车厢 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 车厢 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 车厢 trong Tiếng Trung.

Từ 车厢 trong Tiếng Trung có các nghĩa là toa, toa tàu, toa xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 车厢

toa

noun

站长说,那是因为火车在上坡时不能把所有车厢都拉上山坡。
Ông nói xe lửa không thể kéo lên đồi các toa xe được nối thêm ấy.

toa tàu

noun

toa xe

noun

站长说,那是因为火车在上坡时不能把所有车厢都拉上山坡。
Ông nói xe lửa không thể kéo lên đồi các toa xe được nối thêm ấy.

Xem thêm ví dụ

虽然多数吉普尼被用作公共交通工具,却仍有少数吉普尼是私人的,这些车子会在尾部的车厢贴上“家庭专用”或“私人专用”的标签以警示乘客。
Trong khi hầu hết jeepney được sử dụng như là phương tiện giao thông công cộng, những người sử dụng nó như là phương tiện cá nhân có biển gắn trên cửa sau của xe ghi rõ "Cho gia đình sử dụng" hoặc "Riêng tư" để cảnh báo cho người đi ngoài đường.
车厢里里外外有大概30人,有的躺在车顶,有的扒在车尾。
Có khoảng 30 hành khách khác bên trong và bên ngoài xe tải, một số nằm trên nóc xe còn số khác thì đứng bám lấy gờ phía đuôi xe.
方舟的载量相当于10列货运列车,每列约有25个货车车厢!
Chiếc tàu của Nô-ê có trọng tải tương đương với trọng tải của 10 xe lửa chở hàng hóa và mỗi xe gồm 25 toa!
你 看到 我 在 第一 车厢
Cậu có thể thấy tôi đang ở toa thứ nhất!
在林茨火车站,有一辆特别列车等着我们这些囚犯,车厢里尽是一间一间的双人牢房。
Một chuyến xe hỏa đậu tại nhà ga ở Linz để chờ chở tù nhân.
建造工作于1974年在海峡两岸开始,一项政府资助的计划使用两条分别在一条服务隧道两侧的主隧,可容纳轿车摆渡车厢
Việc xây dựng bắt đầu ở cả hai phía eo biển năm 1974, một dự án được chính phủ tài trợ sử dụng hai đường hầm ở cả hai phía của một đường hầm dịch vụ, với khả năng lưu thông cho những đoàn tàu chở xe hơi.
特拉维夫和阿布扎比正在考虑检测 这些构成未来交通网络的 悬挂式磁性胶囊车厢
Tel Aviv và Abu Dhabi đang nói về việc kiểm tra các hệ thống vỏ từ tính treo tối tân.
我要 躲进 车厢
Cô phải nhốt tôi trong xe.
利用尼古拉二世提供的铁路车厢,普羅庫金 – 戈斯基使用他的三幅彩色摄影技术从1909年到1915年左右走遍了俄罗斯帝国,记录了它的许多方面。
Sử dụng một phòng tối trên toa xe lửa đường sắt được Sa hoàng Nicholas II tặng, Prokudin-Gorsky đi chu du khắp Liên Bang Nga từ khoảng năm 1909 đến năm 1915 bằng cách sử dụng cách nhiếp ảnh ba màu của ông để ghi lại phong cảnh.
末端站是专为将汽车从高速公路转移到列车车厢内——速率为每小时700辆轿车和113辆大型车辆——而设计的特殊设施。
Các ga đầu cuối là những cơ sở duy nhất được thiết kế để vận chuyển phương tiện từ đường cao tốc vào tàu hỏa với tốc độ 700 xe và 113 phương tiện nặng mỗi giờ.
另外,亚美尼亚总共有500节车厢的弹药,阿塞拜疆则有1 0000节。
Hơn thế nữa, phía Armenia chỉ có khoảng 500 toa xe lửa đạn dược, trong khi phía Azerbaijan có đến mười ngàn toa xe đạn dược.
获奖的照片展现的是一位妇女站在挤满乘客的车厢中间,她手机上的光线照亮了她的脸庞。
Bức ảnh đoạt giải mô tả một người phụ nữ ở giữa một chiếc xe lửa chở đầy hành khách.
1996年11月18日,隧道内的一节载重汽车摆渡车厢着火,但无人严重受伤。
Ngày 18 tháng 11 năm 1996 một đám cháy bùng phát trong một toa xe của đoàn tàu chở xe tải hạng nặng trong đường hầm nhưng không ai bị thương nặng.
耶和华见证人使用各种各样的交通工具前往聚会所。 有的乘坐高速子弹火车,有的骑着驴子,有的挤在地下火车的车厢里,有的乘坐货车。
Những Nhân Chứng này của Đức Giê-hô-va đến đó bằng nhiều phương tiện chuyên chở—từ xe lửa cao tốc đến những con lừa, từ những toa xe điện ngầm đông nghẹt hành khách đến xe tải.
车厢门被设计为可抵挡车厢内的火灾达30分钟——长于通过隧道的耗时(27分钟)。
Các hệ thống cửa toa được thiết kế để chống hoả hoạn bên trong toa tàu trong 30 phút, dài hơn thời gian vượt qua hầm là 27 phút.
现在再想象一下, 你行走在满是无人机, 飞行的士,模块化巴士和 悬挂式磁性胶囊车厢的城市, 这还不够天马行空。 我觉得还有一个方法, 能够减轻城市交通堵塞。
Ngay lúc này ... như thể việc đi bộ trong một thành phố ồn ào, những chiếc taxi bay, xe buýt tách rời và các buồng từ tính treo không có gì là lạ lẫm, tôi nghĩ có một tác động khác sẽ khiến giao thông đô thị trở nên thú vị.
清扫车厢期间,我发现了一本名为《你能够永远生活在地上的乐园里》*的书,是同一出版者发行的。
* Quyển này dễ hiểu hơn, và ngay lập tức tôi nhận thấy mình phải chia sẻ với người khác những điều đọc được.
火车 货车 车厢
Xe chở hàng.
步枪 装弹 了 吧 。 你 要 尽快 躲进 车厢 中 。
Vào trong xe càng nhanh càng tốt.
纳粹党把100至150个囚犯挤进空的运煤车厢里,车里没有食物和食水,沿途天寒地冻,雨雪纷纷。
Đức Quốc Xã dồn khoảng 100 đến 150 tù nhân vào các toa xe lửa dùng để chở than. Chúng tôi đi dưới làn sương giá và mưa băng mà không có thức ăn hay nước uống.
火灾测试在法国矿井研究设施进行,使用了一个用以研究汽车如何燃烧的模拟车厢
Những thử nghiệm hoả hoạn diễn ra tại Cơ quan Nghiên cứu Mỏ Pháp với một toa tàu giả được dùng để nghiên cứu xem nó sẽ cháy như thế nào.
1982年8月,当局把我、另一个见证人爱德华以及一些别的囚犯押进火车的囚犯车厢,然后把我们送到乌拉尔山脉北部。
Vào tháng 8 năm 1982, Eduard—một Nhân Chứng khác—và tôi cùng với một nhóm tù nhân khác bị đưa đến phía bắc dãy núi Ural bằng các toa xe lửa của nhà tù.
站长说,那是因为火车在上坡时不能把所有车厢都拉上山坡。
Ông nói xe lửa không thể kéo lên đồi các toa xe được nối thêm ấy.
随着生病和疲惫不堪的囚犯陆续倒地身亡,车厢越来越空荡荡。
Các khoang tàu ngày một trống trải vì nhiều người bị mất mạng do bệnh tật và kiệt sức.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 车厢 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.