吵架 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 吵架 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 吵架 trong Tiếng Trung.
Từ 吵架 trong Tiếng Trung có các nghĩa là sự cãi nhau, cãi cọ, cãi vã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 吵架
sự cãi nhauverb |
cãi cọverb 他们惹人生气,常常跟别人吵架。 Thường là có cãi cọ, và có người tức giận. |
cãi vãverb 夫妻吵架,是不是就代表他们不再爱对方呢? Nếu một cặp vợ chồng cãi vã, có phải họ không còn yêu nhau nữa không? |
Xem thêm ví dụ
我和太太开始为了钱吵架,我们连信用卡都不敢用,担心交易被拒绝。” Thậm chí chúng tôi không dám mua đồ bằng thẻ tín dụng vì sợ thẻ không được chấp nhận. |
吵架 你 都 不会 ? Cô không biết? |
下? 来 小? 猫 我?? 没 有?? 间 吵架 Xuống đây ngay mèo, ta không có thời gian |
但现在他们的角色改变了,他们常常对你的衣着有意见,你们可能经常都为这些事吵架。 Chuyện bạn phải ăn mặc thế nào lại gây ra những cuộc đụng độ liên tiếp giữa bạn và cha mẹ. |
如果你有十几岁的孩子,你怎样做才不会跟孩子吵架呢? Làm thế nào bạn có thể tránh cãi nhau với con? |
▪ 每当吵架的时候,我是不是都会后悔自己“嫁错人”或“娶错妻”? ▪ Khi tranh cãi với người hôn phối, tôi có hối hận vì đã lấy người đó không? |
他们都有公开的情人,并且经常吵架。 Cả hai đều công khai đi lại với người tình của họ, và họ thường xuyên cãi cọ với nhau. |
● 为什么有些父母会吵架? ● Tại sao cha mẹ cãi nhau? |
不管你为什么跟父母吵架,事后你们都会觉得很不开心。 Dù chủ đề là gì đi nữa thì cãi nhau chỉ khiến bạn, và cha mẹ, thêm mệt mỏi. |
你跟爸妈吵架就好像在跑步机上跑步一样,你只会耗费力气,却解决不了问题 Tranh cãi với cha mẹ giống như chạy trên máy tập thể dục—phải dùng nhiều sức lực nhưng không đi đến đâu |
如果 你 想 吵架... Nếu cậu muốn cãi nhau, nhóc... |
你们通常为了什么事而吵架呢? Vấn đề nào thường gây xung đột nhất? |
Barney 和 Robin 向 Lily 和 Marshall 说 了 他们 吵架 的 事 Thế là bác Barney và dì Robin kể cho dì Lily và bác Marshall về tất cả các cuộc cãi nhau của họ. |
爸妈常常吵架,你该怎么办呢? Phải làm gì nếu cha mẹ cãi nhau suốt ngày? |
我认识一个朋友,他所属的支会的一些统计数字在教会中是数一数二的──出席率很高、家庭教导的数字也很高、初级会的儿童总是循规蹈矩、支会举办的晚宴一定都有美食,而且成员几乎不会不小心把食物洒到教堂地板上;我想甚至在教会举办的球赛也从来没有人吵架。 Một người quen của tôi từng sống trong một tiểu giáo khu với một số liệu thống kê cao nhất trong Giáo Hội—số người tham dự nhà thờ rất cao, con số giảng dạy tại gia rất cao, trẻ em trong Hội Thiếu Nhi luôn luôn có hạnh kiểm tốt, bữa ăn tối trong tiểu giáo khu bao gồm thức ăn tuyệt vời và các tín hữu hiếm khi làm đổ thức ăn xuống sàn nhà, và tôi nghĩ là không bao giờ có bất cứ người nào tranh luận với nhau tại các cuộc đấu bóng ở nhà thờ. |
爸妈吵架时,我该怎么办? Phải làm sao nếu cha mẹ cãi nhau? |
我 不是 来 这里 找 你 吵架 的 Em không đến đây để đấu với anh. |
是啊,挺混亂的, 而當他們不吵架時, 他們協助一些和我們同住的酒鬼清醒, 因為只有他們兩個是清醒的酒鬼。 Phải, thật là rối ren, và lúc họ không cãi nhau, họ sẽ giúp những người nghiện rượu sống cùng chúng tôi vì họ đều là người nghiện rượu tỉnh táo. |
在电视节目中,以夫妻争吵为题材的笑话和故事层出不穷。 但在现实生活中,夫妻吵架却令人笑不出来。 Những vụ cãi nhau là đề tài của vô số câu chuyện đùa và tiết mục trong chương trình truyền hình, nhưng trên thực tế thì điều đó chẳng hài hước tí nào. |
就算是幸福的家庭也会吵架,不过这些家庭知道怎样和气地解决问题。 Những gia đình hạnh phúc cũng có xung đột, nhưng họ biết làm thế nào để giải quyết vấn đề cách ôn hòa. |
● 为什么有些年轻人觉得,很会吵架的人是了不起的? ● Tại sao một số bạn trẻ tự hào về “thế thượng phong” của họ trong các cuộc tranh cãi? |
他們 今天 一大早 就 開始 吵架 Hôm nay bố mẹ bắt đầu sớm. |
父母吵架,你也很难不受影响。 Những trận cãi vã của cha mẹ thường ảnh hưởng đến bạn. |
在 辦 公室 里 吵架 嗎 Còn xung đột ở văn phòng? |
从不会吵架!” Chúng mình không bao giờ lời qua tiếng lại với nhau”. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 吵架 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.