courses trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ courses trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ courses trong Tiếng pháp.
Từ courses trong Tiếng pháp có các nghĩa là mua sắm, đi mua hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ courses
mua sắmnoun Maintenant, je dois faire mon travail et tes courses. Vậy bây giờ tôi phải làm việc của mình và cả việc mua sắm của cô. |
đi mua hàngnoun |
Xem thêm ví dụ
Je dois aller faire les courses, je reviens dans une heure. Tôi đi mua sắm một chút. Một tiếng sau trở lại. |
( C ): Quand Aimee est arrivée, elle a décidé qu'elle était, comment dire, curieuse sur l'athlétisme et la course en piste. donc elle a décidé d'appeler quelqu'un et de poser des question là dessus. Khi Aimee đến đó, cô quyết định rằng cô tò mò về đường đua và sân tập, vì vậy cô đã quyết định gọi cho ai đó và bắt đầu hỏi về nó. |
La course va démarrer! Cuộc đua bắt đầu! |
C'est pas une course. Không phải đua xe. |
Face à une épreuve pénible, le souvenir de celle qu’a connue Abraham lorsque Jéhovah lui a demandé d’offrir son fils Isaac nous encouragera certainement à ne pas abandonner la course de la foi. Nếu thử thách mà chúng ta gặp phải có vẻ gay go, hãy nhớ lại thử thách khó mà Áp-ra-ham đã đương đầu khi Đức Chúa Trời bảo ông dâng con là Y-sác. Điều này chắc chắn sẽ khuyến khích chúng ta không bỏ cuộc trong cuộc thi đua về đức tin. |
Le premier couple qui termine la course a gagné. Cặp đầu tiên hoàn thành sẽ thắng. |
En fait, en raison de la lenteur, il ne ressemblait pas à une course- poursuite. Trong thực tế, bởi vì tốc độ chậm, không giống như một cuộc đuổi bắt. |
4 Les paroles de Paul stimulent ceux qui ont pris le départ de la course pour la vie, mais elles les invitent aussi à la réflexion. 4 Những lời này thật khích lệ nhưng cũng khiến chúng ta suy nghĩ nghiêm túc về lối sống của mình. |
(1 Timothée 3:8.) Par conséquent, si vous désirez plaire à Jéhovah, vous devez refuser toute forme de jeu d’argent, qu’il s’agisse des différentes loteries, des paris sur des courses de chevaux, etc. (1 Ti-mô-thê 3:8) Vậy, nếu muốn làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va, bạn phải tránh mọi hình thức cờ bạc, kể cả việc chơi xổ số và cá cược. |
Jusqu’à ce qu’elle s’accomplisse, cette espérance nous aide à poursuivre notre course et nous encourage dans la tribulation. — 2 Corinthiens 4:16-18. Hy vọng này giữ cho chúng ta theo đúng con đường đã vạch sẵn và giúp chúng ta giữ vững tinh thần trong cơn hoạn nạn cho đến khi hy vọng trở thành sự thật (II Cô-rinh-tô 4:16-18). |
J'ai donc réservé un vol pour Boston en 1995, à 19 ans, et j'étais assurément le mouton noir de cette course. Vì vậy, tôi tự mình đặt vé bay đến Boston vào năm '95, lúc tôi 19 tuổi, và chắc chắn là lính mới trong cuộc đua. |
Les gens font la course contre la machine, et beaucoup perdent cette course. Mọi người đang chạy đua với máy móc, và nhiều người trong số đó bị thua cuộc. |
La course est disputé derrière des motos. Rất thích hợp với trò chạy theo xe đạp. |
Ben, notre petit-fils de quinze ans, est un grand fan de ski ; il a terminé quelques courses avec de très bons résultats. Đứa cháu trai 15 tuổi của chúng tôi tên là Ben rất say mê trượt tuyết và đã tham gia thi đấu vài lần đều đạt kết quả rất tốt. |
Pouvez-vous me faire les courses ? Bạn có thể đi mua sắm hộ tôi không? |
À quelle condition seulement les chrétiens pourront- ils maintenir un rythme élevé jusqu’à la fin de la course? Chỉ có cách nào mà người tín đồ đấng Christ có thể giữ nhịp hăng hái cho đến điểm cuối của cuộc đua? |
Bonsoir, voici La Course à la mort. Chào mừng đến với " Cuộc đua tử thần " |
Ce jeu ne devrait en revanche pas comporter de tags tels que "Cascades auto" (la possibilité de faire des cascades n'en fait pas un jeu de cascades) ou d'autres tags dédiés à d'autres jeux d'un genre similaire, qui pourraient attirer le même type de joueurs (par exemple "Course moto" ou "Course camions"). Không nên chọn các thẻ như "Lái xe tốc độ" (việc bạn có thể thực hiện các pha nguy hiểm không đồng nghĩa với việc đây là trò lái xe tốc độ) hoặc thẻ cho các thể loại trò chơi liên quan có thể thu hút những người chơi tương tự (như "Đua xe mô tô" hoặc "Đua xe tải"). |
Toujours à propos de ce qui a permis à Jésus d’endurer, Paul nous indique la voie à suivre quand il écrit : “ Courons avec endurance la course qui est placée devant nous, tandis que nous avons les yeux fixés sur l’Agent principal de notre foi et Celui qui la porte à la perfection : Jésus. Khi nói về điều đã giúp Giê-su chịu đựng, Phao-lô cũng chỉ đến đường lối mà chúng ta nên theo khi ông viết: “[Hãy] lấy lòng nhịn-nhục theo-đòi cuộc chạy đua đã bày ra cho ta, nhìn xem Đức Chúa Jêsus, là cội-rễ và cuối-cùng của đức-tin” (Hê-bơ-rơ 12:1, 2). |
Lewis, veux-tu chronométrer ma course? Lewis, liệu cậu có thể giúp tôi và cuộc đua thời gian? |
Il le fait de deux manières la course à la productivité, ce qui fait baisser les prix et nous encourage à acheter plus de choses. Có vài cách để nó làm được như vậy -- theo đuổi năng suất, tức là làm giảm giá cả và động viên chúng ta mua nhiều hơn. |
La rumeur court que Weyland International, l'organisation derrière La Course à la mort, a été la cible d'une prise de contrôle hostile. Có tin đồn rằng Tập đoàn Weyland, nhà tổ chức Cuộc đua Tử thần, có nguy cơ bị thâu tóm bởi các đối thủ. |
En nous ‘ débarrassant de tout poids ’ et en ‘ courant avec endurance la course qui est placée devant nous ’, ayons “ les yeux fixés sur l’Agent principal de notre foi et Celui qui la porte à la perfection : Jésus ”. Trong khi “quăng hết gánh nặng” và “lấy lòng nhịn-nhục theo-đòi cuộc chạy đua đã bày ra cho ta”, chúng ta hãy “nhìn xem Đức Chúa Jêsus, là cội-rễ và cuối-cùng của đức-tin”. |
(Bips) Voici la différence que la technologie de la surface de la piste a entraînée, et ça a été le cas dans tout le monde de la course. (Beeps) Đó là sự khác biệt mà kỹ thuật bề mặt đường đua đã làm, và nó đã được thực hiện trên toàn thế giới chạy đua. |
Vous savez, commença-t-il, il ny a rien que mon épouse, Antigone, déteste plus que de faire les courses. “Cháu biết không,” ông nói, “Antigone, vợ ta, không ghét gì bằng việc đi mua sắm. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ courses trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới courses
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.