clan trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clan trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clan trong Tiếng Anh.

Từ clan trong Tiếng Anh có các nghĩa là thị tộc, clan, bè đảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clan

thị tộc

noun

Chizuru is the last descendant of that clan.
Chizuru là hậu duệ cuối cùng của thị tộc yata.

clan

noun

And the Foot Clan are planning on hitting the convoy.
Nhóm Foot Clan đang lên kế hoạch tấn công xe hộ tống.

bè đảng

noun

This is a clan, not a charity.
Đây là bè đảng, không phải hội từ thiện.

Xem thêm ví dụ

The village Ajka was named after the Ajka clan, which, in turn, got its name after its ancestor, a knight named Heiko who was a member of the retinue of Gisela, Princess of Bavaria, wife of King St. Stephen in the early 11th century.
Làng Ajka được đặt theo tên gia tộc Ajka, mà gia tộc này lại lấy tên theo tổ tiên của họ, một hiệp sĩ có tên là Heiko một thành viên của đoàn tùy tùng của Gisela, công chúa của Bayern, vợ của vua Thánh Stephen là người vào đầu thế kỷ 11.
The clan wielded significant power over the course of the Muromachi (1336–1467), Sengoku (1467–1600), and Edo periods, moving, however, from Shikoku, to Kinai, and then to Kyūshū over the centuries.
Gia tộc này nắm quyền lực quan trọng trong tiến trình thời kỳ Muromachi (1336-1467), Sengoku (1467-1600), và Edo, tuy vậy, qua nhiều thế kỷ, chuyển từ Shikoku, đến Kinai, và rồi đến Kyūshū.
Aya clan of Sanuki province - According to the Kojiki descended from Prince Takekaiko, grandson of Emperor Keikō.
Gia tộc Aya của tỉnh Sanuki - Theo Kojiki, là hậu duệ của Hoàng tử Takekaiko, cháu trai Thiên hoàng Keikō.
He raises the possibility that a number of political assassinations were conducted by an ancient but sophisticated network he calls the Nine Clans.
Anh ta đã đưa ra khả năng rằng số vụ ám sát chính trị... đã được kiểm soát bởi một mạng lưới rất khôn ngoan có từ lâu... Gọi là Cửu Hội.
The Minamoto warriors waded across, but their ambush failed when the Taira clan could distinguish dry friend from soaking, dripping wet foe, even in the pitch dark of night.
Các chiến binh của gia tộc Minamoto lội qua sông, nhưng cuộc phục kích của họ thất bại khi gia tộc Taira có thể phân biệt quân nhà đang khô với quân địch người đầy nước, kể cả ở trong đêm tối.
Action Bronson cites as major influences fellow American rappers Kool G Rap, Nas, Cam'ron, Mobb Deep, UGK and Wu-Tang Clan, .
Action Bronson trích dẫn những rapper người Mỹ bao gồm Kool G Rap, Nas, Cam'ron, Mobb Deep, UGK và Wu-Tang Clan, là những ảnh hưởng chính cho bản thân ảnh.
This is a clan, not a charity.
Đây là bè đảng, không phải hội từ thiện.
It is much more likely that he was a chieftain, or local clan leader, and the polity he ruled would have only encompassed a small portion of modern-day Japan.
Dường như ông chỉ là một tộc trưởng, hay đứng đầu một gia tộc địa phương, và chính thể mà ông cai trị chỉ bao gồm một phần nhỏ của Nhật Bản ngày nay.
According to a 2013 report, Supercell earned $30 million a month from Hay Day and Clash of Clans, another game made by Supercell.
Theo báo cáo năm 2013, Supercell thu về 30 triệu đô la mỗi tháng từ trò chơi này và Clash of Clans và một số trò chơi khác của Supercell.
On 10 May 1900, Crown Prince Yoshihito married the then 15-year-old Kujō Sadako (the future Empress Teimei), daughter of Prince Kujō Michitaka, the head of the five senior branches of the Fujiwara clan.
Ngày 10 tháng 5 năm 1900, Thái tử Yoshihito kết hôn với cô thiếu nữ Kujō Sadako 15 tuổi (về sau trở thành Hoàng hậu Trinh Minh), con gái của công tước Kujō Michitaka, tộc trưởng của năm nhánh chính của gia tộc Fujiwara.
He'd be part of clan mackenzie, ye see?
Nó sẽ là thành viên của Mackenzie, cô hiểu chứ?
If he chooses to save the peasants, he will follow the path of the Dragon clan.
Nếu chọn giải cứu nông dân, anh ta sẽ đi theo con đường của tộc Rồng.
Each hala is divided in diverse clans (mokon) that live in the same town.
Mỗi Hala được chia thành các gia tộc khác nhau (mokon) sống trong cùng thị trấn.
Khalid ibn al-Walid (Khalid son of al-Walid) was from the Meccan tribe of Quraysh, from a clan that initially opposed Muhammad.
Khalid ibn al-Walid (nghĩa là Khalid con trai của al-Walid) xuất thân từ bộ lạc Quraysh từ Makkah, một gia tộc vốn ban đầu phản đối Môhamet.
However, since the Shōni actually resided in Kyūshū, it was the Sō clan, known subjects of the Shōni, who actually exerted control over these islands.
Tuy nhiên, do gia tộc Shōni thực tế sống tại Kyūshū, gia tộc Sō, là những người lệ thuộc của gia tộc Shōni mới là những người thực sự kiểm soát hòn đảo.
Set in a fantasy world known as the Sacred Lands, it depicts a battle for dominance between four races of the world of Nevendaar: The Empire (humans), the Mountain Clans (dwarves) the Legions of the Damned (demons), and the Undead Hordes (undead).
Game lấy bối cảnh trong một thế giới huyền bí được gọi là Sacred Lands (xứ sở thiêng liêng), mà tâm điểm là cuộc chiến tranh bá đồ vương giữa bốn chủng tộc của thế giới Nevendaar gồm: The Empire (con người), Mountain Clans (người lùn), Legions of the Damned (ác quỷ) và Undead Hordes (thây ma).
Jimmu's older brother, Itsuse no Mikoto, originally led the migration, and led the clan eastward through the Seto Inland Sea with the assistance of local chieftain Sao Netsuhiko.
Anh trai của Jimmu, Itsuse no Mikoto ban đầu dẫn đầu đoàn di trú, và họ đi về phía Đông qua biển Seto với sự giúp đỡ của tù trưởng địa phương Sao Netsuhiko.
As a result of the near-total destruction of their rival clan, the Minamoto, in the Heiji Rebellion of 1160, Taira no Kiyomori, head of the clan, initiated the Genpei War at the height of his power.
Kết quả của việc gia tộc thù địch, nhà Minamoto, gần như bị tiêu diệt hoàn toàn trong cuộc nổi dậy Heiji năm 1160, Taira no Kiyomori, tộc trưởng, bắt đầu cuộc chiến ở đỉnh cao quyền lực.
One outstanding example was the murders by the Manson clan in California back in 1969.
Một trường hợp điển hình là các cuộc giết người do phe Manson ở Ca-li gây ra năm 1969.
Thenns and Hornfoots, the ice-river clans, even the giants.
Tộc Thenns và Hornfoots, tộc Sông Băng, cả những người khổng lồ.
He built a new elevated main tower, five stories on the outside and eight stories on the inside, and assigned the task of constructing new walls to individual samurai clans.
Ông xây mới tòa tháp chính cao, gồm 5 tầng ngoài và 8 tầng bên trong, và giao nhiệm vụ xây dựng các bức tường thành mới cho nhiều gia tộc samurai riêng biệt.
Clans such as the Watanabe, Matsuura, and Kamachi descended from the Saga Genji.
Các gia tộc như Watanabe, Matsura và Kamachi là hậu duệ của gia tộc Saga Genji.
Dark Stone Clan Leader
Thủ Lĩnh băng Hắc Thạch.
In Yamashiro Province, the Hatakeyama clan had split into two parts that fought each other to a standstill.
Ở Yamashiro, gia tộc Hatakeyama chia thành hai phe chém giết lẫn nhau cho đến khi kiệt quệ, không ai thắng bại.
The Serpent clan is the remnant of the old serpent clan which uses stealth, trickery, and brutality to further its goals.
Serpent clan là một nhánh nổi loạn của tộc Rồng sử dụng tàng hình, thủ đoạn gian trá, và sự tàn bạo để tiếp tục mục tiêu của mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clan trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.