clams trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clams trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clams trong Tiếng Anh.

Từ clams trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiền, đồng, sò điệp, bột nhào, tiền tệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clams

tiền

đồng

sò điệp

bột nhào

tiền tệ

Xem thêm ví dụ

Nearby, another dish, chanfana (goat slowly cooked in wine) is claimed by two towns, Miranda do Corvo ("Capital da Chanfana") and Vila Nova de Poiares ("Capital Universal da Chanfana").Carne de porco à alentejana, fried pork with clams, is a popular dish with a misleading name as it originated in the Algarve, not in Alentejo.
Gần đó, có một món khác là chanfana (dê nấu âm ỉ trong rượu vang) được cho là đến từ hai thị trấn Miranda do Corvo ("Capital da Chanfana") và Vila Nova de Poiares ("Capital Universal da Chanfana").Carne de porco à alentejana, thịt lợn xào với nghêu, tên nó dễ gây nhầm lẫn về nguồn gốc, món này bắt nguồn từ Algarve, không phải Alentejo.
I shared my nursery with other embryos and juveniles, from clams and crabs to sea urchins and anemones.
Tôi ở chung nhà trẻ với các phôi và các sinh vật con, từ sò, cua đến nhím biển và hải quỳ.
Usually a 76N6 (CLAM SHELL) low altitude detection radar is also a part of the unit.
Thường một radar thám sát tầm thấp 76N6 (CLAM SHELL) cũng là một phần của đơn vị.
The burrowing clam (ocean quahog) often lives beyond 100 years and has even been reported to live more than 400 years.
Sò biển quahog thường sống hơn 100 năm, thậm chí có con sống hơn 400 năm.
Shellfish, mussels, oysters, clams, tilapia, char -- these were the common species.
Cua tôm, sò, hàu, nghêu, cá rô phi, cá hồi chấm hồng -- là những loài phổ biến.
Consider the cold depths of the Atlantic and Arctic Seas, where Greenland sharks can live to over 400 years, and the Arctic clam known as the quahog can live up to 500.
Hãy để ý đến độ sâu lạnh lẽo của Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương, nơi cá mập Greenland có thể sống đến hơn 400 năm, và biển quahog Bắc Cực có thể sống đến 500 năm.
Frank Pepe Pizzeria Napoletana in New Haven, Connecticut, was another early pizzeria which opened in 1925 (after the owner served pies from local carts and bakeries for 20–25 years) and is famous for its New Haven–style Clam Pie.
Frank Pepe Pizzeria Napoletana ở New Haven, Connecticut, là một tiệm bánh pizza mở cửa vào năm 1925 (sau khi chủ nhà phục vụ bánh từ các xe địa phương và tiệm bánh trong 20–25 năm) và nổi tiếng với chiếc bánh Clam Pie kiểu New Haven. Cháu trai của Frank Pepe Sal Consiglio đã mở một cửa hàng cạnh tranh, Apizza của Sally, ở cuối dãy nhà bên kia, vào năm 1938.
That's the thing with clams.
Vấn đề với trai sò là vậy.
A$AP, along with several producers, such as Clams Casino, Hit-Boy, Friendzone, A$AP Ty Beats, Soufein3000 and Joey Fat Beats.
Anh sản xuất album cùng với Clams Casino, Hit-Boy, A$AP Ty Beats, Soufein3000, và Joey Fat Beats.
No one, clam down
Không ai hết, bình tĩnh.
In that case, may I advise against the clam chowder.
Trong trường hợp này, liệu tôi có thể dọn món trai hầm với hành không.
Well, stuffed clams...
Well, trai nhồi, ha, ha...
He made that once with a clam sauce.
Anh ấy đã từng làm với nước sốt trai.
Oysters, clams, and cockles.
Hào, nghêu, các loại đây.
The 76N6 CLAM SHELL (5N66M etc.) is mounted on a large trailer with a mast which is between 24 and 39 m (79 and 128 ft) tall.
76N6 CLAM SHELL được lắp đặt trên một xe kéo lớn với một cột ăng ten cao khoảng 24 và 39 m (79 và 128 ft).
One moonlit night before a storm, thousands of urchins, clams and corals released trillions of sperm and eggs into the open sea.
Một đêm trăng sáng trước một cơn bão, hàng ngàn cầu gai, trai và san hô đã sản sinh hàng tỉ tinh trùng và trứng giữa biển khơi.
Sure, just not as much as clams.
Chắc rồi, chỉ không nhiều như món trai.
There were clams and mussels and oysters and cracked crab and snow crab and king crab.
Có trai và và hàu và cua vỡ và cua tuyết và cua chúa.
One of a number of large clam species native to the shallow coral reefs of the South Pacific and Indian oceans, they can weigh more than 200 kilograms (440 lb), measure as much as 120 cm (47 in) across and have an average lifespan in the wild of over 100 years.
Chúng là một trong số các loài lớn có nguồn gốc từ các rạn san hô nông của Nam Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương, có thể nặng hơn 200 kg (440 lb), chiều ngang do được 120 cm (47 in), và có tuổi thọ trung bình trong tự nhiên 100 năm trở lên.
The southern giant clam, a species of extremely large saltwater clam in the Pacific Ocean, has a shell that is massive in both size and weight.
Ngao khổng lồ phía Nam, một loài ngao nước mặn cực lớn ở Thái Bình Dương, có lớp vỏ lớn cả về kích cỡ và trọng lượng.
Is that clam chowder?
Quán Legal.
The scent of the clam is very nice.
Loài ghẹ hoa này có hương vị rất tuyệt.
However, in 1977, during an exploratory dive to the Galapagos Rift in the deep-sea exploration submersible Alvin, scientists discovered colonies of giant tube worms, clams, crustaceans, mussels, and other assorted creatures clustered around undersea volcanic features known as black smokers.
Tuy nhiên, vào năm 1977, trong một cuộc lặn thăm dò xuống khe nứt Galapagos trong tàu ngầm thăm dò Alvin, các nhà khoa học đã khám phá ra những quần thể sâu ống khổng lồ, trai, giáp xác và các sinh vật khác quần tụ xung quanh các kẽ hở núi lửa dưới biển gọi là các ống khói đen.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clams trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.