采石场 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 采石场 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 采石场 trong Tiếng Trung.
Từ 采石场 trong Tiếng Trung có các nghĩa là mỏ đá, con thịt, người bị truy nã, moi, nguồn lấy tin tức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 采石场
mỏ đá(quarry) |
con thịt(quarry) |
người bị truy nã(quarry) |
moi(quarry) |
nguồn lấy tin tức(quarry) |
Xem thêm ví dụ
他们参观昔日雕刻莫埃的采石场,又登上古人举行竞赛的火山。 行程当然少不了美丽的阿纳克纳湾,那个金灿灿的海滩,曾是第一批移民登岸的地方。 Họ đến thăm mỏ đá nơi tượng moai được tạc, và cũng đến những núi lửa nơi có những cuộc tranh tài ngày xưa, và tất nhiên là bãi cát vàng Anakena thật đẹp, nơi các người đầu tiên đến đảo lập nghiệp đã cập bến. |
这些人一无所有 他们吓坏了,他们想要放弃 但是照片中间这位女士团结众人坚持到底 在当地的废奴主义者 帮助他们争取采石场的租约 这样,他们继续干着同样的重活 但现在是为自己而干,能拿到酬劳 他们拥有了自由 Những người này không có gì, họ chết điếng, họ muốn đầu hàng, nhưng người phụ nữ ở giữa trấn tĩnh và kêu gọi mọi người kiên trì, và những người theo chủ nghĩa bãi nô tại hiện trường giúp họ lấy được hợp đồng cho thuê mỏ đá của chính mình, để giờ đây họ vẫn làm công việc gãy lưng ấy, nhưng làm cho chính họ, và được trả công, và họ làm trong tự do. |
在La Palma已成为这一区域最大的硝石采石场之时,圣劳拉采石场的产量一直不高,运转不好。 Trong khi La Palma trở thành một trong những nhà khai thác muối mỏ lớn nhất trong toàn vùng, thì Santa Laura đã không làm tốt vì sản lượng thấp. |
1940年夏天,囚犯都接到命令要在礼拜天到采石场报到,虽然我们通常礼拜天都休息。 Vào mùa hè năm 1940, tất cả các tù nhân được lệnh trình diện để làm việc ở mỏ đá vào ngày Chủ Nhật, mặc dù tù nhân thường được nghỉ ngày này. |
这实际上是来自西班牙采石场的灵感 那里也有类似的展厅 然后,到了北方,视野变得开阔: 从山中再次到达阳光和城市, 和耶路撒冷的山。 Khi đi tới phía Bắc, nó mở ra: thoát ra khỏi ngọn núi, lần nữa đưa bạn tới ánh sáng và quang cảnh toàn thành phố cùng với những ngọn đồi của Jerusalem. |
1872年圭勒莫·温代尔硝石提取公司在圣劳拉建立了硝石采石场,当时这里仍属于秘鲁。 Năm 1872, công ty khai thác nitrat Guillermo Wendell đã thành lập các xưởng khai thác tại Santa Laura, khi đó khu vực này vẫn là một phần của Peru. |
COSATAN将La Palma采石场命名为"Oficina Santiago Humberstone"以纪念其创始者。 COSATAN đổi tên La Palma thành "Oficina Santiago Humberstone" để vinh danh người sáng lập. |
水下的部分摄于一个采石场 Phần dưới nước thì được chụp trong một hố đá. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 采石场 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.