ceja trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ceja trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ceja trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ceja trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lông mày, Lông mày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ceja
lông màynoun (Cabello que crece a nivel del hueso sobre el globo ocular.) Y me pidió que le dijera que tiene las mejores cejas del negocio. Và bảo tôi nhắn với ông, là ông có cặp lông mày đẹp nhất trong giới buôn đó. |
Lông màynoun (área pilosa encima de la cavidad ocular) Pensé que mis cejas no crecerían jamás. Lông mày của ta sẽ chả mọc lại nữa! |
Xem thêm ví dụ
Aprenden que si sólo miran fijamente un estudiante y levantan la ceja alrededor de medio centímetro, no tienen que decir una palabra porque saben que eso significa que quieren más. Họ học được là chỉ cần nhìn học trò nhướn mày lên khoảng một phần tư inch, không cần phải nói lời nào cả, vì các em sẽ tự biết đó nghĩa là thầy muốn mình chú ý hơn. |
Johnny tiene el oro entre ceja y ceja. Johnny có một cái bãi vàng trong đầu. |
Si piensa que le mientes, levantará una ceja y ladeará la cabeza. Nếu cô ấy nghĩ anh đang nói dối, cô ấy sẽ nhướng mày và ngẩng đầu lên. |
Llena la ceja delgada para no verme estúpido en mis fotos. Tô lại cho tớ bên mỏng hơn Như thế trông tớ trong ảnh sẽ bớt ngu đi |
Pero también Kinsey entrevistó una mujer que podía llegar al orgasmo si alguien le acariciaba la ceja. Những rồi Kinsey cũng phỏng vấn một người phụ nữ mà có thể đạt đến được khoái cảm chỉ khi có ai đó vuốt ve lông mày của mình. |
¿Cuánto tiempo pasaban mirándose al espejo cada día, practicando la mirada sardónica o la mirada seria tratando de verse como Sean Connery, como hacía yo, tratando de levantar una ceja. luyện tập cái nhìn kiêu ngạo, cái nhìn nghiêm chỉnh cố làm cho giống với Sean Connery, như tôi từng làm, cố vướng một bên chân mày. |
Tan cercano, de hecho que podía saber exactamente lo que estaba pensando por cómo subía la ceja. Rất gần gũi, thật sự là tôi có thể hiểu ý của bà ấy qua lông mày bà ấy... chính xác như suy nghĩ của bà ấy. |
Papá arqueó una ceja ante aquella impertinencia mía, pero no dijo nada. Bố nhíu một bên lông mày trước sự xấc láo này của tôi, nhưng không nói gì. |
El jefe de Ah Sang te tiene entre ceja y ceja. Ông chủ của Mã Kình Sênh giờ chỉ nhắm vào mỗi mình ngài. |
¿Se puede hablar en serio contigo con esa ceja pintada? Ai có thể nói chuyện nghiêm túc với anh với một lông mày bị vẽ vào thế kia? |
Ni una ceja, amado jefe. Sẽ như ý ông, Trung sĩ. |
Y en Noruega, donde los hombres tienen un permiso de paternidad automático de tres meses, pero lo pierden si deciden no tomarlo, un alto funcionario del gobierno me dijo que las empresas están empezando a buscar empleados varones prospectivos, y que levantan una ceja si de hecho, no toman sus vacaciones cuando tienen hijos. Và ở Na Uy, nơi mà nam giới có 3 tháng tự động nghỉ phép khi có con mới sinh, nhưng họ sẽ mất quyền này nếu họ quyết định không nghỉ, một nhân viên cấp cao của chính phủ nói với tôi rằng các công ty đang bắt đầu chú ý tới các nhân viên nam tiềm năng, và nhíu mày nếu họ không thực hiện kì nghỉ phép đó khi có con. |
¿Con o sin la ceja arqueada? Có hay là không có kiểu nhếch lông mày? |
Moviste la ceja. Lông mày của cậu co giật. |
Tu ceja izquierda. Lông mày trái của anh. |
Te tienen entre ceja y ceja, cariño. Họ có mã số của bà rồi đó, hơ-nì. |
Arqueo una ceja, bajo la barbilla y... Tôi nhếch một bên lông mày... thu cằm lại... |
En cierto punto de una producción, un animador dibujó un personaje con una ceja arqueada que sugería un lado travieso. Trong lúc sản xuất bộ phim, một họa sĩ đã vẽ một nhân vật có lông mày cong để thể hiện tính cách tinh nghịch. |
Si cualquiera de ustedes hace algo que haga siquiera levantar una ceja en mi oficina, están despedidos. Bất cứ ai làm gì dù chỉ là nhướng lông mày Trong văn phòng này thì bị sa thải luôn. |
Esta vez no está buscándole sentido a unas manchas, está buscando el sentido de un movimiento facial, como mover un labio o levantar una ceja. Lần này, bạn không phải tạo ra ý nghĩa cho vết đốm, bạn đang tạo ý nghĩa của các cử động mặt như cong của môi hoặc nhướng lông mày. |
¿Y uno en la ceja? Bấm luôn khuyên ở lông mày nhá? |
¿Qué le pasa a mi ceja izquierda? Nó có gì sai sao? |
Con la ceja arqueada, arqueada. Nhếch lông mày luôn đi. |
¿Toda la sangre salió de su ceja y de su cabeza? Chỗ máu này là từ trán và đầu ông à? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ceja trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ceja
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.