consolidado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ consolidado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consolidado trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ consolidado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bồi trúc, thống nhất, kiện toàn, củng cố, trở nên vững chắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ consolidado
bồi trúc(consolidate) |
thống nhất(consolidate) |
kiện toàn(consolidate) |
củng cố(consolidate) |
trở nên vững chắc(consolidate) |
Xem thêm ví dụ
Também é possível criar seções e playlists exclusivas em seu canal direcionadas a cada mercado-chave para fazer uma oferta consolidada por idioma e impulsionar o tempo de exibição. Bạn cũng có thể tạo các phần kênh và danh sách phát riêng trên kênh cho mỗi thị trường chính để cung cấp nội dung tổng hợp theo ngôn ngữ và tăng thời gian xem. |
Este artigo mostra como saber se você está qualificado para usar o faturamento consolidado, e como ele funciona. Bài viết này sẽ chỉ cho bạn cách tìm hiểu xem bạn có đủ điều kiện để sử dụng thanh toán tổng hợp không và cách thanh toán tổng hợp hoạt động. |
Em outras palavras, somente os custos acumulados após essa alteração entrar em vigor poderão ser combinados na fatura consolidada. Nói cách khác, chỉ những chi phí được tích lũy sau khi thay đổi này có hiệu lực mới có thể được kết hợp vào hóa đơn tổng hợp. |
15 A principal razão pela qual a impressão foi descontinuada em alguns países e consolidada em outros foi por ser isto mais prático. 15 Lý do chính để ngừng ấn loát tại một số nước và liên hợp các cơ sở ấn loát tại những nước khác là vấn đề thực tế. |
Estes bancos estão agora consolidados e o reforço do sistema bancário atraiu muito investimento vindo de fora. Ngành ngân hàng -- những ngân hàng đang được củng cố, và ổn định lại hệ thống ngân hàng đã thu hút được rất nhiều đầu tư bên ngoài. |
Assim, você poderá reconhecê-lo depois ao configurar o faturamento consolidado para outras contas do Google Ads. Việc này sẽ giúp bạn có thể dễ dàng tìm thấy tùy chọn thiết lập này trong tương lai khi thiết lập thông tin thanh toán tổng hợp cho nhiều tài khoản Google Ads khác. |
Acredito que as ferramentas que funcionaram nesses 42 casos podem ser consolidadas em processos padronizados num ambiente terceirizado e disponibilizadas na internet, por telefone, e escritórios físicos em sistema de franquia, por uma taxa, para todos aqueles que enfrentam pedidos de suborno. Tôi tin rằng những công cụ hiệu quả trong 42 trường hợp thử nghiệm trên có thể được hoàn thiện trong các chu trình cơ bản, trong các môi trường dịch vụ nghiệp vụ ngoài doanh nghiệp (BPO), và có thể sử dụng được qua mạng, qua tổng đài điện thoại, hay qua các đại lí kinh doanh, với một khoản phí để phúc vụ bất cử ai bị yêu cầu phải hối lộ. |
Você também pode ver relatórios de problemas consolidados relacionados aos dados do produto do Google Shopping na sua conta, seus feeds e seus itens na página Diagnóstico, localizada na seção Produtos. Bạn cũng có thể xem báo cáo sự cố được hợp nhất cho dữ liệu sản phẩm mua sắm trên tài khoản, nguồn cấp dữ liệu và mặt hàng của mình trong trang Chẩn đoán ở bên dưới Sản phẩm. |
Modelos concorrentes para as cordas têm sido consolidados numa descrição unificada e sugerem que essas estruturas podem interagir com superfícies maciças, altamente dimensionais chamadas p-branas. Các lí thuyết dãy giờ đây hợp nhất thành một thuyết thống nhất, cho rằng các cấu trúc này tương tác với khối lượng, các chiều bậc cao là brane. |
O uso do faturamento consolidado simplifica o processo de faturamento ao condensar várias faturas em uma única fatura mensal. Việc sử dụng tùy chọn thanh toán tổng hợp làm tinh giản quy trình thanh toán bằng cách gộp nhiều hóa đơn thành một hóa đơn hàng tháng. |
Uma vez que ele tinha sido dado o controle de todo o front no final de janeiro Anderson havia reorganizado o front em setores nacionais consolidadas e criou reservas com as quais recuperou a iniciativa - exatamente as mesmas prioridades articuladas nas ordens de Alexander datado de 20 de fevereiro. Mục đích của Anderson là tái tổ chức mặt trận thành các khu vực quân đội thống nhất các quốc gia và tạo ra các khu vực vững chắc nhằm lấy lại thế chủ động, cũng như những ưu tiên được thể hiện trong các lệnh của Alexander vào ngày 20 tháng 2. |
Veja também o feed de produtos consolidado e as informações sobre qualidade de dados na página "Produtos". Trên trang Sản phẩm, bạn xem được nguồn cấp dữ liệu sản phẩm hợp nhất và thông tin về chất lượng dữ liệu. |
Os relatórios agregados incluem dados consolidados (médias, totais diários etc.) das estatísticas de apps. Báo cáo tổng hợp bao gồm các dữ liệu hợp nhất (trung bình, tổng số hàng ngày, v.v.) cho số liệu thống kê ứng dụng. |
Depois que a nova política consolidada entrar em vigor, as políticas de Pontuação e símbolos, Letras maiúsculas e minúsculas, Gramática e ortografia, Espaçamento e Repetição serão atualizadas para refletir a alteração. Sau khi chính sách tổng hợp mới này có hiệu lực, các chính sách Dấu câu & Ký hiệu, Viết hoa, Ngữ pháp và chính tả, Khoảng trắng và Lặp lại sẽ được cập nhật để phản ánh thay đổi này. |
Seu poder foi consolidado pelo imperador romano Constantino, no quarto século, quando as igrejas apóstatas foram unidas ao Estado pagão. Chính hoàng đế La-mã Constantine đã làm vững mạnh thêm quyền của giới chức giáo phẩm đó vào thế kỷ thứ tư, khi các giáo hội bội đạo liên kết với chính quyền tà giáo. |
Para se tornar numa memória duradoura, essas experiências sensoriais têm que ser consolidadas pelo hipocampo, influenciado pela amígdala que realça experiências associadas a fortes emoções. Để trở thành ký ức lâu dài, những trải nghiệm này phải được củng cố bởi hồi hải mã, dưới tác động của hạch hạnh nhân, làm bật lên những trải nghiệm gắn liền với cảm xúc mạnh mẽ. |
A falta de fronteiras consolidadas nesta região levou a vários conflitos internacionais, da Guerra da Cisplatina à Guerra do Paraguai. Thiếu vắng biên giới được đồng thuận tại khu vực này dẫn đến một số xung đột quốc tế, từ Chiến tranh Cisplatina đến Chiến tranh Paraguay. |
Principais indicadores financeiros, 2015 (1 dólar = 60,96 rublos): Receita consolidada: 18,7 bilhões de dólares Lucro líquido consolidado: 1,62 bilhão de dólares Receitas de exportação: 5,0 bilhões de dólares Total de investimentos: 2,1 bilhões de dólares Exportações de produtos inovadores: 1,81 bilhões de dólares A Rostec é participante do programa de desenvolvimento de centros perinatais, juntamente com o Ministério da Saúde da Federação Russa, o Fundo Federal de Seguro Médico Obrigatório e as autoridades federais das subdivisões da Federação. Các chỉ số tài chính chính, năm 2015 ($ 1 = 60,96 RUB): Doanh thu hợp nhất, 18,7 tỷ đô la Thu nhập ròng hợp nhất, 1,62 tỷ đô la Doanh thu xuất khẩu, 5,0 tỷ đô la Tổng vốn đầu tư, 2,1 tỷ đô la Xuất khẩu các sản phẩm sáng tạo, 1,81 tỷ đô la Rostec là một tập đoàn tham gia vào chương trình phát triển trung tâm chu sinh cùng với Bộ Y tế Liên bang Nga, Quỹ Bảo hiểm Y tế bắt buộc Liên bang và các cơ quan nhà nước liên bang. |
Quando tivermos consolidado nossa posição e você ser nomeado Governador da cidade, vamos querer ela como aliada. Một khi chúng ta đã củng cố vị trí của mình chúng ta sẽ muốn cô ta là đồng minh. |
O faturamento consolidado é uma escolha comum entre agências, revendedores e grandes anunciantes que trabalham com várias contas do Google Ads e desejam otimizar o faturamento recebendo apenas uma fatura mensal. Thanh toán tổng hợp là lựa chọn phổ biến dành cho các đại lý, doanh nghiệp bán lại và nhà quảng cáo lớn làm việc với nhiều tài khoản Google Ads và muốn đơn giản hóa quy trình lập hóa đơn của họ bằng cách chỉ nhận một hóa đơn hằng tháng. |
Apesar de Toyotomi Hideyoshi ter unificado o Japão e consolidado o seu poder na sequência do Cerco de Odawara em 1590, a invasão japonesa da Coreia (1592-1598) enfraqueceu significativamente o poder do clã Toyotomi, bem como os lealistas e os burocratas que continuaram a servir e apoiar os Toyotomi, mesmo após a morte de Hideyoshi. Bài chi tiết: Trận Sekigahara Mặc dù Toyotomi Hideyoshi thống nhất Nhật Bản và củng cố quyền lực của mình qua Cuộc vây hãm Odawara (1590), hai lần xâm lược Triều Tiên thất bại của ông đã làm quyền lực của gia tộc Toyotomi cũng như những người trung thành và những quan viên vẫn còn phục vụ và ủng hộ gia tộc này sau khi Toyotomi chết suy yếu một cách khủng khiếp. |
Durante o período védico (c. 1 700-500 a.C.), os fundamentos da filosofia, mitologia e literatura hindu foram estabelecidos e muitas crenças e práticas que ainda existem atualmente, tais como dharma, karma, yoga e moksha, foram consolidadas. 1700 – 500 TCN), các nền tảng của triết học, thần thoại, văn học Ấn Độ giáo được hình thành, ngoài ra còn có sự hình thành của nhiều đức tin và thực hành vẫn tồn tại cho đến nay, chẳng hạn như Dharma, Karma, yoga, và moksha. |
Subjacente a suas ideias, consolidadas em Economia Institucional (1934) estava o conceito de que a economia é uma rede de relações entre pessoas com interesses divergentes. Nhấn mạnh những ý tưởng của ông trong tác phẩm Institutional Economics (1934, Kinh tế học định chế), Commons cho rằng nền kinh tế là một mạng lưới các mối quan hệ giữa nhiều người với các quan tâm khác nhau. |
Saiba mais sobre o faturamento consolidado. Hãy tìm hiểu thêm về phương thức thanh toán tổng hợp. |
No entanto, se incluir essas contas no faturamento consolidado, você receberá apenas uma fatura mensal. Nhưng nếu áp dụng tùy chọn thanh toán tổng hợp cho các tài khoản Google Ads đó, bạn sẽ chỉ nhận được một hóa đơn hằng tháng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consolidado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới consolidado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.