caloiro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ caloiro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caloiro trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ caloiro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là học sinh mới, xanh lam, xanh, ngây thơ, màu xanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ caloiro
học sinh mới
|
xanh lam
|
xanh
|
ngây thơ
|
màu xanh
|
Xem thêm ví dụ
É assim mesmo, Caloiro! Giỏi lắm, Lính Mới. |
Ainda era caloira, mas conheci-o. Tôi vẫn chưa tốt nghiệp, nhưng, ừ, tôi biết anh ta. |
Como uma caloira de uma faculdade da Costa Oeste me disse: "Uma rapariga vai fazer um bico a um rapaz no final da noite "porque não quer ter relações sexuais com ele, "e ele quer ser satisfeito. Một sinh viên năm I tại Cao đẳng West Coast nói với tôi, "Cô gái sẽ thổi kèn cho bạn trai vào cuối đêm bởi cô ấy không muốn giao cấu với anh ấy còn anh ấy thì mong muốn được thoả mãn. |
Tinha 15 anos, era caloiro no secundário. Cậu ấy 15 tuổi, năm nhất phổ thông. |
E agora, um estudante caloiro típico que chega à universidade, já passou 20 000 horas " online " e umas 10 000 horas adicionais a jogar jogos de pc, um alerta que nos relembra que operamos num contexto cultural onde jogos de vídeo vendem mais do que música e filmes juntos. Và hiện tại, một sinh viên đại học bình thường mới nhập học đã dùng 20. 000 tiếng trên mạng và 10. 000 tiếng chơi trò chơi điện tử, một gợi nhớ là chúng tôi điều hành trong một ngữ cảnh văn hóa nơi mà trò chơi điện tử lấn át âm nhạc và phim ảnh cộng lại. |
Pedi a milhares de caloiros da escola secundária que respondessem a questionários sobre determinação e depois esperei mais de um ano para ver quem se iria formar. Tôi đã mời hàng ngàn học sinh sắp tốt nghiệp trung học làm những bảng khảo sát về tính bền bỉ, sau đó đợi khoảng hơn một năm để xem những ai sẽ tốt nghiệp. |
Quando eu era caloiro na Universidade de NI, descobri que era possível pegar em pequenas peças de polímeros de derivados vegetais e remontá-los na ferida. Khi học năm nhất ĐH New York, tôi phát hiện ra là bạn có thể lấy một mảnh polyme từ thực vật và bôi chúng lên vết thương. |
Desde caloiros que desejamos isto. Chúng ta đã muốn điều này từ khi học năm nhất. |
Todos os anos, para receber os Caloiros no MIT, tenho uma Tabela Periódica que diz: "Bem-vindo ao MIT. Hàng năm, trong lớp học cho sinh viên mới tại MIT, tôi cho in các bảng tuần hoàn với câu nói, "Chào mừng đến với MIT. |
Então, enquanto professora caloira, eu criei " oportunidade ". Do đó, với tư cách một giáo viên mới, tôi tạo ra cơ hội. |
Descrevem-me as lágrimas que derramaram pelo meu filho. Isso torna o meu fardo de luto um pouco mais leve saber que o partilho com uma criança de 10 anos que está a ver o jogo a correr no YouTube, ou com um médico no avião a jogar no Smartphone, ou com uma professora que apresenta o Joel aos caloiros de filosofia. Họ nói về sự cảm thông của họ dành cho con trai tôi, họ giúp nỗi đau của tôi vơi đi phần nào, khi biết rằng có một cậu bé mười tuổi đang xem hướng dẫn chơi trên Youtube, hoặc một bác sĩ đang chơi nó bằng điện thoại trên máy bay, hoặc một giáo sư giới thiệu Joel tới các sinh viên năm nhất ngành Triết. |
É tudo muito divertido até acordarmos ao lado dum caloiro de 40 anos. Tôi chỉ nói, giống như là, vui vẻ và chơi bời, và rồi cậu thức dậy trên giường cạnh một sinh viên năm nhất 40 tuổi. |
Mas sou uma caloira e tenho mais quatro anos para arranjar outro bilhete. Nhưng con vẫn là sinh viên mới và con còn bốn năm để tìm cơ hội khác. |
Procura outro, caloira. Tìm người khác đi, nai tơ. |
Os caloiros não podem entrar. Người mới không được vào. |
Para de me chamar Caloiro. Đừng gọi tôi là Lính Mới. |
E agora, aqui o nosso Caloiro achou por bem entrar no labirinto. Và giờ lính Mới của chúng ta đã tự động đi vào Mê Cung. |
A semana dos pais no meu ano de caloira foi bem pior. Chỉ tệ bằng một nửa vụ tuần lễ cha mẹ trong năm tân sinh viên. |
Por isso, armada com toda a sabedoria duma caloira em biologia, decidi que queria fazer investigação sobre o cancro, aos 15 anos. Vì vậy, được trang bị tất cả kiến thức từ lớp Sinh vật cho học sinh năm đầu, tôi đã quyết định là tôi muốn nghiên cứu về ung thư lúc 15 tuổi. |
Nada mau para um Caloiro, certo? Không tệ đối với một Lính Mới nhỉ. |
Um primeiro dia diabólico, Caloiro. Ngày đầu tiên điên rồ nhỉ, Lính mới. |
Angariámos 20 milhões para o seu marido desde que ele era caloiro. Chúng tôi đã đổ 20 triệu đô vào chồng chị kể từ khi ông ta là sinh viên năm thứ nhất. |
Paul e eu conhecemo-nos quando éramos caloiros de Medicina em Yale. Paul và tôi lần đầu gặp nhau hồi là sinh viên y năm nhất tại Yale. |
Se querem levar o Caloiro em ombros, muito bem. Nếu muốn tán thưởng người mới thì cũng được. |
Parece velho para caloiro. Nhìn khá lớn tuổi so với một sinh viên năm nhất. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caloiro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới caloiro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.