code trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ code trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ code trong Tiếng pháp.
Từ code trong Tiếng pháp có các nghĩa là mã, bộ luật, luật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ code
mãnoun Nous pouvons entrer tout ça dans un code. Chúng ta có thể gói gọn trong đoạn mã đó. |
bộ luậtnoun Je vis par mon propre code. Tao sống bằng bộ luật của chính tao. |
luậtnoun Ils n'ont pas de code des incendies ici. Họ không có luật đó ở đây, Sykes ạ. |
Xem thêm ví dụ
Avez-vous oublié le code? Con quên quy tắc rồi sao? |
Modifiez votre code de suivi pour inclure le paramètre et la valeur du groupe de contenu, comme illustré dans l'exemple ci-dessous : Sửa đổi mã theo dõi của bạn để bao gồm thông số và giá trị của nhóm nội dung như minh họa trong ví dụ bên dưới: |
Ce temps de traitement est actuellement appliqué à la majorité des données collectées par le code de suivi, mais pas à celles résultant de l'intégration à d'autres produits (Google Ads ou tout produit Google Marketing Platform, par exemple) ou provenant de l'importation de données. Hiện chúng tôi đang áp dụng thời gian xử lý này cho hầu hết dữ liệu được mã theo dõi Analytics thu thập và không áp dụng cho dữ liệu có được từ việc tích hợp với các sản phẩm khác (ví dụ: Google Ads, bất kỳ sản phẩm Google Marketing Platform nào) hoặc từ quá trình nhập dữ liệu. |
Elle a changé les codes d'accès. Cô ả đã đổi mã số truy cập! |
Les éditeurs AdSense ne sont pas autorisés à modifier le code AdSense pour les recherches d'une quelconque manière. Nhà xuất bản AdSense không được phép sửa đổi mã AdSense cho Tìm kiếm theo bất kỳ cách nào. |
Je me souviens qu'un soir, tard, j'ai trouvé un bout de code PHP. Tôi nhớ một đêm nọ, tôi tìm thấy một đoạn code PHP. |
Pour les applications, les segments peuvent également être renseignés via le code de l'application. Đối với ứng dụng, phân khúc cũng có thể được điền thông qua mã ứng dụng. |
La paire valeur/clé reste codée en dur dans le tag d'emplacement publicitaire. Khóa-giá trị đó vẫn được mã hoá cứng trong thẻ quảng cáo. |
Certains critiques prétendent donc que ce dernier n’a fait qu’emprunter ses lois au code d’Hammourabi. Vậy một số nhà phê bình cho rằng Môi-se đã mượn ít nhiều trong bộ luật Hammurabi để làm thành luật pháp Môi-se. |
Toutefois, il existe encore un certain nombre de programmes qui recourent à cette ellipse et qui enregistreront l’an 2000 sous le code “ 00 ”. Tuy nhiên, một số chương trình máy điện toán có lối viết tắt này vẫn còn được dùng và sẽ trữ năm 2000 bằng chữ số “00”. |
Le code vestimentaire? Tôi sẽ chuẩn bị rượu. |
Il y a un code pour armer ces engins. Những thứ này được gài mật mã. |
La troisième, le Codex grandior (“ codex agrandi ”), fut élaborée à partir de trois textes bibliques. Bản thứ ba, gọi là Codex Grandior, nghĩa là “tập sách lớn hơn”, được lấy ra từ ba văn bản Kinh Thánh. |
7 Or le code qui amène la mort et qui a été gravé en lettres sur des pierres+ a paru avec une telle gloire que les fils d’Israël ne pouvaient pas fixer le visage de Moïse à cause de la gloire de son visage+, gloire qui devait disparaître. 8 S’il en a été ainsi, pourquoi l’esprit ne devrait- il pas être amené*+ avec encore plus de gloire+ ? 7 Nếu bộ luật dẫn đến cái chết và được khắc trên đá+ mà còn được ban ra trong sự vinh hiển, đến nỗi con cháu Y-sơ-ra-ên không thể nhìn mặt Môi-se vì sự vinh hiển tỏa sáng trên mặt người,+ là sự vinh hiển sẽ biến mất, 8 thì lẽ nào việc ban phát thần khí+ không được vinh hiển hơn? |
Quelle utilisation les premiers chrétiens faisaient- ils du codex ? Những tín đồ Đấng Christ thời ban đầu đã dùng cuốn sách như thế nào? |
Les codes de lois humains portent également son empreinte. Kinh-thánh đã ảnh hưởng đến ngành luật học không ít. |
Il peut y avoir un délai important entre le retrait d'un code de la norme ISO 3166-1 et la suppression du domaine correspondant du système DNS ; par exemple, ZR a cessé d'être un code ISO 3166-1 en 1997, mais le domaine .zr n'a été supprimé qu'en 2001. Có thể có một khoản chậm trễ giữa thời gian rút tên khỏi ISO 3166-1 với thời gian xóa khỏi DNS; ví dụ như, ZR đã rút khỏi ISO 3166-1 vào năm 1997, nhưng tên miền quốc gia zr vẫn không bị xóa cho đến năm 2001. |
“ UN CODE DE SANTÉ ” “MỘT TẬP HỢP CÁC NGUYÊN TẮC VỀ SỨC KHỎE” |
” Toujours est- il que le Codex Vaticanus est considéré comme un manuscrit biblique majeur. Tuy nhiên, cổ bản Vatican được xem là một trong những bản chép tay Kinh Thánh quan trọng nhất. |
Dans les faits, cela signifie que, pour participer au programme AdSense et/ou AdMob, vous devez vérifier que l'intégralité du contenu des pages qui comportent le code d'annonce (y compris le contenu généré par l'utilisateur) est conforme au Règlement du programme. Thực tế, điều này có nghĩa là để tham gia vào AdSense và/hoặc AdMob, bạn cần đảm bảo rằng, trên các trang nơi mã quảng cáo của bạn xuất hiện, tất cả nội dung, bao gồm cả nội dung do người dùng tạo, tuân thủ tất cả các chính sách chương trình có thể áp dụng. |
Les tests système appartiennent à la classe des tests de type boîte noire, et en tant que tels, ne devraient exiger aucune connaissance de la conception interne du code ou de la logique. Kiểm lỗi hệ thống nằm trong phạm vi của kiểm lỗi theo phương pháp hộp đen (black box testing) và vì vậy không đòi hỏi việc phải biết thiết kế bên trong của mã hoặc logic chương trình. |
Une clef dynamométrique est insérer dans la rainure. de façon à pousser la goupille vers le haut. pour débloquer le code. Chìa vặn ốc được đưa vào lỗ khoá, làm sao để đẩy chốt lên để mở khoá chốt. |
Écrivez votre code ici, quand vous preserez " Run "..... il va exécuter le code, nous verrons le résultat. Viết mã lệnh ở đây, và nhấn chạy... nó sẽ chạy mã, chúng ta sẽ thấy được đầu ra. |
Avant de commencer cette configuration dans Google Tag Manager, assurez-vous que votre code de page Web est prêt pour traiter les balises Google Optimize : Trước khi bạn bắt đầu cấu hình này trong Trình quản lý thẻ của Google, hãy đảm bảo rằng mã trang web của bạn đã sẵn sàng để xử lý các thẻ Google Optimize: |
Pour pouvoir bénéficier de l'avoir de 50 €, vous devez saisir le code promotionnel dans les 14 jours suivant la création de votre compte, puis générer des clics pour un montant minimal de 25 € sur votre compte après la saisie du code. Để nhận được tín dụng 50 đô la, bạn phải nhập mã khuyến mại trong vòng 14 ngày sau khi tạo tài khoản và sau đó nhận được nhấp chuột trị giá ít nhất 25 đô la trong tài khoản sau khi nhập mã. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ code trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới code
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.