capeta trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ capeta trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capeta trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ capeta trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là quỷ, ma, ma quỷ, yêu ma, ma quái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ capeta
quỷ(devil) |
ma(devil) |
ma quỷ(devil) |
yêu ma(daemon) |
ma quái(daemon) |
Xem thêm ví dụ
Seu filho mais velho, Hugo Capeto, tornar-se-ia rei da França em 987. Người con trai trưởng của Hugues là Hugues Capet đã lên ngôi vua nước Pháp vào năm 987. |
Aí você sacou a sua pistola e mandou eles pra conversarem com o capeta. Ông rút súng lục ra và cho họ chầu diêm vương. |
Bem, ele era um capeta. Hồi đó nó là một thằng nhóc quậy. |
Luís foi despojado de todos os seus títulos e honrarias, e a partir desta data ficou conhecido simplesmente como "Cidadão Luís Capeto". Louis bị tước bỏ tất cả danh hiệu và đặc quyền, kể từ ngày ấy ông chỉ được gọi là Công dân Louis Capet. |
A dinastia carolíngia governou a França até 987, quando Hugo Capeto, Duque da França e Conde de Paris, foi coroado o Rei dos Francos. Vương triều Caroling cai trị Pháp cho đến năm 987, khi Công tước Hugues Capet đăng cơ làm quốc vương của người Frank. |
Hugo Capeto, apesar da sua residência na île de la Cité, lá pouco se delonga. Hugues Capet, mặc dù cung điện ở Île de la Cité nhưng ít khi sống ở đây. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capeta trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới capeta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.