứ ba Trung Quốc về sản xuất than đá, khí thiên nhiên và dầu thô.
KPC produces about 7% of the world's total crude oil.
KPC sản xuất khoảng 7% tổng số dầu thô của thế giới.
Extracting crude oil normally starts with drilling wells into an underground reservoir.
Chiết xuất dầu thô thường bắt đầu bằng việc đào các giếng khoan tới một bể chứa ngầm.
This depends on the cost of the extraction method and the current price of crude oil.
Điều này phụ thuộc vào chi phí của các phương pháp khai thác và mức giá hiện tại của dầu thô.
Crude oil is the main product which Vietnam exports to Singapore.
Dầu thô là sản phẩm chính mà Việt Nam xuất khẩu sang Singapore.
The battery in this sense, is the crude oil.
Bình ắc-quy theo cách hiểu này, là dầu thô.
Approximately 60% of the crude oil in the reserve is the less desirable sour (high sulfur content) variety.
Khoảng 60% dầu thô trong kho là các loại dầu thô chua ít được ưa chuộng (có hàm lượng lưu huỳnh cao).
Humanity was buying everything from crude oil to nuclear reactors.
Nhân loại mua tất cả, từ dầu thô cho tới lò phản ứng hạt nhân.
So at that point, 1912, we selected crude oil over whale oil and some more coal.
Vào thời điểm đó, tức năm 1912, chúng ta chọn dầu thô thay vì dầu cá voi và than.
But the crude oil is replaced with a battery.
Nhưng dầu thô được thay thế bởi ắc-quy.
Others are fractionating towers, in which crude oil is heated from the bottom to distill it.
Các hình khác là tháp phân đoạn, trong đó dầu thô được đốt nóng từ phía dưới để chưng cất.
For example, China surpassed the United States as the world's largest crude oil importer in 2015.
Chẳng hạn, Trung Quốc vượt Mỹ trở thành nước nhập khẩu dầu thô lớn nhất thế giới vào năm 2015.
In 1956, Hubbert confined his peak oil prediction to that crude oil "producible by methods now in use."
Vào năm 1956, Hubbert hạn chế dự đoán dầu đạt đỉnh điểm đối với dầu thô "có thể sản xuất bằng các phương pháp hiện đang được sử dụng".
" Iran has no difficulty in selling and exporting its crude oil .
" Iran không gặp mấy khó khăn trong việc bán và xuất khẩu dầu thô .
The country has over the years had to import substantial amounts of crude oil and natural gas.
Nước nay trải đã qua nhiều năm phải nhập một lượng đáng kể dầu thô, và khí đốt.
Since 2003, crude oil has become the country's primary source of export earnings, superseding the traditional cotton industry.
Từ năm 2003, dầu thô trở thành nguồn thu nhập xuất khẩu chính của quốc gia, thay thế công nghiệp bông truyền thống.
Angola ranks second in crude oil production in sub-Saharan Africa.
Angola đứng thứ hai về sản lượng dầu thô ở châu Phi hạ Sahara.
In 1848, Young set up a small business refining the crude oil.
Năm 1848, Young thành lập một doanh nghiệp nhỏ tinh chế dầu thô.
An oil well produces predominantly crude oil, with some natural gas dissolved in it.
Một giếng dầu sản xuất chủ yếu dầu thô, với một số khí tự nhiên hòa tan trong đó.
The battery in this sense, is the crude oil.
Bình ắc- quy theo cách hiểu này, là dầu thô.
In 2013, the United States imported 2,808 million barrels of crude oil, compared to 3,377 million barrels in 2010.
Trong năm 2013, Hoa Kỳ đã nhập khẩu 2,8 tỷ thùng dầu thô, so với 3,3 tỷ thùng năm 2010.
This is about 100 trillion gallons of crude oil still to be developed and produced in the world today.
Có khoảng 100 nghìn tỷ gallon dầu thô vẫn còn có thể được khai thác và sản xuất trên thế giới.
Production of crude oil between January and July is estimated up 18.1 % to 10.1 million tons , the GSO said .
Sản lượng dầu thô giữa tháng giêng và tháng bảy được ước tính lên 18.1% đến 10.1 triệu tấn , GSO đã nói .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crude oil trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.