converge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ converge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ converge trong Tiếng Anh.
Từ converge trong Tiếng Anh có các nghĩa là hội tụ, đồng quy, quy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ converge
hội tụverb We'll all try to converge at the same time. Chúng ta sẽ cố gắng hội tụ để bay cùng lúc. |
đồng quyverb |
quynoun We simply must converge Chúng ta phải quy về |
Xem thêm ví dụ
Such alliances often are favourable when: The partners' strategic goals converge while their competitive goals diverge The partners' size, market power, and resources are small compared to the Industry leaders Partners are able to learn from one another while limiting access to their own proprietary skills The key issues to consider in a joint venture are ownership, control, length of agreement, pricing, technology transfer, local firm capabilities and resources, and government intentions. Các liên minh như vậy thường thuận lợi khi: Các mục tiêu chiến lược của các đối tác hội tụ trong khi các mục tiêu cạnh tranh của họ phân kỳ Quy mô, sức mạnh thị trường và tài nguyên của các đối tác là nhỏ so với các nhà lãnh đạo ngành Các đối tác có thể học hỏi lẫn nhau trong khi hạn chế quyền truy cập vào các kỹ năng độc quyền của riêng họ Các vấn đề chính cần xem xét trong một liên doanh là quyền sở hữu, kiểm soát, thời hạn thỏa thuận, giá cả, chuyển giao công nghệ, khả năng và nguồn lực của công ty địa phương và ý định của chính phủ. |
So my story really is as much about that convergence in the Americas as it's a convergence story in Eurasia. Câu chuyện của tôi thực ra là về sự khác biệt ở đó ở Châu Mỹ như sự khác biệt đó ở châu Âu. |
Who are seen converging on Jerusalem, and how does Jehovah receive them? Những ai đang đổ về Giê-ru-sa-lem, và Đức Giê-hô-va tiếp nhận họ như thế nào? |
The continent Euramerica (or Laurussia) was created in the early Devonian by the collision of Laurentia and Baltica, which rotated into the natural dry zone along the Tropic of Capricorn, which is formed as much in Paleozoic times as nowadays by the convergence of two great atmospheric circulations, the Hadley cell and the Ferrel cell. Lục địa Euramerica (hay Laurussia) đã được tạo ra vào đầu kỷ Devon do va chạm của Laurentia và Baltica, đã xoay vào khu vực khô tự nhiên dọc theo Nam chí tuyến, được hình thành phần lớn trong thời gian của đại Cổ Sinh cũng giống như ngày nay do sự hội tụ của hai luồng không khí lớn là hoàn lưu Hadley và hoàn lưu Ferrel. |
Dell is investing $ 1 billion in its current fiscal year in new data centers , solution facilities and technologies designed to broaden its capabilities in such areas as cloud computing , virtualization and converged infrastructure . Dell đang đầu tư 1 tỷ USD trong năm tài chính hiện tại của hãng vào các trung tâm dữ liệu mới , các công nghệ và cơ sở giải pháp được thiết kế để mở rộng khả năng trong các lĩnh vực như điện toán đám mấy , ảo hoá và cơ sở hạ tầng tập trung . |
All tactical units will converge on the location in 20 minutes. Tất cả các đội SWAT sẽ tập trung tại địa điểm trong 20 phút nữa. |
Do you recall what I taught you of the Convergence? Ngài còn nhớ những gì tôi dạy ngài về Sự Quần Tụ không. |
All the monsters had converged. Tất cả quái vật phải được triệu hồi. |
The opposite of convergence is divergent evolution, where related species evolve different traits. Ngược lại sự hội tụ là sự tiến hóa khác nhau, nơi các loài liên quan phát triển các đặc tính khác nhau. |
We simply must converge on the answers we give to the most important questions in human life. Chúng ta phải quy về các câu trả lời mà chúng ta đem lại cho các câu hỏi quan trọng nhất trong cuộc sống loài người. |
Representatives (Ronnie Schiatto, Ennis, Maria Barcelito and Tick Jefferson) from both groups converge on Eve's home, where his gang is staying along with Isaac and Miria. Đại diện của hai nhóm (Ronnie Schiatto, Ennis, Maria Barcelito và Tick Jefferson) gặp nhau tại nhà của Eve, nơi mà băng của cậu ở cùng với Isaac và Miria. |
Meanwhile, the American Fifth Army would push north along the centre of the peninsula, hopefully converging on Bologna and trapping a large German force in a pincer movement. Trong khi đó, Tập đoàn quân số 5 của Mỹ sẽ mở rộng về phía bắc dọc theo trung tâm của bán đảo, hy vọng hội tụ tại Bologna và nhử một lực lượng lớn của quân Đức vào thế gọng kìm. |
Cascadia subduction zone Fracture zone Geology List of plate tectonics topics List of tectonic plate interactions List of tectonic plates Metamorphism Plate tectonics Sedimentary basin Triple junction Tsunami Convergent Plate Boundaries - Convergent Boundary - Geology.com URL accessed January 23, 2007 Understanding plate motions [This Dynamic Earth, USGSURL accessed January 23, 2007 Divergent Plate Boundaries - Divergent Boundary - Geology.com URL accessed January 23, 2007 Khu vực đứt gãy Địa chất Danh sách mảng kiến tạo Biến chất Kiến tạo mảng Bồn trầm tích Điểm nối ba Sóng thần ^ Convergent Plate Boundaries - Convergent Boundary - Geology.com URL accessed ngày 23 tháng 1 năm 2007 ^ Understanding plate motions [This Dynamic Earth, USGSURL accessed ngày 23 tháng 1 năm 2007 ^ Divergent Plate Boundaries - Divergent Boundary - Geology.com URL accessed ngày 23 tháng 1 năm 2007 |
About 20 mm per year of the India-Asia convergence is absorbed by thrusting along the Himalaya southern front. Khoảng 20 mm/năm của sự hội tụ Ấn-Á theo đứt gãy dọc theo sườn phía nam của Himalaya. |
All the things that had to converge for the Mets to win the World Series. Tất cả mọi người sẽ tập trung lại để cổ vũ cho Mets giành chiến thắng trong các mùa giải World Series, |
Convergent evolution creates analogous structures that have similar form or function but were not present in the last common ancestor of those groups. Sự tiến hóa hội tụ tạo ra cấu trúc tương tự có hình thức hoặc chức năng tương tự nhưng không có trong tổ tiên chung cuối cùng của các nhóm đó. |
The Army converged upon the Augusteum, the vast square that fronted the great church of Hagia Sophia whose bronze gates were barred by a huge throng of civilians inside the building, hoping for divine protection. Quân đội hội tụ tại Augusteum, quảng trường rộng lớn diện nhà thờ Hagia Sophia có cánh cửa đồng đã bị đóng bởi một đám đông rất lớn các dân thường bên trong tòa nhà, hy vọng sự bảo vệ của Thiên Chúa. |
Tovey could now turn his forces toward France to converge in areas through which Bismarck would have to pass. Giờ đây Tovey có thể hướng lực lượng dưới quyền hội tụ về ngoài khơi nước Pháp tại những khu vực mà Bismarck có thể đi qua. |
Series that converge even faster include Machin's series and Chudnovsky's series, the latter producing 14 correct decimal digits per term. Những chuỗi thậm chí hội tụ còn nhanh hơn bao gồm các chuỗi kiểu Machin và chuỗi Chudnovsky, trong đó chuỗi Chudnovsky tạo ra 14 chữ số thập phân đúng cho mỗi số hạng thêm vào. |
Military units should converge on the Square by 1:00 a.m. on June 4 and the Square must be cleared by 6:00 a.m. Các đơn vị quân đội phải tập hợp trên Quảng trường trước 1 giờ sáng ngày 4 tháng 6 và Quảng trường phải được dọn dẹp trước 6 giờ sáng. |
An example of convergent evolution, the thylacine showed many similarities to the members of the dog family, Canidae, of the Northern Hemisphere: sharp teeth, powerful jaws, raised heels and the same general body form. Một ví dụ điển hình về sự tiến hóa hội tụ, chó sói túi cho thấy nhiều điểm tương đồng với các thành viên của họ chó, Canidae, ở Bắc bán cầu: răng sắc nhọn, hàm mạnh mẽ, gót chân cao và toàn bộ hình thái cơ thể nói chung giống hệt với chó. |
You go to NAZCA and you immediatly know everything about what our planet consist of, because all the raw materials, converge there at high volumes. Bạn tới Nazca và ngay lập tức sẽ biết mọi thứ về những gì mà hành tinh chúng ta có, bởi vì tất cả những nguyên liệu thô, hội tụ ở đó với trữ lượng lớn. |
CCPM is based on the idea that all projects look like A-plants: all activities converge to a final deliverable. Quản lý dự án theo chuỗi giới hạn (CCPM) được sử dụng trong lĩnh vực này. CCPM dựa trên ý tưởng rằng tất cả các dự án trông giống như nhà máy A: tất cả các hoạt động hội tụ với một điểm giao cuối cùng. |
On July 20, the two storms were photographed passing each other by the Gemini Observatory without converging. Trong năm 2006, vào ngày 20 tháng 7, hai cơn bão đã được chụp ảnh bởi Đài quan sát Gemini đi ngang qua nhau nhưng không sát nhập vào nhau. |
At 00:25, Kondo ordered all of his ships that were able to converge and destroy any remaining U.S. ships. Vào lúc 00:25 Kondo đã ra lệnh tất cả các tàu của mình rằng đã có thể tự tập trung và tiêu diệt bất kỳ tàu chiến nào còn tại của Hoa Kỳ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ converge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới converge
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.