concurso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ concurso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concurso trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ concurso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cuộc thi, cạnh tranh, Cạnh tranh, thi đấu, đấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ concurso
cuộc thi(quiz) |
cạnh tranh(competition) |
Cạnh tranh(competition) |
thi đấu(match) |
đấu(match) |
Xem thêm ví dụ
Papá, ¿recuerdas por qué me inscribiste en ese concurso? Dad, do you remember why you entered me in that pageant? |
Faltaremos al concurso de la escuela. Vậy chúng ta sẽ bỏ lỡ cuộc thi của trường. |
En 2014, en el concurso de fotografía de la revista National Geographic se recibieron más de 9.200 fotos de fotógrafos profesionales y de otros entusiastas de más de ciento cincuenta países. Trong năm 2014, cuộc thi ảnh đẹp của National Geographic đã nhận được hơn 9.200 tấm ảnh của các nhà nhiếp ảnh chuyên nghiệp và những người đam mê nhiếp ảnh từ hơn 150 quốc gia. |
Un concurso de belleza. Thí sinh trong cuộc thi sắc đẹp. |
Thor es forzado a competir en el Concurso de Campeones del Gran Maestro, enfrentando a su viejo amigo Hulk. Thor buộc phải tham gia Trận đấu của những kẻ vô địch, đối đầu với người đồng đội cũ, Hulk. |
Con su guía, paciencia y ánimo, presenté un vestido en un concurso de costura cuando tenía 14 años, ¡y gané un premio! Với sự hướng dẫn, lòng kiên nhẫn và lời khuyến khích của họ, tôi đã may một cái áo đầm trong cuộc thi may vá năm tôi 14 tuổi và thật sự đã giành được một giải thưởng! |
Además de ser un símbolo nacional del Líbano y un destino turístico por excelencia, la gruta Jeita desempeña un papel social, económico y cultural importante y es finalista para el concurso de Las 7 Nuevas Maravillas de la Naturaleza, para votar por Internet. Bên cạnh là một biểu tượng quốc gia Liban và một điểm đến du lịch hàng đầu, trong các hang động Jeita đóng một vai trò xã hội, kinh tế và văn hóa quan trọng và là một địa danh vào chung kết trong cuộc bầu chọn 7 kỳ quan thiên nhiên mới của thế giới. |
Antes de los años 1990, el concurso llegaba a dos mil millones de espectadores, en casi todos los países del mundo. Từ thập niên 1990, cuộc thi đã thu hút hơn 2 tỉ người xem trên thế giới. |
¡ El concurso del Poder de Palma! Thi Chưởng lực |
Quizá seas buen material para concursos de belleza en el Profundo Sur pero esto te queda grande. Cô có thể là người đẹp nhất phía Nam, nhưng ở đây thì không phải. |
En 2005, Angarsk ganó el primer premio en un concurso de alcance nacional al mejor ritmo de desarrollo de los servicios comunales. Năm 2005, Angarsk đã giành giải thưởng đầu tiên trong một cuộc thi toàn quốc cho sự phát triển nhanh nhất của tiện ích công cộng. |
¿Te estas preparando bien para el concurso? Cháu chuẩn đã bị cho lễ hội chưa? |
Por otra parte, Polonia y Portugal retornaron al concurso tras un paréntesis. Bồ Đào Nha và Romania quay trở lại cuộc thi sau một năm vắng mặt, trong khi Bosnia và Herzegovina rút lui do lý do tài chính. |
Vasini, que posee 1.78 m (5'10") de altura, compitió en el concurso nacional de belleza Miss Venezuela 2009, el 24 de septiembre de 2009 y obtuvo el título de Miss Venezuela Mundo. Representando al estado Zulia. Vasini cao 1.78m, thi đấu với tư cách là Hoa hậu Zulia trong cuộc thi sắc đẹp quốc gia của đất nước cô, Hoa hậu Venezuela 2009, vào ngày 24 tháng 9 năm 2009 và giành được danh hiệu Hoa hậu Thế giới Venezuela 2009. |
Ansioso y entrometido por algunos detalles personales, el anfitrión de la posada propone un concurso: quien cuente el mejor cuento será invitado a cenar. Háo hức và tò mò về cuộc đời từng người, người chủ quán trọ đề xuất một cuộc thi: ai kể được câu chuyện hay nhất sẽ được thiết đãi bữa tối. |
Así que el rey me dijo si quería probar con algún otro tipo de concurso. vì thế vị vua hỏi tôi xem có muốn thử vài cuộc thi khác nữa không |
No gané ningún concurso. Tôi không thắng một cuộc thi. |
Su participación en el concurso radial Así Canta Perú en 1962 hace que el sello EMI la contratara. Cô ấy tham gia trong Así Đêm Peru đài phát thanh thi vào năm 1962 dẫn các EMI nhãn để thuê cô ấy. |
Y entonces tuvimos el concurso de deletreo "Spelling bees" en París, Illinois. Và chúng tôi đã đánh vần cùng nhau tại Paris, Illinois. |
Cada equipo estaba formado por cinco alumnos, y se añadió un concurso experimental. Mỗi đội gồm năm học sinh, và phần thi thực nghiệm đã được bổ sung. |
La premisa de la serie de seis episodios implicaba la participación de 16 personas, quienes tratarían de ganar 1 millon de dólares participando en diferentes concursos en los que su rendimiento sería juzgado por Cuban. Tiền đề của loạt sáu tập có sự tham gia của 16 thí sinh cố gắng giành $ 1 triệu đô bằng cách tham gia các cuộc thi khác nhau, với màn trình diễn của họ được đánh giá bởi Cuban. |
En el ámbito literario, es importante su "Carta a mi difunta madre" con la que obtuvo una mención honrosa en un concurso auspiciado por la Asociación Cristiana Femenina. Trong lĩnh vực văn học, Carta a mi difunta madre của bà là đáng chú ý và nhận được một đề cử đáng quý trong một cuộc thi được tài trợ bởi Hội Phụ nữ Cơ đốc giáo. |
Era que el Premio Nobel era la lápida de todo gran trabajo, y se me quedó grabado porque había ganado 35 concursos de 36 en que participé durante 11 años, y me volvió loco Nó là về giải Nobel là bia mộ cho những công trình vĩ đại, và nó có lý vì tôi đã thắng 35/ 36 cuộc thi mà tôi từng tham gia trong hơn 11 năm. Và nó khiến tôi thấy ngu ngốc. |
En todo el mundo la gente ya está conmemorando la publicación de la Biblia con simposios, celebraciones, conciertos, concursos de oratoria y mucho más. Trên khắp thế giới, người ta đã kỷ niệm sự xuất bản Kinh Thánh với những buổi hội nghị, lễ kỷ niệm, hòa nhạc, tranh tài nói chuyện, và còn nhiều điều khác nữa. |
Mr. Nuts fue un voluminoso, gato blanco y negro de pelo corto que se dice fue capaz de predecir el perdedor de concursos tales como eventos deportivos y elecciones. Mr. Nuts là một con mèo tuxedo lông ngắn lớn, có bộ lông màu đen và trắng được cho là có thể dự đoán kẻ thua cuộc trong các cuộc thi như các sự kiện thể thao và bầu cử. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concurso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới concurso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.