nasal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nasal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nasal trong Tiếng Anh.

Từ nasal trong Tiếng Anh có các nghĩa là mũi, âm mũi, giọng mũi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nasal

mũi

noun

Swollen nasal membranes or condensation can also cause a stuffed schnozzle .
Màng mũi bị sưng phồng hoặc hóa đặc cũng có thể gây ra nghẹt mũi .

âm mũi

adjective

giọng mũi

adjective

This results in a nasal twang.
Do đó một người nói giọng mũi.

Xem thêm ví dụ

That's me, getting a nasal lavage.
Tôi đang tiến hành rửa mũi.
In 1884, Marsh considered the nasal horn of Ceratosaurus to be a "most powerful weapon" for both offensive and defensive purposes, and Gilmore, in 1920, concurred with this interpretation.
Năm 1884, Marsh coi mũi sừng của Ceratosaurus là "vũ khí mạnh nhất" cho cả mục đích tấn công và phòng thủ, và Gilmore, vào năm 1920, đồng ý với cách giải thích này.
All vowels are nasalised before a nasal consonant, as in in ("pandanus") , ung ("nose") , em ("house") .
Tất cả nguyên âm được mũi hóa khi đứng trước phụ âm mũi, như trong in ("dứa dại") , ung ("mũi") , em ("nhà") .
FeLV can be transmitted from infected cats when the transfer of saliva or nasal secretions is involved.
FeLV có thể lây truyền từ mèo bị nhiễm bệnh khi thông qua nước bọt hoặc các dịch tiết có liên quan đến mũi.
In 1990, Rowe and Gauthier went further, suggesting that the nasal horn of Ceratosaurus was "probably used for display purposes alone" and played no role in physical confrontations.
Năm 1990, Rowe và Gauthier tiến xa hơn, gợi ý rằng cái sừng mũi của Ceratosaurus đã "có thể được sử dụng cho duy nhất một mục đích phô trưong" và không đóng vai trò nào trong các cuộc đối đầu vật lý.
This can also dry out the nasal membranes and contribute to nosebleeds .
Điều này cũng có thể làm khô màng mũi và góp phần làm chảy máu cam .
A study of the animal in Karroid Mountainveld (Eastern Cape Province, South Africa) revealed the presence of all the larval stages of the nasal bot flies Oestrus variolosus and Gedoelstia hässleri.
Một nghiên cứu tại Karroid Mountainveld (Đông Cape, Nam Phi) cho thấy sự hiện diện tất cả giai đoạn ấu trùng loài ruồi ký sinh dưới mũi, Oestrus variolosus và Gedoelstia hässleri.
Xylometazoline, also spelled xylomethazoline, is a medication which is used to improve symptoms of nasal congestion, allergic rhinitis, and sinusitis.
Xylometazoline, cũng được đánh vần thành xylomethazoline, là một loại thuốc được sử dụng để cải thiện các triệu chứng của nghẹt mũi, viêm mũi dị ứng và viêm xoang.
Because newborns tend to breathe through their noses and their nasal passages are narrow , small amounts of nasal fluid or mucus can cause them to breathe noisily or sound congested even when they do n't have a cold or other problem .
Vì trẻ sơ sinh thường có khuynh hướng thở bằng mũi và lỗ mũi của bé rất hẹp , nên một lượng nhỏ dịch mũi hoặc nước nhầy có thể làm cho bé thở khò khè hoặc nghe như bị nghẹt mũi thậm chí khi bé không bị cảm lạnh hoặc bị một bệnh nào khác .
The nasal openings of Edmontosaurus were elongate and housed in deep depressions surrounded by distinct bony rims above, behind, and below.
Các lỗ mũi của Edmontosaurus được kéo dài và nằm trong những lỗ sâu bao quanh bởi vành xương khác biệt ở trên, phía sau và phía dưới.
Little is known about the predation of this species, although it is a host of Sternostoma hirundinis, a type of nasal mite.
Ít được biết về sự loài săn mồi ăn thịt của loài này, mặc dù chúng là loài chủ của Sternostoma hirundinis, một loại ve vôi.
The crests of the Lambeosaurini and nasal chambers of ankylosaurids have been suggested to function in vocal resonance, though Senter states that the presence of resonance chambers in some dinosaurs is not necessarily evidence of vocalization as modern snakes have such chambers which intensify their hisses.
Mào của các Lambeosaurini và khoang mũi của các ankylosaurid được đề xuất là các cơ quan làm cộng hưởng giọng nói, mặc dù Senter nói rằng sự hiện diện của các buồng cộng hưởng trong một số loài khủng long không nhất thiết là bằng chứng cho sự tạo âm mở mồm vì nhiều loài rắn hiện đại sử dụng các buồng này để tăng cường tiếng rít của chúng.
Vodun (meaning spirit in the Fon and Ewe languages, pronounced with a nasal high-tone u; also spelled Vodon, Vodoun, Vodou, Voudou, Voodoo, etc.) is practiced by the Fon people of Benin, and southern and central Togo; as well in Ghana, and Nigeria.
Vodun (nghĩa là ma quỷ trong tiếng Fon và Ewe, phát âm với thanh điệu mũi ở chữ u; cũng có các tên khác như Vodon, Vodoun, Vodou, Voudou, Voodoo, v.v...) là một tôn giáo của người Ewe ở miền đông và nam Ghana, miền nam và miền trung Togo; và của các tộc người Kabye, Mina và Fon ở miền nam và miền trung Togo, miền nam và miền trung Benin.
Talk with your doctor about the use of salt-water nose drops and a bulb syringe to help clear the nasal passages if necessary .
Bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ về việc sử dụng dung dịch nước muối nhỏ mũi và ống bơm mũi để làm sạch lỗ mũi bé nếu cần thiết .
For instance, vowels are nasalized after the glottal consonants /h/ and /ʔ/ (written h and x).
Ví dụ, nguyên âm được mũi hóa sau các phụ âm /h/ và /ʔ/ (viết là h và x).
Killed by a detonator implanted in her skull through the nasal cavity.
Bị giết bởi kíp nổ được cấy vào não cô ta qua khoang mũi.
Voice tone, which is produced in the larynx, reverberates not only in the nasal cavities but also against the bony structure of the chest, the teeth, the roof of the mouth, and the sinuses.
Âm thanh được tạo ra trong thanh quản, chẳng những vang vọng trong các khoang mũi mà còn dội vào cấu trúc xương ngực, răng, vòm miệng, và các xoang.
I've got this post-nasal drip thing going.
Mũi dãi tớ bắt đầu chảy suốt.
However, digraphs are used for nasal vowels and the labial-velar consonants kp and gb, as in the name of the Fon language Fon gbe /fõ ɡ͡be/, and diacritics are used as tone marks.
Tuy nhiên, dấu phụ được dùng cho ngữ âm mũi và các phụ âm môi kp và gb, như ở tên của ngôn ngữ Fon Fon gbe /fõ ɡ͡be/, và các dấu phụ được dùng như các dấu thanh.
I start with the nasal hair.
Và bắt đầu là từ lỗ mũi.
The Kalasha language is phonologically atypical because it contrasts plain, long, nasal and retroflex vowels as well as combinations of these (Heegård & Mørch 2004).
Tiếng Kalash có hệ thống ngữ âm khác thường do nó phân biệt nguyên âm thường, dài, mũi hóa và quặt lưỡi, cũng như nguyên âm kết hợp những yếu tố đó (Heegård & Mørch 2004).
And what we found is that we can find many commensal and pathogenic bacteria that inhabited the nasal passages and mouth.
Và những gì chúng tôi tìm được là rất nhiều vi khuẩn hội sinh và gây bệnh sống trong đường mũi và miệng.
Recent reexaminations of the skulls show that the nasal cavity was not shaped to support a small trunk, thus starting a recent trend to reconstruct them as looking more horse-like.
Việc kiểm tra lại gần đây của hộp sọ cho thấy khoang mũi không được định hình để hỗ trợ một thân cây nhỏ, do đó bắt đầu một xu hướng gần đây để tái tạo lại chúng như trông giống ngựa hơn.
The maximal word is represented by C(R)v(N)-C(C)V(C) where “C” is a consonant, “R” is /r/, “v” is an unstressed vowel, “N” is a nasal, /l/ or /r/, and “V” can be any of the vowel nuclei listed above.
Một từ trong tiếng Tampuan tối đa có dạng C(R)v(N)-C(C)V(C), trong đó “C” là phụ âm, “R” là /r/, “v” là nguyên âm không nhấn, “N” có thể là một âm mũi, hoặc /l/ hay /r/, và “V” có thể là bất kỳ nguyên âm nào đã liệt kê bên trên.
The "ng" reflects the greater commonness of nasals in syllable codas in many varieties of Chinese; for example, Mandarin only allows or (written ⟨ng⟩ in both English and in romanization of Chinese) in syllable codas.
Chữ "ng" phản ánh mức độ phổ biến lớn hơn của âm mũi trong âm tiết trong nhiều loại tiếng Trung Quốc; ví dụ, tiếng Quan thoại chỉ cho phép hoặc (viết ng⟩ bằng cả tiếng Anh và tiếng La-tinh hóa của tiếng Trung Quốc) trong việc mã hóa âm tiết.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nasal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.