cavity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cavity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cavity trong Tiếng Anh.
Từ cavity trong Tiếng Anh có các nghĩa là ổ, cái hốc, lỗ hổng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cavity
ổnoun After the abdominal cavity had been emptied, it was washed thoroughly. Sau khi mọi thứ trong bụng đã được lấy ra, ổ bụng được rữa thật kỹ. |
cái hốcnoun |
lỗ hổngnoun So it creates, in essence, an artificial cavity Do đó, về bản chất, nó tạo ra một lỗ hổng nhân tạo |
Xem thêm ví dụ
Electrons are accelerated to an energy of up to 17.5 GeV by a 2.1 km (1.3 mi) long linear accelerator with superconducting RF-cavities. Các điện tử được gia tốc tới năng lượng lên đến 17,5 GeV bằng một máy gia tốc tuyến tính dài 2,1 km (1.3 dặm) với các hốc RF siêu dẫn. |
The most distinguishing characteristic of this species is the black to dusky in color of its peritoneum (the lining of the abdominal cavity). Đặc điểm phân biệt nhất của loài này là màu đen đến màu tối của màng bụng (lớp lót của khoang bụng). |
The historian Herodotus wrote: “They fill the cavity with the purest bruised myrrh, with cassia, and every other sort of spicery except frankincense, and sew up the opening.” Sử gia Herodotus viết: “Người ta nhồi vào bụng loại mộc dược giã nhuyễn tinh khiết nhất, với bột ba đậu và đủ thứ loại thuốc thơm, trừ nhũ hương, rồi may vết mổ lại”. |
The lowest point is the bottom of Karagie cavity, 132 metres (433 ft) below sea level. Điểm thấp nhất là Karagie, 132 mét (433 ft) dưới mực nước biển. |
Fluoride is also essential as it incorporates into the teeth to form and harden teeth enamels so that the teeth are more acid resistant as well as more resistant to cavity forming bacteria. Fluoride cần thiết trong việc gắn vào răng để hình thành và làm cứng men răng, giúp cho răng có khả năng kháng axit tốt hơn cũng như chống lại vi khuẩn hình thành lỗ khoang. |
I don't want to miss the anal cavity search. Tôi không muốn bỏ lỡ phần khám xét hậu môn đâu. |
Cavity magnetrons can be improperly used to create surface and internal burning. Các magnetron hốc có thể được sử dụng không đúng cách để tạo ra bỏng trên bề mặt và bỏng bên trong. |
They nest in holes, usually in trees but sometimes in other types of cavity, including holes in walls. Chúng làm tổ trong các hốc, thường là trên cây nhưng đôi khi cũng trong các kiểu hang hốc khác, kể cả các lỗ trên tường. |
Just checking for cavities. Chỉ kiểm tra xem sâu răng không thôi mà. |
Entering the abdominal cavity. Đang vào khoang bụng. |
By detecting sub-atomic particles called muons as they passed through the volcano after arriving from space, the scientists were able gradually to build up a picture of the interior, creating images of cavities through which lava was passing deep inside the volcano. Bằng cách dò các hạt bán nguyên tử gọi là muyon đi xuyên qua núi lửa sau khi đến từ không gian, các nhà khoa học có thể dần dựng hình bên trong núi lửa, tao ra các hình ảnh về các lỗ hổng mà thông qua đó dung nham đi sâu vào trong núi lửa. |
In acupuncture , no injected into the body and as the needle does not have a cavity in the middle , it is much thinner than a hypodermic needle . Trong thuật châm cứu , người ta chẳng tiêm vào cơ thể cả vì kim châm cứu không có lỗ khoang bên trong kim , kim châm cứu mỏng hơn nhiều so với kim tiêm dưới da . |
Then tissue from another part of the body is harvested, molded into the shape of a vagina, and grafted into the vagina cavity. Sau đó, mô từ một phần khác của cơ thể được thu hoạch, đúc thành hình dạng của âm đạo và ghép vào khoang âm đạo. |
Body fluid sampling from the peritoneal cavity is called peritoneocentesis. Lấy mẫu dịch cơ thể từ khoang màng bụng được gọi là lấy mẫu dịch phúc mạc (peritoneocentesis). |
Some studies have suggested that SLS in toothpaste may decrease the effectiveness of fluoride at preventing dental caries (cavities). Một số nghiên cứu đã chorằng SLS trong kem đánh răng có thể làm giảm tính hiệu quả của chất florua trong việc ngăn ngừa sâu răng (sâu răng). |
This means that, unlike a flute or recorder, sound is created by resonance of the entire cavity and the placement of the holes on an ocarina is largely irrelevant – their size is the most important factor. Điều này có nghĩa là, Ocarina không giống như sáo hoặc recorder, âm thanh được tạo ra bởi sự cộng hưởng của toàn bộ khoang; và vị trí của các lỗ trên Ocarina phần lớn là không thích hợp - kích thước của các lỗ là yếu tố quan trọng nhất để tạo ra một âm cụ thể (trên ocarina có các lỗ lớn nhỏ khác nhau). |
One of the unknown animals dredged from the ocean depths near the Philippines was a species of sponge which was found to contain numerous branching worms inside its cavities. Một trong những con vật chưa biết được nạo vét từ đại dương gần Philippines là một loài bọt biển được tìm thấy có chứa nhiều giun phân nhánh bên trong khoang của nó. |
Another specimen, found with the bones of an azhdarchid pterosaur within its stomach cavity, was carrying or recovering from an injury sustained to its ribs. Một mẫu vật khác, được tìm thấy với xương của một loài thằn lằn bay azhdarchid trong khoang dạ dày của nó, đang mang hoặc phục hồi từ một chấn thương trên xương sườn của nó. |
Some scholars say that such idolaters sometimes used altars with a secret cavity beneath so that a fire could appear to be lit supernaturally. Một số học giả cho biết những người thờ thần tượng thỉnh thoảng dùng những bàn thờ có lỗ hổng bí mật bên dưới để ngọn lửa có thể bùng lên một cách huyền bí. |
Dentists could fill cavities and mend chipped teeth with it. Còn nha sĩ thì có thể dùng nó để trám răng bị sâu hoặc mẻ. |
Lesser sac Greater sac "peritoneal cavity" at Dorland's Medical Dictionary Tank, P. (2013) Grants Dissector 15th ed., ch.4 The abdomen, pp. 99 "Researchers Examine Role of Fluid Flow in Ovarian Cancer Progression" (Press release). Khoang phúc mạc có liên quan đến lọc màng bụng. ^ "peritoneal cavity" tại Từ điển Y học Dorland ^ Tank, P. (2013) Grants Dissector 15th ed., ch.4 The abdomen, pp. 99 ^ “Researchers Examine Role of Fluid Flow in Ovarian Cancer Progression” (Thông cáo báo chí). |
For cancer of the oral cavity, pharynx, and nose or sinus, the recurrence rate was 31% without transfusions and 71% with transfusions.”—Annals of Otology, Rhinology & Laryngology, March 1989. Ung thư miệng, yết hầu, và mũi hoặc xoang thì có tỷ lệ tái phát là 31% cho người không nhận máu và 71% cho người nhận”.—Annals of Otology, Rhinology & Laryngology, tháng 3-1989. |
Nests in tree cavities have also been noted. Tổ trên các hốc cây cũng được ghi nhận. |
If we care for our teeth we won't have cavities. Nếu chúng ta chăm sóc răng miệng thật cẩn thận thì chúng ta sẽ không bị sâu răng. |
After the abdominal cavity had been emptied, it was washed thoroughly. Sau khi mọi thứ trong bụng đã được lấy ra, ổ bụng được rữa thật kỹ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cavity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cavity
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.