conquête trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conquête trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conquête trong Tiếng pháp.

Từ conquête trong Tiếng pháp có các nghĩa là kẻ bị quyến rũ, sự chinh phục, sự xâm chiếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conquête

kẻ bị quyến rũ

noun

sự chinh phục

noun

sự xâm chiếm

noun

Xem thêm ví dụ

La recherche occupe également une place importante dans les jeux 4X parce que le progrès technique est le moteur permettant les conquêtes.
Nghiên cứu là thành phần đóng một vai trò rất quan trọng trong dòng game 4X vì sự phát triển công nghệ chính là chìa khóa dẫn đến thành công trong công cuộc chinh phục và tiêu diệt đối phương.
En outre, la conquête rapide de la forteresse Hollande était facilitée par un affaiblissement délibéré de la force aérienne utilisée par la Sixième Armée ».
Ngoài ra việc chinh phục nhanh chóng được Pháo đài Holland sẽ trở nên dễ dàng hơn nhiều với đòn tấn công tiêu hao dự tính của lực lượng hoạt động trong Tập đoàn quân số 6".
Les Mèdes et les Perses accordaient plus d’importance à la gloire résultant d’une conquête qu’au butin rapporté.
Người Mê-đi và Phe-rơ-sơ xem chiến thắng vẻ vang quan trọng hơn chiến lợi phẩm.
La locution est ainsi utilisée pour décrire les facilités de communication et de commerce que l’administration unifiée aida à créer et la période de paix relative qui suivit les vastes conquêtes mongoles.
Thuật ngữ này được sử dụng để miêu tả về giao tiếp tự do và thương mại, chính quyền thống nhất đã giúp tạo ra và thời kỳ hoà bình tương đối theo sau những cuộc chinh phạt rộng lớn của Mông Cổ.
Pour les esclaves, en général une conquête ne représentait guère qu’un changement de maîtres.
Đối với người nô lệ, cuộc chinh phục thường chỉ có nghĩa là thay đổi chủ.
Les conquêtes de Benton?
Những người bị Benton chinh phục?
Sa conquête par Ermak Timofeïévitch en 1582 marque le début de la conquête russe de la Sibérie.
Hãn quốc Sibir bị Ermac Timofeyevich chinh phục vào năm 1582, và cũng là sự khởi đầu của tiến trình người Nga cuộc chinh phục Sibir.
6 La sagesse, le courage et la foi dont Josué a fait preuve tout au long de la conquête de Canaan ont dû fortifier les Israélites.
6 Trong quá trình chinh phục xứ Ca-na-an, hẳn sự khôn ngoan, lòng can đảm và đức tin của Giô-suê đã làm vững mạnh dân Y-sơ-ra-ên.
Dans sa conquête, il passe “ paisiblement ”, en sécurité, sur des sentiers qui ne sont pas pratiqués et il surmonte tous les obstacles.
Trong cuộc chinh phục, ông tiến quân “vô-sự”, hay là an toàn, trên con đường mà người ta ít khi đi qua, khắc phục mọi chướng ngại vật.
Or, Alexandre mena ses conquêtes vers 330 avant notre ère.
Các cuộc chính phục của A-lịch-sơn đại-đế xảy ra khoảng năm 330 trước tây lịch.
Comme l'indique Pierre Maraval, si Justinien estime déjà détenir une part du pouvoir impérial, le fait qu'un grand nombre de ses politiques (conquêtes territoriales, codification législative, etc.) ne sont mises en œuvre qu'après son arrivée au pouvoir démontre qu'il ne dispose pas d'une liberté d'action totale à l'époque du règne de son oncle.
Như sử gia Pierre Maraval đã trình bày, Justinianus được cho là nắm giữ một phần triều chính, nhưng thực tế cho thấy rằng nhiều chính sách (chinh phục lãnh thổ, pháp điển hóa pháp lý, vv) chỉ được Justinianus thực hiện chỉ sau khi lên nối ngôi kế vị chứng tỏ rằng ông không hoàn toàn được tự do tự tại vận hành triều chính khi chú ông còn tại vị.
Le 15 octobre 1853, accompagné de 45 hommes, Walker commence sa première expédition de flibuste : la conquête des territoires mexicains de la Basse-Californie et de la Sonora.
Vào ngày 15 tháng 10 năm 1853, Walker cùng với 45 người đàn ông xâm chiếm và chinh phục các vùng lãnh thổ Mexico ở Baja California và Sonora.
Le premier château de Rochester fut fondé à la suite de la conquête normande.
Lâu đài đầu tiên tại Rochester đã được thành lập do hậu quả của cuộc xâm lăng Norman.
Nouvelles conquêtes et oppression
Mở rộng và đàn áp hơn nữa
Après la conquête musulmane de la Perse par les Arabes, les Turcs conquièrent Samarcande et s'y maintiennent jusqu'à ce que le Khanat s'effondre pendant les guerres contre les Chinois de la dynastie Tang.
Sau khi người Ảrập chinh phục Iran, người Thổ chiếm được Samarkand và giữ nó cho đến khi người Khaganate của Turkic sụp đổ do các cuộc chiến tranh với nhà Đường của Trung Quốc.
Quelle est, pour Israël, la conséquence de la conquête de la Syrie par l’Assyrie ?
Đối với Y-sơ-ra-ên, việc A-si-ri xâm lăng Sy-ri đưa lại hậu quả nào?
Après la conquête de Babylone par les Perses, elle s’est étendue à l’Égypte, à la Grèce et à l’Inde.
Sau khi người Ba Tư chinh phục Ba-by-lôn, thuật chiêm tinh lan đến Ai Cập, Hy Lạp và Ấn Độ.
Il confirma Simon IV de Montfort dans sa conquête des territoires de Raymond VI de Toulouse et fit en sorte d'obtenir l'aide du roi de France Louis VIII, à qui il accorda d'assiéger et de prendre Avignon, malgré les protestations de Frédéric II qui la considérait comme une ville impériale.
Ông làm cho Simon de Montfort vững tin vào việc chinh phục các lãnh thổ của Raymond de Toulouse và làm thế nào để đạt được sự giúp đỡ của vua nước Pháp là Louis VIII của Pháp, người mà ông đồng ý cho vây và lấy Avignon mặc dù Frederic II phản đối vì xem nó là một thành phố của hoàng đế.
Et bien avant la naissance de Cyrus, le roi perse, la Bible prophétisa qu’il jouerait un rôle prépondérant dans la conquête.
Và Kinh-thánh còn nêu đích danh Si-ru là vua Phe-rơ-sơ sẽ đóng một vai trò quan trọng trong cuộc chinh phục, mặc dù lúc đó Si-ru chưa sanh ra.
Narmer est souvent crédité d’avoir unifié l'Égypte par la conquête de la Basse Égypte par la Haute Égypte.
Narmer thường được cho là đã thống nhất Ai Cập bằng cách chinh phục Hạ Ai Cập từ Thượng Ai Cập.
Il a maintenant l'incident nécessaire pour lancer sa conquête sauvage.
Nhưng giờ hắn ta là người có quyền ra lệnh để tiếp tục gây ra một cuộc xâm lăng.
La conquête du... Mais je t’ai démontré que ce n’était pas possible et que ce n’était pas souhaitable
Chinh phục cõi... thì tôi đã chứng minh cho anh rằng không thể được và cũng không nên cầu ước mà
” Mais elle s’est aperçue que ce collègue ne cherchait qu’à l’ajouter à la liste de ses conquêtes.
Song, chị hiểu ra là người đàn ông đó chỉ muốn chị trở thành một trong số các phụ nữ mà ông chinh phục được.
D’ailleurs, après la conquête de Babylone, Cyrus retourna rapidement dans sa capitale d’été, Ecbatane, située à quelque 1 900 mètres au-dessus du niveau de la mer, au pied du mont Elvend.
Trong thực tế, một thời gian ngắn sau khi chinh phục Ba-by-lôn, Si-ru trở lại thủ đô mùa hạ của ông là Ecbatana, tọa lạc dưới chân núi Alwand và cao hơn mặt biển trên 1.900 mét.
Son successeur, Démétrios Ier, réalise la conquête des marges nord-occidentales de l’Inde (Paropamisades, Arachosie et Drangiane) entre 206 et environ 200, profitant de la retraite de l'armée d'Antiochos III.
Người kế nhiệm ông ta là Demetrios I đã chiếm được lãnh thổ cực tây của Ấn Độ (Paropamisade, Arachosia và Drangiana) giữa những năm 206 và 200 nhân khi quân đội của Antiochos III triệt thoái.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conquête trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.