传福音 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 传福音 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 传福音 trong Tiếng Trung.
Từ 传福音 trong Tiếng Trung có các nghĩa là truyền bá Phúc âm, truyền bá Phúc Âm, Phúc Âm hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 传福音
truyền bá Phúc âm(evangelise) |
truyền bá Phúc Âm
|
Phúc Âm hóa
|
Xem thêm ví dụ
你也会愉快地记起这节经文:「王要回答说:『我实在告诉你们,这些事你们既做在我这弟兄中一个最小的身上,就是做在我身上了』(马太福音25:40)。 Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40). |
马太福音28:19,20)这正是本届学员将要做的事,因为他们分别奉派到20个国家去传道。 (Ma-thi-ơ 28:19, 20) Điều ấy thật thích hợp biết bao, vì những người tốt nghiệp được gửi đi phục vụ ở 20 nước khác nhau! |
以赛亚书30:21;马太福音24:45-47)基列学校使毕业生更加感激奴隶阶级。 (Ê-sai 30:21; Ma-thi-ơ 24:45-47) Trường Ga-la-át giúp các học viên gia tăng lòng biết ơn đối với lớp “đầy-tớ”. |
20 耶稣在马太福音28:19,20所说的话表明受浸者应当是已经成为他门徒的人。 20 Những lời của Giê-su nơi Ma-thi-ơ 28:19, 20 cho thấy những người đã trở nên môn đồ của ngài nên làm báp têm. |
你先除掉自己眼中的梁木,然后才能看清楚,可以除掉弟兄眼中的刺。”( 马太福音7:1-5) trước hết phải lấy cây đà khỏi mắt mình đi, rồi mới thấy rõ mà lấy cái rác ra khỏi mắt anh em mình được”.—Ma-thi-ơ 7:1-5. |
路加福音21:37,38;约翰福音5:17)门徒无疑看得出,耶稣之所以努力传道,是因为对人有深厚的爱。 Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17). |
我把搜寻这些小行星 看作一项大型公众项目, 没有修建快速通道, 恰恰相反,我们在绘制外太空图, 建立一个能延传几代人的资料库。 Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ. |
舉例來說,在取得您的授權後,影片剪輯應用程式就能編輯您的影片並上傳到您的 YouTube 頻道,而活動規劃應用程式可在您的 Google 日曆中建立活動。 Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép. |
您可以限制搜尋結果只傳回某幾種元素,像是廣告活動類型或出價策略,或者是上層欄位 (例如 [廣告群組狀態]、[新增項目]、[已修改的項目] 和 [含有錯誤的項目] 等等)。 Bạn có thể giới hạn kết quả của mình ở nhiều thành phần khác nhau như loại chiến dịch hoặc chiến lược giá thầu, các trường chính như trạng thái nhóm quảng cáo, mục mới, mục đã chỉnh sửa, mục có lỗi, v.v. |
這 消息 明天 會 傳開 Ngày mai, chuyện đó sẽ vỡ lở. |
上帝话语的宝藏 | 马可福音13-14章 KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | MÁC 13, 14 |
我要把传好消息的使者赐给耶路撒冷。 Ta sẽ sai một kẻ báo tin lành đến Giê-ru-sa-lem. |
马太福音4:1-4)耶稣财物无多,可见他没有用自己的力量敛财。( (Ma-thi-ơ 4:1-4) Việc ngài có ít của cải là bằng chứng cho thấy ngài không sử dụng quyền phép để trục lợi vật chất. |
路加福音4:18)王国好消息提出了上帝的应许:贫穷行将消逝。 (Lu-ca 4:18) Tin mừng này bao gồm lời hứa về việc loại trừ hẳn sự nghèo khó. |
约翰福音8:12-59)耶稣留在耶路撒冷城外,并在犹地亚展开了一场广泛的传道运动。 (Giăng 8:12-59) Bên ngoài Giê-ru-sa-lem, Chúa Giê-su khởi động một đợt rao giảng ráo riết ở Giu-đê. |
马太福音16:16)无论你怎样仔细搜寻,你也不会找着任何经文说耶稣自称为上帝。 Ngoài ra, dù có tra cứu đến đâu đi nữa, bạn sẽ không bao giờ đọc thấy chỗ nào nói Giê-su tự xưng mình là Đức Chúa Trời. |
我们感觉自己欠了别人的债;我们必须将上帝托付给我们的好消息传给别人,然后才能还清债务。——罗马书1:14,15。 Chúng ta cảm thấy mắc nợ phải nói cho những người khác biết về tin mừng, vì đó là mục đích Ngài ban sự sáng cho chúng ta (Rô-ma 1:14, 15). |
耶稣预告,现今这个世界被毁灭以前,人们也会只顾吃喝嫁娶,跟洪水时代的人一模一样。( 马太福音24:37-39) Rồi Chúa Giê-su nói rằng người ta cũng hành động y như vậy trước khi thế gian ngày nay kết liễu.—Ma-thi-ơ 24:37-39 |
根據傳說,一名年輕的黑腳族人想從崖底觀看野牛躍下懸崖,但卻被墜下的野牛活埋。 Theo truyền thuyết, một thanh niên Blackfoot muốn xem bẫy trâu ra khỏi vách đá từ bên dưới thung lũng, nhưng anh ta đã bị chôn vùi bên dưới xác những trâu. |
路加福音13:24)“劳苦”(“劳动”,《行间对照译本》)这个语词意味着悠长而令人精疲力竭的劳动,而且往往没有什么好结果。“ Nhưng “mệt-mỏi” (“lao đao”, bản dịch Nguyễn thế Thuấn) ngụ ý nói là lao động lâu dài và mệt nhọc, nhiều khi không có kết quả đáng kể nào. |
他也引述了《使徒行传》第三章第二十二和二十三节,内容和我们新约里的完全一样。 Ông cũng trích dẫn chương ba trong sách Công Vụ Các Sứ Đồ, các câu hai mươi hai và hai mươi ba, đúng như trong Tân Ước của chúng ta. |
TKM:然后它被传入了我们的大陆。 TKM: Và nó đến với châu Phi. |
路加福音2:7)世界各地有不少的戏剧、绘画和场景,都以耶稣的诞生为题,给这一幕添上了浪漫的色彩。 Trên thế giới, nhiều vở kịch, tranh ảnh và cảnh miêu tả lúc Chúa Giê-su ra đời được thi vị hóa làm rung động lòng người. |
约翰福音5:28,29)耶和华也很乐意赐福给你。 (Giăng 5:28, 29). Đức Giê-hô-va cũng muốn ban phước cho bạn. |
马太福音中解释,耶稣医治人民,“是要应验先知以赛亚的话,说:他代替我们的软弱,担当我们的疾病”( 马太福音8:17 )。 Sách Phúc Âm của Ma Thi Ơ giải thích rằng Chúa Giê Su đã chữa lành cho dân chúng để “cho được ứng nghiệm lời của Đấng tiên tri Ê Sai đã nói rằng: Chính Ngài đã lấy tật nguyền của chúng ta, và gánh bịnh hoạn của chúng” (Ma Thi Ơ 8:17). |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 传福音 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.