copieux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ copieux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ copieux trong Tiếng pháp.

Từ copieux trong Tiếng pháp có các nghĩa là dồi dào, phong phú, linh đình, thịnh soạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ copieux

dồi dào

adjective

phong phú

adjective

linh đình

adjective

thịnh soạn

adjective

Marthe s’était laissé distraire par la préparation d’un repas copieux.
Có lần Ma-thê bị phân tâm với việc chuẩn bị cho một bữa ăn thịnh soạn.

Xem thêm ví dụ

Il y avait des portions de protéines raisonnables servies avec de copieuses quantités de légumes et de petites quantités de féculents, en général du riz.
Các bữa ăn đó chứa một lượng protein hợp lý ăn cùng với rất nhiều rau và một phần nhỏ tinh bột, thông thường là gạo.
La nourriture est exquise et copieuse.
Thức ăn ngon và bổ dưỡng.
Comme les changeurs avaient le droit de prélever des commissions fixes sur les transactions, ils réalisaient de copieux bénéfices.
Những kẻ đổi tiền được phép lấy một số tiền thù lao cố định cho việc đổi tiền, và nhờ vậy mà họ được lợi to.
Ce n'est pas un copieur, Mike.
Đây không phải bắt chước, Mike.
Marthe s’était laissé distraire par la préparation d’un repas copieux.
Có lần Ma-thê bị phân tâm với việc chuẩn bị cho một bữa ăn thịnh soạn.
5 Il nous sera plus facile d’écouter si nous nous reposons suffisamment chaque nuit et si nous évitons les repas copieux dans la journée.
5 Chúng ta sẽ lắng nghe kỹ càng hơn nếu mỗi tối chúng ta nghỉ ngơi đầy đủ và tránh ăn nhiều quá trong ngày.
Ils ont besoin, non de miettes, mais de morceaux copieux de votre temps.
Chúng cần nhiều thời gian của bạn.
Une copieuse.
1 copycat.
Officiellement, rien ne contredit la théorie du copieur.
Tin chính thức, chúng tôi không có lý do nghĩ hắn là ai ngoài kẻ bắt chước.
Après qu'il eut fini de manger, et il a fait un repas copieux, l'homme invisible exigé une cigare.
Sau khi đã làm ăn, và ông đã làm một bữa ăn nặng, Invisible Man yêu cầu một xì gà.
Cap sur un copieux petit déjeuner!
Dậy để ăn bữa sáng đầy dinh dưỡng nào!
Par exemple, après une journée de travail harassante et un repas du soir copieux, auriez- vous envie d’étudier, surtout si vous vous êtes calé dans votre fauteuil préféré devant le téléviseur ?
Chẳng hạn, sau một ngày làm lụng vất vả và một bữa ăn tối đầy bụng, bạn có thấy thích học hỏi không, đặc biệt nếu bạn ngồi dựa mình trên chiếc ghế êm mà bạn ưa thích nhất trước máy truyền hình?
Benjamin Barton, qui a fait œuvre de pèlerin pendant des années, a reconnu que, s’il avait mangé tous les plats copieux qu’on lui avait présentés, son service l’aurait conduit six pieds sous terre depuis longtemps.
Anh Benjamin Barton, một người du hành lâu năm từng nói: ‘Nếu ăn hết thức ăn bổ béo mà các anh chị tiếp đãi thì tôi đã từ biệt cuộc đời du hành từ lâu rồi’.
Cela se produit quand vous imitez le comportement de quelqu'un sans le savoir, une subtile et inconsciente manœuvre de copieur.
Điều này xảy ra khi bạn bắt chước hành vi của một ai đó mà không hề hay biết, một hành động sao chép tinh tế và không có chủ ý.
Dans ce lieu de culte élevé, Jéhovah sert son banquet copieux aux fidèles.
(Ê-sai 2:2; 11:9) Tại nơi thờ phượng cao cả này, Đức Giê-hô-va mở tiệc linh đình cho những người trung thành.
Plus l'histoire du copieur court, meilleure sera notre chance de l'attraper.
Chúng ta giữ tin kẻ sao chép càng lâu, chúng ta sẽ có cơ hội bắt hắn tốt hơn.
Une table dans le centre a été créé avec une bonne petit déjeuner copieux.
Một bảng ở trung tâm được thiết lập với một đáng kể ăn sáng.
Il est l'auteur d'un copieux volume de souvenirs sur son expérience en Indochine : Le destin de l'Indochine, souvenirs et documents : 1941-1951 (Paris, Plon, 1952, IV-467 pp. )
Ông là tác giả của tập hồi ký nói về những kinh nghiệm phong phú của mình ở Đông Dương: Le destin de l'Indochine, souvenirs et documents: 1941-1951 (Paris, Plon, 1952, IV-467 pp. )
Je savais que ce n'était pas un copieur.
Tôi biết đây không phải kẻ bắt chước mà.
Dans le crépuscule et la nuit les lapins venaient régulièrement et a fait un repas copieux.
Vào lúc hoàng hôn và đêm thỏ đã thường xuyên và thực hiện một bữa ăn thịnh soạn.
Mais sur le cinquante- septième rue l'ambiance n'était pas bonne, et quand s'est présenté au Motty trois heures du matin avec une collection de gars copieux, qui ne cessé de chanter de leur chanson de l'université quand ils ont commencé à chanter " La
Nhưng trên đường phố Năm mươi bảy không khí không phải, và khi Motty bật lên ba giờ sáng với một bộ sưu tập của nồng nhiệt, chàng trai, những người chỉ dừng lại hát đại học bài hát khi họ bắt đầu hát " The
▪ Évitons les repas copieux avant les réunions.
▪ Đừng ăn quá nhiều trước buổi họp.
Et Darwin gardait ces cahiers copieux où il a écrit à toutes les idées qu'il avait, la moindre petite intuition.
Và Darwin đã giữ lại những ghi chép của ông ông viết tất cả những ý tưởng, cảm giác lớn nhỏ mà ông có.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ copieux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.