calor trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ calor trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calor trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ calor trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhiệt năng, nhiệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ calor
nhiệt năngnoun Com a decomposição da água oxigenada, a reacção libertará energia em forma de calor. Khi chất tẩy này phân hủy, Phản ứng hóa học sẽ giải phóng ra dưới dạng nhiệt năng. |
nhiệtadjective noun Conforme ele evapora no ar, ele leva o calor consigo. Khi nó bốc hơi vào không khí, nó mang theo nhiệt. |
Xem thêm ví dụ
Hoje, está outra vez calor. Hôm nay trời cũng nóng lắm đấy. |
E ainda assim, o calor e a luz que recebemos vêm-nos como uma dádiva gratuita de Deus. Nhưng sức nóng và ánh sáng mà chúng ta nhận được là một ân tứ của Thượng Đế ban cho không. |
Uma coisa que dá calor. Thứ gì đó nóng chút. |
O chefe supremo, ao abrir a aldeia, demonstrou ter o coração da viúva — um coração que se abranda diante do calor e da luz da verdade. Khi mở cửa làng ra, vị trưởng làng này đã cho thấy tấm lòng của người đàn bà goá—một tấm lòng được xoa dịu khi sự ấm áp và ánh sáng của lẽ thật được bộc lộ. |
Este calor é infernal. Chúa ơi, nóng như thế này. |
Meus ossos queimam por causa do calor. Xương bị đốt cháy bởi vì sức nóng. |
Está calor, aqui. Ở đây nóng. |
Aqui reinventámos o moçárabe, um arquétipo da antiga arquitetura árabe, e criámos uma tela em que cada abertura tem um tamanho distinto para modelar a forma da luz e do calor que passam através delas. No nosso projeto seguinte Chúng ta hãy tưởng tượng mashrabiya, một kiến trúc Ả Rập cổ xưa, và tạo một khung hình với từng khẩu độ được thiết kế đặc biệt để định hình ánh sáng và nhiệt đi qua nó. |
O consenso entre cientistas é que a antiga atmosfera terrestre possuía quantidades maiores de gases do efeito estufa (tais como dióxido de carbono, metano e/ou amônia) do que atualmente, tornando possível estocar calor suficiente para compensar pela menor quantidade de energia solar recebida pelo planeta. Các cuộc tranh luận giữa các nhà khoa học rằng khí quyển của Trái Đất trẻ chứa nhiều khí nhà kính (như carbon dioxit, metan và amoniac) hơn hiện tại, các khí này giữ nhiệt đủ để làm cân bằng nhiệt độ Trái Đất từ một lượng nhỏ năng lượng mặt trời đi đến Trái Đất. |
De repente, o mundo inteiro — ou pelo menos o nosso mundo — tornou-se cheio de calor, amor e felicidade: um lugar santo. Đột nhiên toàn thế giới—hay ít nhất thế giới của chúng tôi—trở nên ấm cúng, đáng yêu và vui vẻ, một chỗ thánh thiện. |
O calor é a Corrente do Golfo, o frio em cima é o Golfo do Maine. Dòng ấm là dòng Gulf, Dòng lạnh trên đó là Vịnh Maine. |
Saliente também que Isaías comparou o templo a um escudo protetor contra o calor e a um “refúgio”, ou abrigo, das tempestades e da chuva. Cũng nêu lên rằng Ê Sai so sánh đền thờ với một nơi bảo vệ che nắng và một “nơi dung thân,” hoặc nơi ẩn náu để tránh bão táp mưa sa. |
Ainda sinto o calor do fogo no meu rosto. Đến giờ tôi còn cảm nhận được sức nóng từ đám cháy ấy trên mặt mình. |
Reduz a radiação de calor da Terra para o espaço, existindo assim um desequilíbrio temporário de energia. Nó làm giảm bức xạ sức nóng của trái đất ra không gian, vì thế dẫn đến sự mất cân bằng năng lượng tạm thời. |
O apóstolo Paulo, nas suas viagens missionárias, teve de agüentar calor e frio, fome e sede, noites sem dormir, diversos perigos e perseguição violenta. Trong những chuyến đi rao giảng, sứ đồ Phao-lô phải chịu đựng lúc nóng, lúc lạnh, cảnh đói khát, những đêm mất ngủ, cảnh nguy khốn và bắt bớ hung tợn. |
Sentiam começar o calor do dia e ouviam os gafanhotos. Tất cả đều cảm thấy cái nóng lúc ngày bắt đầu và nghe tiếng châu chấu. |
* Assim como calor e frio, seco e molhado, luz e escuridão são opostos, a morte é o oposto da vida. Như nóng ngược với lạnh, khô ngược với ướt, sáng ngược với tối, thì chết cũng ngược lại với sống. |
A MESSENGER encontrou níveis de potássio e enxofre na superfície superiores aos esperados, sugerindo que a hipótese do impacto gigante e vaporização da crosta e manto não ocorreu, uma vez que o potássio e o enxofre teriam sido removidos pelo calor extremo desses eventos. MESSENGER đã phát hiện hàm lượng lưu huỳnh và kali trên bề mặt cao hơn dự đoán, điều này có thể giải thích rằng giả thiết vụ va chạm lớn và sự bay hơn của vỏ và manti đã không xảy ra vì kali và lưu huỳnh sẽ bị biến mất cùng các vật chất khác do chúng không thể tồn tại ở nhiệt độ cực kỳ cao như vậy. |
Essa conversão de toda uma vida claramente exige que a nutramos constantemente para evitar os efeitos deletérios descritos por Alma: “Mas se negligenciardes a árvore e deixardes de tratá-la, eis que não criará raiz; e quando chegar o calor do sol e a abrasar, secará” (Alma 32:38). Sự cải đạo suốt đời này rõ ràng sẽ đòi hỏi chúng ta phải tiếp tục nuôi dưỡng phần mình để tránh ảnh hưởng héo khô như đã được An Ma mô tả: “Nhưng nếu các người xao lãng và không chăm lo nuôi dưỡng cây, này, nó sẽ chẳng mọc được rễ; và khi ánh nắng mặt trời chiếu xuống và thiêu đốt nó, thì nó sẽ héo khô đi“ (An Ma 32:38). |
Depois do pôr do sol, no entanto, o ar claro e seco permite a rápida perda de calor e as noites são frias, registrando-se dias com enorme amplitude térmica. Tuy nhiên, sau khi mặt trời lặn, không khí trong lành, khô ráo cho phép mất nhiệt nhanh chóng, và những đêm mát mẻ để lạnh. |
O telemóvel e o respetivo carregador geram calor durante o funcionamento normal e cumprem as normas e os limites de temperatura da superfície aplicáveis. Điện thoại và bộ sạc của điện thoại sinh ra nhiệt trong quá trình hoạt động bình thường và tuân thủ các tiêu chuẩn cũng như giới hạn áp dụng về nhiệt độ bề mặt. |
Trata-se de um vasto estoque de calor chamado energia geotérmica. Đúng hơn, đó là một kho vĩ đại chứa sức nóng gọi là năng lượng địa nhiệt. |
Os meninos sentiram um calor no coração e ficaram gratos por terem escolhido a coisa certa” (ver Gordon B. Hai đứa con trai cảm thấy ấm lòng và biết ơn là chúng đã chọn điều đúng” (xin xem Gordon B. |
Neles o ar é relativamente livre de nuvens e o calor pode escapar das profundezas sem muita absorção. Bên trong chúng khí quyển gần như không có mây và hơi nóng có thể thoát ra từ các độ sâu bên dưới mà không bị hấp thụ nhiều. |
As unidades de calor de radioisótopos, (RHU, segundo as iniciais em inglês), geram aproximadamente 1 watt de calor, procedente da desintegração de alguns gramas de 238Pu. Radioisotope heater units thường cung cấp khoảng 1 watt của mỗi nhiệt, xuất phát từ sự phân rã của một vài grams plutonium-238. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calor trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới calor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.