calamidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ calamidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calamidad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ calamidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tai hoạ, thiên tai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ calamidad

tai hoạ

noun

thiên tai

noun

Las causas de esas calamidades son el tema de polémicas aparentemente interminables.
Những nguyên nhân của thiên tai như thế là đề tài tranh luận dường như bất tận.

Xem thêm ví dụ

“Sagaz es el que ha visto la calamidad y procede a ocultarse, pero los inexpertos han pasado adelante y tienen que sufrir la pena.”—Proverbios 22:3; 13:20.
“Người khôn-ngoan thấy điều tai-hại, và ẩn mình; nhưng kẻ ngu-muội [thiếu kinh nghiệm, NW] cứ đi luôn, và mắc phải vạ” (Châm-ngôn 22:3; 13:20).
“Sagaz es el que ha visto la calamidad y procede a ocultarse, pero los inexpertos han pasado adelante y tienen que sufrir la pena.” (Proverbios 22:3)
“Kẻ thiếu trí hiểu coi sự làm ác như chơi; nhưng người thông-sáng thích sự khôn-ngoan”. —Châm-ngôn 10:23.
Otra consecuencia muy positiva de la tecnología del siglo 20 fue la manera en que otros tipos de calamidades pudieron conducir a avances positivos.
là làm thế nào thu hẹp khoảng cách này giữa những khả năng xảy ra và tầm nhìn. Một hệ quả rất tích cực khác của công nghệ thế kỉ 20, mặc dù,
Los calumniadores sufrirán calamidad a manos de “un poderoso”.
Những người vu khống sẽ gặp tai vạ trong tay của “dõng-sĩ”.
“Por tanto, yo, el Señor, sabiendo las calamidades que sobrevendrían a los habitantes de la tierra, llamé a mi siervo José Smith, hijo, y le hablé desde los cielos y le di mandamientos...
“Vậy nên, ta là Chúa, vì biết trước tai họa sẽ đến với dân cư trên thế gian, nên ta gọi tôi tớ Joseph Smith, Jun. của ta, và từ trên trời phán bảo hắn, và ban cho hắn các giáo lệnh... .
(2 Samuel 11:1-27.) Aunque Dios fue misericordioso con él debido al pacto del Reino, a su arrepentimiento y a que trataba a otros con misericordia, David experimentó ‘calamidad procedente de su propia casa’.
Dù Đức Chúa Trời tỏ lòng thương xót vì cớ giao ước về Nước Trời, vì Đa-vít ăn năn và vì Đa-vít đối xử một cách đầy thương xót với người khác, Đa-vít cũng đã gặp phải cảnh “từ nhà [ông] nổi lên những tai-họa giáng trên [ông]” (II Sa-mu-ên 12:1-12).
Nunca ha habido tantas víctimas debido a una calamidad u otra.
Từ trước đến nay chưa từng có nhiều nạn nhân của thiên tai đến thế.
A sus habitantes les dice: “La guirnalda [de calamidad] tiene que venir a [ustedes]” (Ezequiel 7:7).
(Ê-xê-chi-ên 6:3) Còn về dân của xứ đó, Ngài nói: “Sự bại-hoại định cho ngươi đã đến”.—Ê-xê-chi-ên 7:7.
En 607 a. de la E.C. sobrevino calamidad a los que no andaban con confianza en el acaudillamiento de Jehová.
Tai họa đã xảy đến vào năm 607 trước tây-lịch cho những người không bước đi trong sự tin cậy nơi tài lãnh đạo của Đức Giê-hô-va.
Por ello, se salvaron de la calamidad que sobrevino en el año 70.
Kết quả là họ được cứu khỏi tai họa vào năm 70 CN.
14 Sin embargo, la Biblia no habla de vivir para siempre en un mundo en el que la gente enferme, envejezca y sufra otras calamidades.
14 Thế nhưng, Kinh Thánh không nói về việc sống đời đời trong một thế giới mà người ta bị bệnh, già đi và gặp phải những tai ương khác.
¿Por qué me haces presenciar calamidades?
Tôi vì cớ sự bạo-ngược kêu-van cùng Ngài, mà Ngài chẳng khứng giải-cứu tôi!
(Ezequiel 25:1-17; Proverbios 24:17, 18.) Por regocijarse por la calamidad de Jerusalén, la ciudad de Tiro caería ante Nabucodonosor, o Nabucodorosor (una grafía que se acerca más a la de los babilonios).
Vì vui mừng trước hoạn nạn đổ trên Giê-ru-sa-lem, thành Ty-rơ bị Nê-bu-cát-nết-sa hủy phá (Ê-xê-chi-ên 26:1-21).
Jehová, quien forma luz y crea oscuridad, puede hacer paz y crear calamidad
Đức Giê-hô-va, Đấng sáng tạo ánh sáng và bóng tối, có thể đem đến hòa bình và gây tai họa
EL QUE se nos ponga sobre aviso de una venidera calamidad puede ayudarnos a evitarla (Proverbios 22:3).
KHI được báo động về tai họa gần đến, chúng ta có thể tránh được.
Bajo su reinado, ninguna calamidad volverá a azotar a la humanidad (Proverbios 1:33).
Dưới sự cai trị của Đấng Ki-tô, không còn bất cứ tai họa nào giáng trên con người nữa.—Châm-ngôn 1:33.
El reflexionar sobre los sucesos de ese día reafirma en mi mente y corazón que para resistir con éxito las tempestades, los terremotos y las calamidades de la vida, debemos edificar sobre un fundamento seguro.
Việc suy ngẫm về các sự kiện của ngày hôm đó đã tái xác nhận trong tâm trí của tôi rằng để thành công chống lại những cơn bão tố, động đất và thiên tai của cuộc đời, chúng ta phải xây dựng trên một nền móng vững chắc.
También se le aconsejó que pidiera a sus antepasados muertos que evitaran futuras enfermedades y calamidades.
Ông cũng khuyên cha cầu khẩn với tổ tiên để phù hộ cho khỏi bệnh tật và tai họa khác.
Aunque ellos mismos se habían acarreado calamidades por su obstinación, Isaías escribió con respecto a Jehová: “Durante el tiempo de toda la angustia de ellos le fue angustioso a él” (Isaías 63:9).
Dù sự đau khổ mà họ chịu thường là do tính ương ngạnh của chính họ, Ê-sai viết về Đức Giê-hô-va: “Hễ khi dân Ngài bị khốn-khổ, chính Ngài cũng khốn-khổ”.
En 1998, tras una calamidad acontecida en Italia, un periodista comentó que los testigos de Jehová “actúan de forma práctica y tienden la mano al afligido, sin mirar a qué religión pertenece”.
Năm 1998, khi một thảm họa xảy ra ở Ý, một phóng viên đã nhận xét rằng Nhân Chứng Giê-hô-va “hoạt động rất thiết thực, sẵn sàng tiếp tay những người bị nạn bất kể họ thuộc tôn giáo nào”.
¿Qué nos ayudará a aguantar cuando nos sobrevengan calamidades?
Điều gì sẽ giúp chúng ta chịu đựng, bất chấp tai họa?
(Mateo 24:21.) Ahora bien, los inicuos sabrán, aun en su agonía, quién es responsable de su calamidad.
Tuy nhiên, ngay cả trong lúc đang giẫy chết, những kẻ gian ác sẽ biết ai giáng tai ương trên họ.
El temor es que cuanto más retrasemos cualquier solución, el mundo verá a los EE. UU. no como la piedra angular de la estabilidad en la economía mundial, sino como un lugar que no puede resolver sus propias luchas, y cuanto más tiempo demoramos, más ponemos al mundo nervioso, las tasas de interés crecerán más, más rápido vamos a tener que afrontar un día de calamidad horrible.
Nỗi sợ là chúng ta trì hoãn các giải pháp càng lâu, cả thế giới sẽ càng cho là nước Mỹ không phải là nền tảng của sự ổn định của nền kinh tế toàn cầu, mà đơn thuần chỉ là một nơi không thể giải quyết các cuộc chiến riêng của bản thân nó, và nếu càng trì hoãn lâu hơn thì chúng ta sẽ càng khiến cả thế giới lo lắng hơn nữa, các mức lãi suất càng cao, chúng ta sẽ càng nhanh phải đối mặt với tai họa khủng khiếp một ngày nào đó.
Pero cuando la calamidad ataca, desaparecen.
Nhưng khi có hoạn nạn thì họ biến mất.
Aun los pocos privilegiados que se libran de estas calamidades suelen admitir que tienen dudas sobre el futuro y el sentido de la vida.
Ngay cả những người may mắn không bị những khủng hoảng đó ảnh hưởng đến, cũng thường nghi ngờ về tương lai và ý nghĩa của đời sống.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calamidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.