Cologne trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Cologne trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Cologne trong Tiếng pháp.
Từ Cologne trong Tiếng pháp có các nghĩa là Köln, köln. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Cologne
Kölnproper parce que l'enregistrement du concert de Cologne vì đĩa thu Köln Concert, chương trình của buổi diễn hôm đó, |
köln
parce que l'enregistrement du concert de Cologne vì đĩa thu Köln Concert, chương trình của buổi diễn hôm đó, |
Xem thêm ví dụ
Merci pour l'eau de Cologne. Cản ơn vì chai nước hoa. |
FC Cologne en Bundesliga. FC Köln ở Bundesliga. |
Marianne habitait un petit village pas loin de ma ville natale, Cologne. Marianne sống ở một thị trấn nhỏ không xa quê nhà của tôi, Cologne. |
Alors je l'arrosais d'eau de Cologne tous les jours, ce qu'il trouva très gentil, et, par conséquent, il apportait du pain et du beurre tous les jours, que je devais manger par politesse. Vậy nên tôi đã xịt nước hoa cho anh ta mỗi ngày, và anh ta thích điều đó, nên mang cho tôi bánh mì và bơ mỗi ngày, và tôi đã phải ăn làm phép. |
Anno, le puissant archevêque de Cologne, s'empara de la régence, et l'impératrice Agnès se retira au couvent à Fructuaria dans le Piémont. Anno, tổng Giám mục của Cologne với quyền lực của mình đã giành được quyền nhiếp chính, hoàng hậu Agnes đã buộc phải vào nhà tu kín Fructuaria ở Piedmont. |
Leurs reliques seraient prétendument conservées dans la cathédrale de Cologne, en Allemagne. Người ta còn cho rằng di hài họ hiện được đặt tại thánh đường Cologne, ở Đức. |
Cependant, la culture commerciale de l’arbre fut liée au succès de l’eau de Cologne. Tuy nhiên, việc trồng cây với mục đích thương mại phụ thuộc vào sự phát triển của việc sản xuất nước cologne. |
Ce nouveau style se fonde clairement sur les travaux de Franco de Cologne. Phong cách mới này rõ ràng được xây dựng dựa trên công trình của Franco thành Köln. |
Le traducteur en question était William Tyndale ; en 1525, il essaya de publier à Cologne, en Allemagne, son “ Nouveau Testament ” en anglais, interdit à l’époque. Trong trường hợp này, dịch giả là William Tyndale, và ông đang tìm cách in cuốn sách bị cấm, cuốn “Tân Ước” bằng tiếng Anh, ở Cologne, Đức, vào năm 1525. |
Le public continue de l'adorer parce que l'enregistrement du concert de Cologne est l'album au piano le plus vendu dans l'histoire et l'album de jazz solo le plus vendu dans l'histoire. Và khán giả ngày nay còn tiếp tục yêu thích vì đĩa thu Köln Concert, chương trình của buổi diễn hôm đó, là album piano bán chạy nhất lịch sử và là album nhạc jazz solo bán chạy nhất lịch sử. |
Vous aviez raison pour l'eau de Cologne. Anh nói đúng về nước hoa của hắn. |
On peut acheter de l'eau de Cologne contrefaite. Bạn có thể mua nước hoa nhái. |
L'étape suivante au sujet du rythme vient du théoricien allemand Francon de Cologne. Bước tiếp theo tập trung chú ý vào nhịp điệu là của một nhà lý luận người Đức, Franco của Köln. |
“ Dans notre société, Dieu n’est plus d’actualité ”, déplorait récemment l’archevêque de Cologne. — Newsweek. Theo lời tường thuật trong tờ Newsweek, tổng giám mục giáo xứ Cologne ở Đức gần đây đã tuyên bố rằng “trong xã hội chúng ta, không còn ai nói đến Thiên Chúa nữa”. |
À Cologne, on perquisitionne dans les locaux de son premier imprimeur ; il s’enfuit de justesse avec une partie des précieuses pages non encore reliées. Ở Cologne, Đức, xưởng in đầu tiên của ông bị lính đến khám xét bất ngờ, và Tyndale chỉ có vừa đủ thời gian thoát thân, mang theo một số trang quí báu chưa đóng thành sách. |
Ayant compris l’avantage d’unir leurs efforts contre la Réforme, les universités de Cologne (Allemagne), de Louvain (Belgique) et de Paris s’étaient précédemment accordées pour censurer, dans une entreprise commune, les enseignements non conformes à l’orthodoxie. Khi nhận thấy lợi ích của việc hiệp nhau chống lại các nhà Cải cách, các đại học Công giáo ở Cologne (Đức), Louvain (Bỉ), và Paris trước đó đã đồng ý cộng tác trong việc kiểm duyệt các sự dạy dỗ không chính thống. |
Il aime beaucoup cette eau de Cologne. Hắn ta rất thích nước hoa đấy. |
La guerre de Cologne entraîna le renforcement de la maison de Witelsbach dans les territoires du nord-ouest de l'Allemagne et un renouveau catholique au sud de la Rhénanie. Cuộc chiến Köln dẫn đến việc củng cố thẩm quyền Wittelsbach trong Tây Bắc vùng lãnh thổ Đức và một sự chấn hưng Công giáo ở hạ lưu sông Rhine. |
L’église de “sainte Ursule”, à Cologne (Allemagne), en abrite littéralement des milliers. Thật vậy, hàng ngàn thánh vật tôn giáo được giữ trong nhà thờ “Thánh Ursula” tại Köln, Đức Quốc. |
Il ne créerait pas le volume qui remplirait un grand espace tel que l'opéra de Cologne. Nó không có đủ âm lượng cho không gian rộng như Rạp Cologne Opera. |
Tu conduis une voiture tape-à-l'œil, tu pues l'eau de Cologne, et tu peux pas la lever. Bạn lái một chiếc xe hơi hào nhoáng, bạn có mùi nước hoa, và bạn không thể có được nó lên. |
Plettenberg fait partie du corps des cadets en 1870, il intègre le 53e régiment d'infanterie (5e régiment westphalien) à Cologne. Plettenberg đã học tập trong đội thiếu sinh quân và vào năm 1870, ông gia nhập Trung đoàn Bộ binh số 53 (Westfalen số 5) tại Köln. |
Je me souviens toujours avec grande joie des différents moments que nous avons passés ensemble à Cologne en août 2005. Với niềm vui lớn lao, Cha luôn nhớ lại thời gian chúng ta đã cùng trải qua tại Cologne vào tháng tám năm 2005. |
Lors de la dernière Diète en 1669 à Lübeck, neuf villes sont représentées : Lübeck, Hambourg, Brême, Brunswick, Dantzig (aujourd'hui Gdańsk), Hildesheim, Cologne, Osnabrück et Rostock. Vào ngày họp Hanse cuối cùng vào năm 1669 tại Lübeck chỉ còn 9 thành phố đại diện: Lübeck, Hamburg, Bremen, Braunschweig, Danzig, Hildesheim, Köln, Osnabrück và Rostock. |
Toutefois, certains ont demandé s’il était possible de prier les frères et sœurs de ne pas mettre de parfum, d’eau de toilette ou d’eau de Cologne avant d’assister aux réunions et aux assemblées chrétiennes. Tuy nhiên, một số người muốn biết là liệu có thể đề nghị anh chị em không dùng nước hoa trong các buổi nhóm họp và hội nghị không. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Cologne trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới Cologne
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.