calar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ calar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ calar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xuyên qua, xuyên, thấm vào, khoan, thấm qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ calar
xuyên qua(perforate) |
xuyên(penetrate) |
thấm vào(sink in) |
khoan(perforate) |
thấm qua(permeate) |
Xem thêm ví dụ
Así el pasaje bíblico le llegará con toda su fuerza y calará hondo en usted. Nhờ thế, những lời ấy có thể tác động sâu sắc đến lòng bạn. |
El señor Gilmer hizo una larga pausa para dejar que aquello calara a fondo. Ông Gilmer ngừng một hồi lâu để cho nó ngấm sâu. |
Y compartiendo recursos, pudimos calar hondo... mucho más profundo y sostenido que lo que permiten los medios hoy debido a intereses financieras. Và bằng cách chia sẻ tài nguyên, chúng tôi có thể đào sâu -- sâu hơn và xa hơn những gì hầu hết các tổ chức truyền thông cho phép lúc này, vì các vấn đề tài chính. |
Puede calar más hondo que mil palabras. Bày tỏ tình yêu thương như thế có thể động đến lòng người khác hơn là chỉ rao giảng cho họ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới calar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.