chiffres trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chiffres trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chiffres trong Tiếng pháp.
Từ chiffres trong Tiếng pháp có nghĩa là số liệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chiffres
số liệunoun Et cela augmenté depuis mais nous n'avons pas encore les chiffres. Kể từ đó nó đã tăng lên, nhưng chúng ta chưa có số liệu chính xác. |
Xem thêm ví dụ
En outre, toutes les données transmises via l'API Google Ads (API AdWords) doivent être sécurisées via un chiffrement SSL 128 bits au minimum ou, pour les transmissions directes à Google, au moins égal au protocole utilisé par les serveurs de l'API Google Ads (API AdWords). Ngoài ra tất cả các dữ liệu được chuyển bằng cách sử dụng Google Ads API (AdWords API) phải được bảo đảm sử dụng mã hóa SSL tối thiểu 128 Bit hoặc ít nhất là an toàn như giao thức được chấp nhận bởi máy chủ Google Ads API (AdWords API) trong trường hợp truyền trực tiếp tới Google. |
Des chiffres ont révélé que le Comté de Nassau, dans l'État de New York, est parvenu à diminuer le nombre d'enfants noirs retirés à leur famille. Nhưng số liệu đã chỉ ra ở quận Nassau, một cộng đồng ở New York, đã thành công trong việc giảm số trẻ da đen bị tách khỏi gia đình. |
En fin de compte, il ne reste que deux chiffres. Quyết định cuối cùng chỉ gồm 2 yếu đó đó. |
À l’échelle mondiale, on a enregistré un chiffre maximum de 1 110 251 pionniers auxiliaires ou permanents, ce qui représente un accroissement de 34,2 % par rapport à 1996. Trên khắp đất, số người tiên phong phụ trợ và đều đều cao nhất là 1.110.251 người, 34,2 phần trăm cao hơn năm 1996. (Rô-ma 10:10). |
Plus le chiffre est grand, plus grand est le danger. Số tầng càng cao, mức độ nguy hiểm càng cao. |
Ici, Nathan a remplacé la lettre A par le chiffre 2. Vì thế, Nathan đã thay đổi chữ A thành số 2. |
Le chiffre aux Etats-Unis et en Europe de l'Ouest est 8 %. con số vượt qua hoa kỳ và châu âu là 8 % |
Par défaut, le rapport présente un graphique qui indique le chiffre d'affaires quotidien total d'AdSense pour votre site. Theo mặc định, biểu đồ trong báo cáo sẽ hiển thị tổng doanh thu AdSense hàng ngày cho trang web của bạn. |
Vous voulez parler des chiffres du personnel que votre algorithme réducteur magique va nous faire virer aujourd'hui? Ồ ý anh là số người mà thuật toán ma thuật giảm biên chế tạo ra để chúng ta sa thải hôm nay à. |
Quand ce sera le cas, les chiffres dépasseront le plafond. Nếu có, nó sẽ vượt quá khổ. |
Depuis 1950, les progrès de l’œuvre au Mexique sont remarquables, tant pour ce qui est des chiffres qu’en matière d’organisation. Kể từ 1950, sự tiến bộ của công việc tại Mexico thật đáng kể, cả về mặt gia tăng số lượng lẫn những thay đổi về tổ chức. |
Donc, quand le programme calcule les intérêts composés, ça donne des chiffres à plusieurs décimales, qui sont ensuite arrondis. Khi chương trình con tính toán lợi nhuận... nó dùng toàn bộ các số thập phân tối giản... luôn được làm tròn. |
Différents chiffres ont été avancés quant au nombre de victimes pour certaines de ces catastrophes. Có những con số khác nhau đã được báo cáo về số nạn nhân trong vài tai họa này. |
L'UNICEF pense que c'est une bonne nouvelle car ce chiffre a constamment baissé depuis celui de 12 millions en 1990. UNICEF cho rằng đó là tin tốt vì những số liệu đang có xu hướng giảm xuống đều đặn so với con số 12 triệu vào năm 1990. |
Avec un alphabet complet, la machine à chiffrer jouerait sur 26 x 26 = 676 alphabets chiffrés. Với bảng chữ cái đầy đủ gồm 26 chữ cái thì máy mã hóa sẽ chuyển đổi giữa 26 ́ 26 = 676 bảng chữ cái mật mã. |
Oui, ça signifie que dans le futur, le chiffrement rendra la mise sur écoute plus difficile. Vâng, điều đó có nghĩa là trong tương lai, mã hoá sẽ làm cho việc nghe lén trở nên khó khăn hơn. |
Les chiffres sont assez fous. Những con số rất ấn tượng. |
La connaissance du moment où les utilisateurs ont tendance à se désintéresser du contenu (par exemple, en démarrant moins de sessions, en consultant moins de pages ou en générant moins de chiffre d'affaires) peut vous permettre d'identifier deux éléments : Việc biết thời điểm mà người dùng có xu hướng tách rời (ví dụ: bắt đầu ít phiên hơn, xem ít trang hơn, tạo ra ít doanh thu hơn) có thể giúp bạn xác định hai điều: |
Peut-être, mais en regardant les chiffres, ça lui a porté un coup. Cũng có thể, nhưng kể cả là như vậy thì nếu anh nhìn vào những con số ở đây, việc này thực sự gây tổn hại lớn đấy. |
Si vous mettez la caméra au-dessus, vous recommencez à penser à ces chiffres. 40 millions de dollars sur 10 ans, répartis dans 17 pays. Nếu bạn chụp từ trên xuống, bạn bắt đầu nghĩ về các con số một lần nữa. 40 triệu đô hơn 10 năm trên hơn 17 quốc gia. |
C'est un chiffre vraiment étonnant. Một con số đáng ngạc nhiên. |
Pour vous assurer que vos sauvegardes automatiques et manuelles sont chiffrées grâce au verrouillage de l'écran, utilisez un code, un schéma ou un mot de passe. Để đảm bảo mã hóa các bản sao lưu tự động và thủ công bằng phương thức khóa màn hình, hãy dùng mã PIN, hình mở khóa hoặc mật khẩu. |
Mais avec plus de gens et une plus grande prospérité dans le monde, ce chiffre va augmenter jusqu'à entre 2 à 4 milliards de voitures d'ici à la moitié du siècle. Giờ đây trên toàn thế giới, số lượng ô tô vào khoảng 800 triệu chiếc. nhưng với dân số nhiều hơn và người dân khá giả hơn trên toàn thế giới, số lượng đó ngày càng tăng đến khoảng 2 đến 4 tỷ ôtô vào giữa thế kỷ này. |
Si vous n'aviez rien su alors de la Chine et de l'Union soviétique, en dehors des chiffres concernant l'équipement téléphonique, vous auriez fait une prévision peu exacte sur leur croissance économique sur les deux prochaines décennies. Nếu bạn không biết gì về Trung Quốc và Liên Xô ngoài sự thật về số lượng điện thoại của họ, thì bạn có thể đã dự đoán sai về sự phát triển kinh tế trong vòng 2 thập kỉ tới. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chiffres trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới chiffres
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.