傳單 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 傳單 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 傳單 trong Tiếng Trung.

Từ 傳單 trong Tiếng Trung có nghĩa là tờ bướm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 傳單

tờ bướm

noun

現在 誰 還用 傳單
Ai còn làm tờ bướm nữa?

Xem thêm ví dụ

为便于我们处理您的付款,您需要在银行的转帐中提供您的专用参考号。
Để xử lý giao dịch thanh toán, bạn cần phải cung cấp số tham chiếu riêng của mình khi điền biểu mẫu chuyển khoản của ngân hàng.
我把搜寻这些小行星 看作一项大型公众项目, 没有修建快速通道, 恰恰相反,我们在绘制外太空图, 建立一个能延几代人的资料库。
Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ.
如果您位於上述國家/地區,建議您參閱收取一歐元支付區款項的指示。
Nếu quốc gia của bạn được liệt kê tại đây, chúng tôi khuyên bạn nên đọc các hướng dẫn dành cho thanh toán SEPA này.
舉例來說,在取得您的授權後,影片剪輯應用程式就能編輯您的影片並上到您的 YouTube 頻道,而活動規劃應用程式可在您的 Google 日曆中建立活動。
Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép.
您可以限制搜尋結果只回某幾種元素,像是廣告活動類型或出價策略,或者是上層欄位 (例如 [廣告群組狀態]、[新增項目]、[已修改的項目] 和 [含有錯誤的項目] 等等)。
Bạn có thể giới hạn kết quả của mình ở nhiều thành phần khác nhau như loại chiến dịch hoặc chiến lược giá thầu, các trường chính như trạng thái nhóm quảng cáo, mục mới, mục đã chỉnh sửa, mục có lỗi, v.v.
這 消息 明天 會
Ngày mai, chuyện đó sẽ vỡ lở.
我要把好消息的使者赐给耶路撒冷。
Ta sẽ sai một kẻ báo tin lành đến Giê-ru-sa-lem.
輕觸「選」圖示 [More menu icon] 即可前往「設定」頁面、取得說明,或是透過行動網站提供意見。
Hãy nhấn vào biểu tượng trình đơn [More menu icon] để chuyển đến phần Cài đặt, nhận trợ giúp hoặc gửi phản hồi cho chúng tôi trên trang web dành cho thiết bị di động.
确切的说 , 是 一个 套结 扣
Chính xác là nút thắt của dây thừng.
我们感觉自己欠了别人的债;我们必须将上帝托付给我们的好消息给别人,然后才能还清债务。——罗马书1:14,15。
Chúng ta cảm thấy mắc nợ phải nói cho những người khác biết về tin mừng, vì đó là mục đích Ngài ban sự sáng cho chúng ta (Rô-ma 1:14, 15).
根據說,一名年輕的黑腳族人想從崖底觀看野牛躍下懸崖,但卻被墜下的野牛活埋。
Theo truyền thuyết, một thanh niên Blackfoot muốn xem bẫy trâu ra khỏi vách đá từ bên dưới thung lũng, nhưng anh ta đã bị chôn vùi bên dưới xác những trâu.
他也引述了《使徒行》第三章第二十二和二十三节,内容和我们新约里的完全一样。
Ông cũng trích dẫn chương ba trong sách Công Vụ Các Sứ Đồ, các câu hai mươi hai và hai mươi ba, đúng như trong Tân Ước của chúng ta.
TKM:然后它被入了我们的大陆。
TKM: Và nó đến với châu Phi.
使徒行13:48,《新世》)这些信徒都受了浸。
Những người tin theo đã chịu báp-têm.
要慷慨施与,做些使别人快乐的事。( 使徒行20:35)
Biểu lộ tinh thần rộng rãi và làm việc vì hạnh phúc người khác.—Công-vụ 20:35.
使徒行17:11)他们细心考查圣经,是要更深入地了解上帝的旨意,好进一步服从上帝,表明自己对上帝的爱。
(Công-vụ 17:11) Họ cẩn thận xem xét Kinh Thánh để hiểu rõ hơn ý muốn của Đức Chúa Trời, điều này giúp họ biểu lộ tình yêu thương qua những hành động vâng phục.
文章说:“好消息要给‘谦和的人’,就是那些乐于聆听的人,好从他们当中产生基督的身体,跟基督一同承受产业。”
11 Vào những thập kỷ cuối của thế kỷ 19, các tín đồ được xức dầu đã mạnh dạn tìm kiếm những người xứng đáng.
有权利作这种祷告的人应当留意有足够的声量,因为他们不是为自己祷告而是为整个小组祷告。
Và những người được đặc ân nói lời cầu nguyện phải ý thức là nên cố gắng cho lời cầu nguyện được đầy ý nghĩa vì họ cầu nguyện không chỉ riêng cho họ mà cũng cho cả hội-thánh nữa.
6 保罗在小亚细亚各地热心传道,并把上帝王国的信息到欧洲。
6 Phao-lô sốt sắng rao truyền thông điệp Nước Trời khắp vùng Tiểu Á và châu Âu, thành lập và thăm nhiều hội thánh.
在1967年,卡爾·烏斯推測RNA可能具有催化能力,並提出建議指出,最早的生命形式(自我複製的分子)可能依賴於RNA,來攜帶遺信息和催化生化反應,即RNA世界學說。
Năm 1967, Carl Woese nêu ra giả thuyết rằng RNA có thể là chất xúc tác và gợi ý những dạng sống nguyên thủy nhất (các phân tử tự tái bản) có thể dựa trên RNA cả về mặt chứa đựng thông tin di truyền và làm chất xúc tác cho các phản ứng hóa sinh—hay còn gọi là giả thuyết thế giới RNA.
使徒行15:29)至于含有血液主要成分中若干微量成分的药物,每个基督徒就得深思熟虑,本着良心自行决定是否接受。
(Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm.
2012年,捷德与Interscope Records唱片公司签约,并发行了他在这家厂牌的第一支曲《Spectrum》 ,由Matthew Koma演唱。
Năm 2012, Zedd ký hợp đồng với Interscope Records và ra mắt đĩa đơn đầu tiên từ hãng thu âm này, "Spectrum", với sự góp giọng của Matthew Koma.
如要前往該網頁,請按一下齒輪圖示 並選擇 [帳與付款]。
Để đến đó, hãy nhấp vào biểu tượng bánh răng và chọn Lập hóa đơn & thanh toán.
展示邀请,说明传道员可以怎样善为运用。
Cho xem giấy mời, và giải thích làm sao dùng giấy mời một cách hữu hiệu.
根據預設,月結所列的是商家註冊地址。
Theo mặc định, hóa đơn của bạn hiển thị địa chỉ doanh nghiệp được đăng ký của bạn.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 傳單 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.