cedrón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cedrón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cedrón trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cedrón trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là cỏ roi ngựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cedrón
cỏ roi ngựa
|
Xem thêm ví dụ
El manantial de Guihón,* en el valle de Cedrón, y el de En-roguel, al sur, la abastecían de agua fresca, algo de especial importancia durante los asedios de ejércitos enemigos (2Sa 17:17). (2 Vua 23:10; Giê 31:40) Suối Ghi-hôn* trong khe Xết-rôn và Ên-Rô-ghên về phía nam cung cấp nước mát trong sạch, đặc biệt cần thiết khi quân thù tấn công.—2 Sa 17:17. |
En la gran Oración Intercesora, que se ofreció inmediatamente antes que Jesús fuera con Sus discípulos al otro lado del arroyo Cedrón hasta el huerto de Getsemaní, el Maestro oró por Sus discípulos y por todos “los que han de creer en mí por la palabra de ellos; Trong Lời Cầu Nguyện tuyệt vời thay cho các môn đồ, mà được dâng lên ngay trước khi Chúa Giê Su đi với các môn đồ của Ngài sang bên kia khe Xết Rôn để đến Vườn Ghết Sê Ma Nê, Đức Thầy đã cầu nguyện cho các môn đồ của Ngài và cho tất cả những “kẻ sẽ nghe lời họ mà tin đến Con nữa; |
Pero, a estas alturas, la multitud ha cruzado el valle de Cedrón y se dirige al jardín. Nhưng giờ đây đám người này đã băng qua thung lũng Kít-rôn và tiến tới khu vườn. |
Posteriormente, a la luz de la Luna, salen de la ciudad y cruzan el valle de Cedrón (Juan 17:1–18:1). Rồi, nhờ ánh trăng tròn, họ rời khỏi thành và sang bên kia Khe Xết-rôn.— Giăng 17:1–18:1. |
Alentados por un mismo propósito malvado, cruzan las oscuras calles de Jerusalén y se encaminan hacia el monte de los Olivos, en el valle de Cedrón. Họ xuyên qua những con đường tăm tối của Giê-ru-sa-lem, băng qua thung lũng Kít-rôn để đến núi Ô-liu. |
Valle torrencial de Cedrón Torrent Valley of Kidron |
También había la “Puerta de los Montones de Ceniza,” una puerta que aparentemente abría hacia la extremidad oriental del valle de Hinón en el punto en que éste y el valle del Cedrón se unían.—Nehemías 3:13, 14. Cũng có “cửa Trũng”, một cái cổng dường như mở ra hướng cực đông của thung lũng Hi-nôm giáp ranh với thung lũng Xết-rôn (Nê-hê-mi 3:13, 14). |
La Jerusalén antigua estaba rodeada de valles: el de Hinón al oeste y al sur, y el valle torrencial de Cedrón al este (2Re 23:10; Jer 31:40). (Thi 48:2; 122:3, 4) Thành cổ này nằm giữa các thung lũng: Trũng Hi-nôm về phía tây và phía nam và khe Xết-rôn về phía đông. |
Pero junto con la preparación de ese café con el ambiente de un Starbucks, con el auténtico cedrón que va adentro, y ahora, debido a esa experiencia auténtica, puedes cobrar dos, tres, cuatro, cinco dólares por una taza de café Nhưng bao quanh cốc cà phê đó là không khí của một cửa hàng Starbucks, với cây thông xanh trang trí bên trong và giờ với trải nghiệm đích thực đó, một cốc cà phê sẽ có giá từ 2 đến 5 $. |
Después de decir estas cosas, Jesús atraviesa el valle de Cedrón con sus apóstoles y sube a un lugar del monte de los Olivos. Sau khi nói những lời ấy, Chúa Giê-su cùng các sứ đồ băng qua thung lũng Kít-rôn và đi lên núi Ô-liu. |
Es posible que este valle torrencial sea el valle de Cedrón, que se extiende desde Jerusalén hacia el sudeste y termina en el mar Muerto. Trũng này có thể là Trũng Xết-rôn, chạy dài từ vùng đông nam Giê-ru-sa-lem đến Biển Chết. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cedrón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cedrón
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.