consolidação trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ consolidação trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consolidação trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ consolidação trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự củng cố, sự hợp nhất, Pháo đài, tăng cường, củng cố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ consolidação
sự củng cố(fortification) |
sự hợp nhất(merger) |
Pháo đài(fortification) |
tăng cường
|
củng cố(consolidation) |
Xem thêm ví dụ
Em 1898, a cidade de Nova Iorque obteve sua atual formação, com a consolidação do Brooklyn que, até então, era uma cidade separada, juntamente com o Condado de Nova Iorque, que na época incluía partes do Bronx, o Condado de Richmond e a parte ocidental da condado de Queens. Năm 1898, thành phố hiện đại New York được thành lập với sự kết hợp của Brooklyn (cho đến khi đó vẫn là một thành phố độc lập), quận New York (khi đó gồm có một phần của the Bronx), quận Richmond, và phần phía tây của quận Queens. |
A Indonésia deverá acelerar-se a 5,2% em 2017 e 5,3% em 2018 à medida que se dissipem os efeitos da consolidação fiscal e a atividade privada se acelere, apoiada por um aumento modesto nos preços dos produtos básicos, melhoria da demanda externa e aumento da confiança decorrente de reformas. In-đô-nê-xi-a sẽ tăng trưởng 5,2% năm 2018, 5,3% năm 2018 do tác động của chính sách thắt chặt tài khóa đã giảm nhẹ và đầu tư tư nhân tăng nhờ giá nguyên vật liệu tăng nhẹ, cầu bên ngoài tăng, và các biện pháp cải cách làm tăng mức độ niêm tin. |
A EA Black Box anunciou em 19 de Dezembro de 2008 que iria desativar seu estúdio em Vancouver, em função de relocação das operações para as instalações da EA Canadá em Burnaby, como parte dos planos de consolidação da Electronic Arts em todo o mundo. Ngày 19 tháng 12 năm 2008, EA Black Box thông báo rằng nó sẽ đóng cửa xưởng làm việc tại Vancouver và chuyển hoạt động về xưởng Burnaby của EA Canada, như là một phần của kế hoạch hợp nhất toàn cầu của Electronic Arts. |
O sucesso das Consolidações Queen é resultado das diversificações. Thành công của Queen Consolidated là một thành quả nhắm vào mục tiêu đa dạng hóa của nó. |
Os principais objetivos desta ajuda são "o desenvolvimento de infraestrutura, o acesso a assitência médica e educação, a implementação de políticas econômicas adequadas e a consolidação do Estado de direito e da democracia". Mục tiêu chính của việc trợ giúp này là "phát triển cơ sở hạ tầng, tiếp cận y tế và giáo dục, thực thi chính sách kinh tế phù hợp và củng cố pháp quyền cùng dân chủ". |
Quando um sócio te pedir os documentos da consolidação, vais entregá-los silenciosamente. Khi đồng nghiệp hỏi anh hồ sơ anh sẽ im lặng đưa cho họ |
Desde a sua consolidação em 1898, a cidade de Nova Iorque tem sido um município metropolitano com uma forma de governo prefeito-conselho de governo "forte". Kể từ khi mở rộng vào năm 1898, Thành phố New York luôn là một khu tự quản vùng đô thị (metropolitan municipality) có một thể chế chính quyền thị trưởng-hội đồng "mạnh". |
Houve uma consolidação similar em todo o mundo. Sự liên hợp tương tự diễn ra khắp thế giới. |
Conselheiros soviéticos - o mais importante dos quais, Mikhail Borodin, um agente da Komintern - começaram a chegar à China em 1923 para apoiar a reorganização e consolidação do KMT com as linhas defendidas pelo Partido Comunista da União Soviética. Các cố vấn Xô viết — người nổi tiếng nhất là một thành viên của Quốc tế Cộng sản III, Mikhail Borodin — bắt đầu tới Trung Quốc năm 1923 để giúp đỡ tái tổ chức và củng cố Quốc Dân Đảng theo hình thức Đảng Cộng sản Liên Xô. |
Ptolemeu tinha vindo a expandir os territórios sob o seu controlo até ao Egeu e ao Chipre, enquanto Seleuco se empenhou na consolidação do seu controlo sobre os vastos territórios orientais do império de Alexandre, visitando-os pessoalmente. Ptolemaios đã được mở rộng quyền lực của mình vào Aegean và Cộng hòa Síp, trong khi Seleucus đã tiến về phía Đông để củng cố sự kiểm soát của ông với vùng lãnh thổ rộng lớn phía đông của đế chế của Alexander. |
Não lembro deste nome dentro das Consolidações Queen. Tôi không nhớ có tên công ty đó trực thuộc tập đoàn Queen. |
As descobertas de Milner, juntamente com o trabalho de Eric Kandel nos anos 90, deram-nos o atual modelo de como funciona este processo de consolidação. Phát hiện của Milner, cùng với thành quả của Eric Kandel những năm 90, đã đem lại mô hình về cách quá trình củng cố làm việc. |
Essa assistência pode vir de várias formas, incluindo medidas de confiança, acordos de partilha de poder, assistência eleitoral, consolidação do Estado de direito e o desenvolvimento econômico e social. Các sự trợ như vậy có nhiều dạng, gồm phương pháp xây dựng lòng tin, thỏa thuận về việc chia sẻ quyền lực, hỗ trợ bầu cử, củng cố luật pháp, và việc phát triển kinh tế - xã hội. |
Os problemas mais graves para a consolidação do regime foram a falta de verdadeiros republicanos, a divisão destes entre federalistas e unitários e a falta de apoio popular. Các vấn đề nghiêm trọng nhất của thể chế này là thiếu vắng những người theo mục đích Cộng hòa thực sự, sự chia rẽ giữa chủ nghĩa liên bang và chủ nghĩa thống nhất và thiếu sự đồng thuận rộng rãi. |
O ex-jogador do Chelsea, Eddie McCreadie se tornou treinador do clube, pouco antes da queda em 1975 e, após um ano de consolidação na temporada 1975-76, levou a equipe de volta a elite na temporada 1976-77, com uma equipe de jovens jogadores, dos quais destacou-se Ray Wilkins e Steve Finnieston, junto com os veteranos Cooke, Harris e Bonetti. Cựu hậu vệ trái Eddie McCreadie trở thành huấn luyện viên trưởng một thời gian ngắn trước khi Chelsea xuống hạng năm 1975, sau một mùa 1975–76 củng cố, đã dẫn dắt đội bóng lên hạng mùa 1976–77 với một đội hình gồm các cầu thủ trẻ, nổi bật nhất là Ray Wilkins và tiền đạo ghi 24 bàn Steve Finnieston, cùng với các cựu binh đã có thời gian dài thành công trước đó Cooke, Harris và Bonetti. |
Estas mudanças incluíram a consolidação e a demarcação da soberania, a vigilância da população e a educação dos cidadãos. Chúng bao gồm củng cố và phân ranh giới chủ quyền, sự giám sát của người dân, và giáo dục cho công dân. |
Esta consolidação ocorre com a ajuda duma importante parte do cérebro, conhecida por hipocampo. Nó xảy ra nhờ sự giúp đỡ từ một bộ phận quan trọng của não, được biết đến như là thuỳ hải mã. |
Moáuia iniciou a consolidação dos domínios árabes desde o Mar de Aral até à fronteira ocidental do Egito. Khalip Muawiyah bắt đầu củng cố các lãnh thổ Ả Rập từ Biển Aral đến biên giới phía tây của Ai Cập. |
Depois disso, os dois impérios realmente divergiram, e enquanto o Oriente começava uma lenta recuperação e consolidação, o Ocidente começava a colapsar completamente. Trong khi nửa phía đông bắt đầu phục hồi chậm chạp và dần được củng cố, nửa phía tây bắt đầu sụp đổ hoàn toàn. |
Mas um dos principais fatores que contribuem para a consolidação da memória é... já adivinhaste, ... uma boa noite de sono. Nhưng một trong các yếu tố chính đóng góp vào việc củng cố trí nhớ là, bạn đã đoán được rồi đấy, một giấc ngủ ngon. |
Agora, antes de formalizarmos esta consolidação, há alguma questão que queiram esclarecer? Trước khi bắt đầu vụ sát nhập Có câu hỏi nào khác không? |
Consolidações Queen os compraram há sete meses. Chúng ta đã biết Queen Hợp Nhất đã mua nó cách đây 7 tháng. |
A consolidação das tribos e grupos teve lugar sob domínio russo. Sự hợp nhất các bộ tộc và nhóm Buryat hiện đại đã diễn ra dưới tình trạng là một phần của nước Nga. |
Prevê-se que o aumento do investimento diminua em muitos países à medida que os governos e investidores reduzam ou retardem as despesas de capital em um contexto de consolidação fiscal. Mức tăng đầu tư dự kiến sẽ giảm tại nhiều nước do chính phủ và các nhà đầu tư cắt giảm hoặc giãn kế hoạch chi đầu tư cơ bản trong bối cảnh thắt chặt tài khoá. |
O que este caso revelou, entre outras coisas, foi que o hipocampo estava especificamente envolvido na consolidação da memória declarativa de longo prazo — como os factos e os conceitos que precisas de recordar para o exame — e não da memória processual — como os movimentos dos dedos que precisas de dominar para esse recital. Điều nó chỉ ra, bên cạnh nhiều điều khác, là thuỳ hải mã rõ ràng tham gia vào sự củng cố của trí nhớ quy nạp, như các thực tế và khái niệm bạn cần phải nhớ cho bài kiểm tra, chứ không phải là bộ nhớ thường trực, như sự di chuyển ngón tay bạn cần nắm vững cho bài độc tấu. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consolidação trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới consolidação
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.