ubicar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ubicar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ubicar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ubicar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đặt, để, tìm, định vị, nơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ubicar
đặt(stand) |
để(stand) |
tìm(find) |
định vị(to locate) |
nơi(place) |
Xem thêm ví dụ
Las ciudades son pequeñas pero es útil para poder ubicar a los miembros de tu banda. Các khu vực tương đối nhỏ nhưng có thể hữu ích khi cố gắng xác định vị trí các thành viên băng đảng của người chơi. |
No podemos ubicar al Enterprise. Gửi thông báo cho Phi đội là... ta không hề biết vị trí Enterprise ở đâu. |
En primer lugar, tendrás que ubicar las extensiones automáticas para ver cuáles se han añadido a tus anuncios o quitarlas. Để biết phần mở rộng tự động nào đã được thêm vào quảng cáo của bạn hoặc để xóa phần mở rộng tự động khỏi quảng cáo, trước tiên bạn cần tìm những phần mở rộng đó. |
Por su parte, las direcciones IP se utilizan para ubicar dominios, hosts y otros recursos en Internet. Đổi lại, địa chỉ IP được dùng để xác định vị trí miền, máy chủ lưu trữ và các tài nguyên khác trên Internet. |
Después de algunos minutos, levanté la mirada para ubicar a mi familia en la playa cercana, ¡pero la playa ya no estaba cerca! Vài phút sau, tôi nhìn lên để xác định vị trí gia đình mình trên bãi biển gần đó, nhưng bãi biển đã không còn ở gần đó nữa! |
Molly dice que puede ubicar a Sylar. Molly có thể cho chúng ta biết vị trí của Sylar. |
Así que la propuesta principal en esta región fue la de usar los datos para ubicar los posibles lugares del establecimiento de corredores de vida silvestre de entre esas áreas de bosque, reconectando el hábitat y así los tapires y otros animales puedan cruzar el territorio con seguridad. Vì vậy, cách tiếp cận chính của chúng tôi ở đây là sử dụng những dữ liệu về heo vòi xác định những khu vực tiềm năng để xây dựng những khu vực hoang dã giữa những khoảng rừng đó, kết nối lại với môi trường sống để heo vòi và những loài vật khác có thể di chuyển qua những vùng đất an toàn |
Es imperativo ubicar y aprehender a Taylor. Không cách nào xác định được Taylor cả. |
Quizá desee instar a los alumnos a que lo marquen de una forma particular para que lo puedan ubicar fácilmente. Các anh chị em có thể muốn đề nghị rằng học sinh tô đậm đoạn này trong một cách đặc biệt để họ sẽ có thể tìm ra dễ dàng. |
El propósito de las actividades de “Repaso del Dominio de la doctrina” es ayudar a los alumnos a lograr los siguientes resultados en cuanto al Dominio de la doctrina: Saber cómo se enseñan las declaraciones de doctrina en los pasajes de las Escrituras del Dominio de la doctrina y ser capaces de recordar y ubicar esos pasajes; explicar cada declaración de doctrina con claridad valiéndose de los pasajes del Dominio de la doctrina relacionados; y aplicar lo que aprenden a sus decisiones diarias y al responder a cuestiones y preguntas doctrinales, sociales e históricas (véase “Introducción al Dominio de la doctrina”, en el Documento de base sobre el Dominio de la doctrina). Mục đích của các sinh hoạt “Ôn Lại Phần Thông Thạo Giáo Lý” là nhằm giúp học sinh đạt được các kết quả sau đây của phần Thông Thạo Giáo Lý: Biết những lời phát biểu về giáo lý được giảng dạy như thế nào trong các đoạn thánh thư thông thạo giáo lý và có khả năng ghi nhớ và tìm ra các đoạn này; giải thích rõ ràng mỗi lời phát biểu về giáo lý, sử dụng các đoạn thông thạo giáo lý liên quan; và áp dụng điều họ học được trong những lựa chọn hàng ngày của họ và trong những sự đáp ứng của họ cho các vấn đề và câu hỏi về giáo lý, xã hội, và lịch sử (xin xem “Lời Giới Thiệu cho Phần Thông Thạo Giáo Lý” trong Tài Liệu Chính Yếu cho Phần Thông Thạo Giáo Lý). |
Los diseñadores de bolsas de aire también tienen el problema de ubicar láminas planas en un espacio reducido. Những người thiết kế dù bay cũng gặp phải vấn đề làm sao để những tấm dù lớn, mỏng thu nhỏ lại. |
Acá pueden ver la península de Yucatán, pueden ubicar a Cozumel frente a la costa oriental. Bạn có thể thấy ở đây, đây là bán đảo Yucatan, nếu bạn nhận ra Cozumel nằm ngoài bờ biển ở đó. |
Tenemos que encontrar cómo ubicar el polímero dentro. Vậy chúng ta cần tìm ra một cách để đưa các phân tử polymer vào trong. |
Voy a utilizar esta nueva funcionalidad para ubicar Este quad con cámara a la posición apropiada para filmar el resto de esta demostración. Tôi sẽ sử dụng khả năng mới này để điều khiển chiếc máy bay có gắn máy quay này tới một vị trí phù hợp để có thể ghi hình phần còn lại của quá trình mô tả này. |
Por ejemplo, si un sitio de compras te envía un correo electrónico con una oferta, ese mensaje se ubicará en la pestaña "Promociones". Ví dụ: bạn có thể tìm thấy một email về một đợt giảm giá từ một trang web mua sắm trong tab "Quảng cáo". |
Reed, eres Sierra 1 y te ubicarás aquí, en un apartamento del tercer piso. Reed, anh là Sierra-1 đặt ở đây, tại một căn hộ tầng ba. |
No se puede ubicar memoria en kdat Không thể cấp phát bộ nhớ trong kdat |
Dado que los hebreos de tierras lejanas que no podían tributar adoración en el templo suplieron esta carencia con las sinagogas, su institución se suele ubicar en la etapa exílica o postexílica. Vì những nhà hội này đáp ứng nhu cầu thờ phượng của những người Do Thái sống ở xứ xa khi họ không thể đi đến đền thờ, nên người ta nói chung tin rằng các nhà hội được thiết lập trong thời kỳ bị lưu đày hoặc sau đó. |
Los acertijos de las Escrituras, en las que los alumnos compiten para ubicar los pasajes de dominio de la doctrina, les sirven para participar activamente en el aprendizaje de los pasajes. Các sinh hoạt thi đua tìm kiếm thánh thư là sinh hoạt trong đó học viên thi đua để tìm ra các đoạn giáo lý thông thạo mà có thể giúp họ tích cực tham gia vào việc học các đoạn đó. |
Ayudar a los alumnos a recordar y ubicar esos pasajes y a comprender el modo en que enseñan la doctrina del Salvador es una parte importante de su labor como maestro. Việc giúp học sinh nhớ và tìm ra các đoạn thánh thư và hiểu cách đoạn thánh thư đó dạy giáo lý của Đấng Cứu Rỗi là một phần quan trọng trong công việc của anh chị em với tư cách là một giảng viên. |
Ubicar los anuncios correctamente Đảm bảo vị trí đặt quảng cáo phù hợp |
A la empresas financieras les gusta ubicar sus centros de internet para así ejecutar sus operaciones unos picosegundos más rápido. Những công ty tào chính như thế thích ở chung với những công ty mạng Internet để họ có thể làm ăn nhanh hơn vài pico giây ( phần tỉ giây ) |
Debido a que se trata de un pasaje de dominio de la doctrina, podría sugerir que marquen Hebreos 12:9 de una forma particular para que lo puedan ubicar fácilmente. Bởi vì đó là một đoạn thánh thư thông thạo giáo lý, các anh chị em có thể muốn đề nghị học viên tô đậm Hê Bơ Rơ 12:9 theo một cách đặc biệt để dễ tìm. |
Pero si ponemos el polímero del pañal de bebé en el cerebro, obviamente, se ubicará en la parte superior. Bây giờ, nếu bạn chỉ lấy chất tổng hợp trong tã giấy và đưa vào trong não, đương nhiên, nó sẽ ở trên. |
Para reducir el uso del ancho de banda, los equipos que se utilizan se suelen ubicar cerca de los sitios web que están recuperando en la red. Để giảm sử dụng băng thông, các máy được sử dụng thường nằm gần các trang web mà chúng đang truy xuất trong mạng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ubicar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ubicar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.