crowding trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ crowding trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crowding trong Tiếng Anh.
Từ crowding trong Tiếng Anh có các nghĩa là đám đông, chen chúc, chen lấn, sự tắc nghẽn, đống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ crowding
đám đông
|
chen chúc
|
chen lấn
|
sự tắc nghẽn
|
đống
|
Xem thêm ví dụ
As the 12 figures take their turns at the windows, two by two, they seem to survey the crowd below. Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới. |
5. (a) How can we determine what is required in order to be part of the “great crowd” that will be preserved? 5. a) Làm thế nào chúng ta có thể nhận định điều gì cần phải làm để thuộc vào “đám đông” sẽ được cứu thoát? |
(Malachi 3:2, 3) Since 1919, they have brought forth Kingdom fruitage in abundance, first other anointed Christians and, since 1935, an ever-increasing “great crowd” of companions.—Revelation 7:9; Isaiah 60:4, 8-11. (Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11. |
The stoning ritual is the last major ritual and is often regarded as the most dangerous part of the Hajj, with its large crowds, confined spaces, and tight scheduling. Các nghi lễ ném đá là nghi lễ lớn cuối cùng và thường được coi là nguy hiểm nhất của Hajj, với một đám đông lớn, không gian hạn chế, và lịch trình quá chặt chẽ. |
The nation of Israel was not to allow caring for physical needs to crowd out attention given to spiritual activities. Dân Y-sơ-ra-ên không được để cho việc chăm lo nhu cầu vật chất lấn át những hoạt động thiêng liêng. |
If only the presence of a crowd of people prevents the leopard from escaping, then the crowd has to be dispersed and the animal allowed to escape. Nếu chỉ có sự hiện diện của một đám đông ngăn không cho con báo trốn thoát, thì đám đông phải được giải tán và con vật được phép trốn thoát. |
The driver said that he both honked and applied the emergency brakes but did not come to a complete halt because the crowd had begun to pelt the train with stones. Người lái xe nói rằng cả hai đều háo hức và áp dụng hệ thống phanh khẩn cấp nhưng đã không dừng lại hoàn toàn bởi vì đám đông đã bắt đầu đào tàu bằng đá. |
Gathering of a “Great Crowd” for Survival Sự thâu góp “đám đông” để sống sót |
There are many such examples: a sign alerting you to high voltage; a radio announcement of a storm roaring down on your area; a piercing mechanical noise from your car as you are driving on a crowded road. Có nhiều thí dụ về điều này: một bảng báo hiệu có điện thế cao; tin tức từ rađiô cho biết giông tố đang ào ạt thổi đến khu bạn ở; tiếng máy xe kêu điếc tai lúc bạn đang lái trên con đường đông xe. |
On her return to Paris in 1579, she was greeted outside the city by the Parlement and crowds. Khi trở về Paris năm 1579, bà được Quốc hội và đám đông dân chúng chào đón bên ngoài cổng thành. |
And so do the great crowd. Và đám đông vô số người cũng giống như vậy. |
The remaining scenes in the ceiling, they mirror the crowded chaos of the world around us. Cảnh còn lại trên trần nhà, họ phản chiếu sự đông đúc hỗn loạn của thế giới quanh ta. |
Even if you were to pit your boys against a lion, there still wouldn't have been such a crowd Thậm chí anh thả các chàng trai đối đầu với một con sư tử, cũng không đông như thế này. |
Selfishness, a desire to glorify ourselves, or presumptuous pride can crowd out love, so that we are “not profited at all.” —Proverbs 11:2; 1 Corinthians 13:3. Sự ích kỷ, lòng tự cao tự đại, hoặc tính kiêu căng tự đắc có thể lấn áp tình yêu thương đến đỗi làm chúng ta “chẳng ích chi” (Châm-ngôn 11:2; I Cô-rinh-tô 13:3). |
There was a crowded field of Republican candidates, but the big leader in terms of establishment party support and fundraising was Texas Governor and presidential son George W. Bush. Có một số đông ứng cử viên Cộng hoà ra tranh sự đề cử của Đảng Cộng hoà nhưng nhà lãnh đạo hàng đầu, nói theo ý nghĩa đã thiết lập được sự ủng hộ của Đảng và tiền quyên góp vận động tranh cử, là Thống đốc Texas và là con trai tổng thống tên George W. Bush. |
We had reached the same crowded thoroughfare in which we had found ourselves in the morning. Chúng tôi đã đạt được lộ cùng đông đúc mà chúng tôi đã tìm thấy chính chúng ta trong buổi sáng. |
“A crowd of near a thousand drunken men is an ugly thing to deal with. Một đám đông tới gần một ngàn người say rượu thì thật tồi tệ khi phải tiếp xúc. |
Solskjær made his final appearance for Molde on 21 July 1996 in a 5–1 win against Start, scoring the fourth goal in the 85th minute, before throwing his shirt to the crowd in celebration and getting substituted off to applause. Solskjær đá trận cuối cùng cho Molde vào ngày 21 tháng 7 năm 1996 trong chiến thắng 5-1 khi đối đầu với đội Start, ông ghi bàn thứ bốn vào phút 85, trước khi tặng chiếc áo của mình lên khán đài trước sự ăn mừng của khán giả đội nhà và được thay ra trong tràn pháo tay ăn mừng. |
How are those of the great crowd highly privileged? Những người thuộc đám đông nhận được ân phước đặc biệt nào? |
When they reached Paris, the crowd was silent. Khi họ đến Paris, quần chúng nhân dân đã im hơi lặng tiếng. |
Inevitably, word of this spread like wildfire, and soon “great crowds approached him, having along with them people that were lame, maimed, blind, dumb, and many otherwise, and they fairly threw them at his feet, and he cured them.” Bởi đó, tin đồn về các phép lạ này đã lan truyền nhanh như đám cháy, và chẳng mấy chốc “đoàn dân rất đông đến gần Ngài, đem theo những kẻ què, đui, câm, tàn-tật và nhiều kẻ đau khác, để dưới chân Đức Chúa Jêsus, thì Ngài chữa cho họ được lành”. |
And meanwhile SETl, the Search for Extra- Terrestrial Intelligence, is now releasing its data to the public so that millions of citizen scientists, maybe including you, can bring the power of the crowd to join the search. Trong khi đó, SETI, Tổ chức tìm kiếm trí thông minh ngoài Trái Đất công bố dữ liệu để hàng triệu nhà khoa học, có thể gồm cả bạn, có thể tham gia tìm kiếm với sức mạnh cộng đồng. |
Whether on the mountaintop or at the seashore, wherever crowds would gather, Jesus publicly preached Jehovah’s truths. Bất cứ nơi nào có đông người tụ tập, dù là ở trên đỉnh núi hoặc ở bãi biển, Chúa Giê-su công khai rao giảng lẽ thật về Đức Giê-hô-va. |
On seeing the crowds he felt pity for them, because they were skinned and thrown about like sheep without a shepherd. Khi Ngài thấy những đám dân đông, thì động lòng thương-xót, vì họ cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn. |
He is allowing time to gather and educate the great crowd, already numbering more than five million. Ngài cho thời gian để thâu nhóm và dạy dỗ đám đông vô số người, nay gồm có hơn năm triệu người. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crowding trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới crowding
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.