buffering trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ buffering trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buffering trong Tiếng Anh.

Từ buffering trong Tiếng Anh có các nghĩa là chuyển hoán đệm, ổn xung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ buffering

chuyển hoán đệm

verb

ổn xung

verb

Xem thêm ví dụ

Just gonna do a little buffering.
Chỉ cố kiềm nén chút thôi.
DDMRP calls for the grouping of parts and materials chosen for strategic replenishment and that behave similarly into "buffer profiles."
DDMRP kêu gọi nhóm các bộ phận và vật liệu được chọn để bổ sung chiến lược và hoạt động tương tự như "hồ sơ đệm".
The Himalayan nations of Nepal, Bhutan and Sikkim were buffer-states between the British Empire and China, later between China and India, which in 1962 fought the Sino-Indian War in places where the two regional powers bordered each other.
Các quốc gia Himalaya Nepal, Bhutan và Sikkim là các quốc gia đệm giữa Đế quốc Anh và Trung Quốc, sau đó là giữa Trung Quốc và Ấn Độ, năm 1962 đã nổ ra Chiến tranh Trung-Ấn nơi hai cường quốc khu vực giáp ranh với nhau.
The Roman–Parthian War of 58–63 or the War of the Armenian Succession was fought between the Roman Empire and the Parthian Empire over control of Armenia, a vital buffer state between the two realms.
Chiến tranh La Mã-Parthia từ năm 58 tới năm 63 hay còn được gọi là Chiến tranh Kế vị Armenia, là cuộc chiến tranh xảy ra giữa Đế quốc La Mã và đế chế Parthia nhằm tranh giành quyền kiểm soát đối với Armenia, một quốc gia đệm quan trọng giữa hai thế lực.
Established towards the close of the British-Russian "Great Game", the resulting line established Afghanistan as a buffer zone between British and Russian interests in the region.
Được thành lập theo hướng kết thúc "Ván Cờ Lớn", đường này kết quả đã hình thành Afghanistan như một vùng đệm giữa các lợi ích của Anh và Nga trong khu vực.
A thirty-mile buffer zone also extended along the length of the Chinese frontier.
Một vùng đệm rộng 30 dặm cũng được kéo dài dọc theo biên giới với Trung Quốc.
Caesar then incorporated Lesser Armenia into Cappadocia to serve as a buffer from Rome's interests in Asia Minor against future Eastern aggression.
Caesar sau đó xáp nhập Tiểu Armenia vào Cappadocia để tạo thành một vùng đệm cho những quyền lợi của Roma ở Tiểu Á chống lại một cuộc xâm lược từ phía đông trong tương lai.
It was considered by Bolsheviks to be a buffer republic.
Nó được những người Bolshevik coi là một nước cộng hòa đệm.
Korea under Japanese rule was also a buffer zone between the mainland Empire of Japan and the Soviet Union.
Triều Tiên dưới sự cai trị của Nhật Bản cũng là vùng đệm giữa Đế quốc Nhật Bản và Liên Xô.
This technique can greatly increase the difficulty of exploiting a stack buffer overflow because it forces the attacker to gain control of the instruction pointer by some non-traditional means such as corrupting other important variables on the stack.
Kỹ thuật này có thể tăng đáng kể độ khó để sử dụng lỗi tràn bộ nhớ đệm vì nó buộc người tấn công phải đoạt quyền kiểm soát con trỏ kiểm soát bằng những phương pháp không cổ điển như phá hỏng những biến quan trọng khác trên bộ nhớ đệm.
Until 602 the desert frontier of greater Iran had been guarded by the Lakhmid kings of Al-Hira, who were themselves Arabs but who ruled a settled buffer state.
Tới năm 602 biên giới xa mạc của Iran đã được các vị vua Al-Hirah xứ Lakhmid coi giữ, những vị vua này là người Ả Rập nhưng cai trị một quốc gia ở vùng đệm.
In fact, their ability to rapidly take in calcium for later release makes them very good "cytosolic buffers" for calcium.
Trên thực tế, khả năng chiếm lấy nhanh nhạy canxi dự trữ cho lần giải phóng lát sau khiến chúng trở thành "bộ đệm bào tương" rất tốt cho canxi.
If your movie keeps buffering, is lagging or isn't playing correctly, one of the troubleshooting solutions below may fix the issue.
Nếu phim của bạn liên tục tải vào bộ đệm, đang bị trễ hoặc đang phát không chính xác thì một trong các giải pháp khắc phục sự cố dưới đây có thể khắc phục được sự cố này.
A buffer of carbonic acid (H 2 CO 3) and bicarbonate (HCO− 3) is present in blood plasma, maintaining a pH between 7.35 and 7.45.
Hỗn hợp đệm của axit cacbonic (H2CO3) và bicacbonat (HCO3−) hiện diện trong huyết tương, nhằm duy trì pH trong giữa 7,35 và 7,45.
It lacks the scale to buffer change, and it's constantly thinking about the tough odds for a start-up to survive.
Nó thiếu cán cân để hỗ trợ sự thay đổi, và nó luôn nghĩ về sự khác biệt lớn đối với công ti khởi nghiệp muốn tồn tại.
Each core zone is surrounded by a buffer zone.
Mỗi vùng lõi được bao quanh bởi một vung đệm.
Selections and cut buffer are used (typically) when a user selects text or some other data in a window and pastes in a different window.
Bộ đệm lưu trữ những phần chọn lựa (selections), những phần được cắt ra (cut), đại đa số được dùng khi người dùng lựa chọn một đoạn văn bản (text), hay một những dữ liệu khác, trong một cửa sổ và dán (paste) nó vào một cửa sổ khác.
MG 1A2 (MG 42/59): MG 1A1 variant; product improved with longer ejection port, heavy bolt and friction ring buffer.
MG 1A2 (MG 42/59): Biển thể của MG 1A1, sản phẩm được cải thiện với cổng suất tống máu dài, khóa nòng và vòng đệm ma sát.
These buffer profiles are made up of "zones" that produce a unique buffer picture for each part as their respective individual part traits are applied to the group traits.
Các cấu hình bộ đệm này được tạo thành từ các "vùng" tạo ra một hình ảnh bộ đệm duy nhất cho mỗi phần vì các đặc điểm bộ phận riêng lẻ tương ứng của chúng được áp dụng cho các đặc điểm của nhóm.
Putting work into the system earlier than this buffer time is likely to generate too-high work-in-process and slow down the entire system.
Đưa công việc vào hệ thống sớm hơn thời gian đệm này có khả năng tạo ra lượng hàng đang làm quá cao và làm chậm toàn bộ hệ thống.
Another approach to preventing stack buffer overflow exploitation is to enforce a memory policy on the stack memory region that disallows execution from the stack (W^X, "Write XOR Execute").
Một cách khác để ngăn chặn khai thác lỗi tràn bộ nhớ đệm là áp dụng 1 chính sách về bộ nhớ trên bộ nhớ đệm mà nó ngăn chặn việc thực hiện từ các ngăn xếp (W X,”WriteXORExecute”).
Additionally, they are usually surrounded by a protective buffer zone called otulina.
Ngoài ra, các vườn quốc gia thường được bao quanh bởi một vùng đệm bảo vệ gọi là otulina.
Further, high calcium concentrations of seawater favor the burial of CaCO3, thereby removing alkalinity from the ocean, lowering seawater pH and reducing its acid/base buffering.
Tiếp theo, nồng độ canxi ở nước biển cao tạo điều kiện thuận lợi cho việc trôn CaCO3, do đó loại bỏ kiềm khỏi đại dương, hạ độ pH của nước biển và giảm độ acid.
Provided the release is done at low enough depth, under the thermocline, and the lake volume is big enough, the buffering capacity of the water might prevent any extinction from excess temperature.
Với điều kiện việc xả được thực hiện ở độ sâu đủ thấp, dưới thermocline, và thể tích hồ đủ lớn, khả năng đệm của nước có thể ngăn chặn bất kỳ sự tuyệt chủng nào do nước nóng lên.
“These are good conditions to address critical structural bottlenecks to medium term growth while solidifying macroeconomic stability and rebuilding policy buffers.”
“Đà tăng trưởng vẫn được duy trì là yếu tố thuận lợi để Việt Nam xử lý những trở ngại có tính chất cơ cấu cho tăng trưởng trong trung hạn, đồng thời tiếp tục ổn định kinh tế vĩ mô và tạo lập lại những khoảng đệm chính sách.”

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buffering trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.