croissant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ croissant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ croissant trong Tiếng Anh.
Từ croissant trong Tiếng Anh có các nghĩa là bánh sừng bò, bánh con cua, bánh croa-xăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ croissant
bánh sừng bònoun (a flaky roll or pastry in a form of a crescent) I went to buy some croissants myself and out of despair, I married the baker. Em tự đi mua một ít bánh sừng bò và trong tuyệt vọng, em đã cưới người làm bánh. |
bánh con cuanoun (a flaky roll or pastry in a form of a crescent) |
bánh croa-xăngnoun (a flaky roll or pastry in a form of a crescent) |
Xem thêm ví dụ
She released the live album Lady Croissant in 2007, and her greatest hits album Best Of... was released in Australia in 2012. Cô phát hành album trực tiếp Lady Croissant vào năm 2007, và album tuyển tập Best Of... được phát hành tại Úc năm 2012. |
I'm glad she's eating all the croissants. Tôi rất vui nếu cổ ăn hết số bánh croissant đó. |
Tou cannot give her croissants every morning. Anh không thể cho cổ bánh croissant mỗi buổi sáng được. |
Our diet was limited: cappuccino and croissants for breakfast, fruit and bread sticks with cheese for lunch, and fruit and bread sticks with cheese for supper. Khẩu phần của chúng tôi rất hạn chế: điểm tâm gồm có cà phê và bánh sừng trâu (croaxăng), buổi ăn trưa có trái cây, bánh mì ba-gét khô và phó mát, buổi ăn chiều thì cũng lại trái cây, bánh mì ba-gét khô và phó mát. |
In 2007, Sia released a live album entitled Lady Croissant, which included eight live songs from her April 2006 performance at the Bowery Ballroom in New York and one new studio recording—"Pictures". Vào năm 2007, Sia phát hành một album trực tiếp, có tựa đề Lady Croissant, bao gồm tám bài hát biểu diễn trực tiếp từ buổi biểu diễn vào tháng 4 năm 2006 tại Bowery Ballroom, New York và một bản thu âm phòng thu mới—"Pictures". |
Croissants, pain aux raisins or pain au chocolat (also named chocolatine in the south of France) are mostly included as a weekend treat. Bánh sừng bò, pain aux raisins hoặc pain au chocolat (còn gọi là chocolatine ở miền nam Pháp) hầu như được bao gồm trong bữa ăn cuối tuần. |
The croissant is on my friend there. Cái bánh croissant tính cho anh bạn tôi luôn. |
The French introduced foods such as flan, a caramel custard dessert dating back to the 16th century AD, and croissants. Người Pháp đã giới thiệu các loại thực phẩm như Bánh flan, một món tráng miệng từ thế kỷ 16 trước Công nguyên, và Bánh sừng bò (croissant). |
And our croissants, what did you think of them? Còn bánh sừng trâu, cô nghĩ thế nào về chúng? |
2PM is also currently endorsing Paris-Croissant Food Company's Paris Baguette bakery franchise, for which the group recorded a special Christmas song and are featured in a series of commercials with popular Korean actress Kim Tae-hee. Nhóm cũng bắt tay với công ty Paris-Croissant Food để quảng cáo cho hiệu bánh Paris Baguette Bakery, bằng cách thu âm một ca khúc Giáng sinh đặc biệt với nữ diễn viên Hàn Quốc Kim Tae Hee.. |
I'll be back with croissants. Em sẽ mua bánh sừng bò về. |
croissants on special offer. Bánh croissant đang khuyến mãi. |
I went to buy some croissants myself and out of despair, I married the baker. Em tự đi mua một ít bánh sừng bò và trong tuyệt vọng, em đã cưới người làm bánh. |
I like croissants. Tôi thích bánh sừng bò. |
♪ Our last summer ♪ ♪ Morning croissants ♪ Mùa hè cuối cùng của chúng ta Bánh sừng bò vào buổi sáng |
Miss, for hygienic reasons, please do not touch all the croissants. Cô ơi, vì lý do vệ sinh, xin đừng đụng vô hết những cái bánh. |
Let's say that you have a bakery, and you've set up a "breakfast" ad group with keywords like muffins, bagels and croissants. Giả sử bạn có một tiệm bánh và bạn đã thiết lập nhóm quảng cáo "bữa ăn sáng" với các từ khóa như bánh rán, bánh ca vát và táo tẩm bột rán. |
“We have many years [when] we don’t see any blooms at all,” says National Park Service botanist Tim Croissant. Nhà thực vật học Tim Croissant, làm việc cho công viên quốc gia (National Park Service), đã nói: “Có khi nhiều năm, chúng tôi không thấy hoa gì cả”. |
For example, if you're looking to attract students to your website to book a plumbing appointment, you'll want to design your website differently than if you're trying to sell croissants at your bakery. Ví dụ: nếu đang tìm cách thu hút sinh viên vào trang web của bạn để đăng ký cuộc hẹn sửa ống nước, bạn sẽ muốn thiết kế trang web khác với nếu bạn cố gắng bán bánh sừng bò tại tiệm bánh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ croissant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới croissant
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.