budgeting trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ budgeting trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ budgeting trong Tiếng Anh.
Từ budgeting trong Tiếng Anh có các nghĩa là Ngân sách, ngân sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ budgeting
Ngân sách
|
ngân sách
|
Xem thêm ví dụ
Every time you buy an item from your account, you’ll see a message letting you know if you’re getting close to or are over your budget. Mỗi khi mua một mặt hàng từ tài khoản của mình, bạn sẽ thấy một thông báo cho bạn biết nếu bạn đang gần đạt đến hoặc đã vượt quá ngân sách. |
The game sold over two million copies, which gained Silent Hill a place in the American PlayStation Greatest Hits budget releases. Trò chơi đã bán được hơn hai triệu bản, xếp Silent Hill trở thành một trong những game bán chạy nhất trên hệ máy PlayStation ở Mỹ. |
5 In some countries, such budgeting might mean having to resist the urge to borrow at high interest for unnecessary purchases. 5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết. |
" Shared resource computing can multiply the number of student workstations available to schools , delivering more value while staying within the same budget , " " Chia sẽ tài nguyên máy tính có thể nhân số máy trạm của sinh viên hiện có ở trường , mang lại giá trị lớn trong khi chi phí vẫn nằm trong ngân sách " |
Part of the company 's budget Value Series , the portable DLP projectors are meant to be taken to meeting and conference rooms . Một phần dự thảo ngân sách cho dòng Value Series của công ty , các máy chiếu di động này sử dụng DLP được dự định sẽ được phục vụ trong các phòng hội nghị và các phòng họp . |
More than 50,000 Brazilian soldiers had died, and war costs were eleven times the government's annual budget. Trên 50.000 binh sĩ Brasil thiệt mạng, và phí tổn chiến tranh cao gấp 11 lần so với ngân sách thường niên của chính phủ. |
Bear in mind that forecasts take bid, budget, seasonality and other factors into account, while historical metrics don't. Xin lưu ý rằng dự báo sẽ tính đến giá thầu, ngân sách, tính thời vụ và các yếu tố khác, còn các chỉ số lịch sử thì không. |
These estimates can help guide your decision on which bids and budgets to set. Những ước tính này có thể giúp bạn đưa ra quyết định về giá thầu và ngân sách nào sẽ đặt. |
Officially, the area is designated by the Office of Management and Budget (OMB) as the Washington–Baltimore–Arlington, DC–MD–VA–WV–PA Combined Statistical Area. Chính thức, khu vực được chỉ định của Văn phòng Quản lý và Ngân sách (OMB) như Virginia Washington-Baltimore-Bắc, DC-MD-VA-WV CSA. |
Crave mainly focused on budget titles, and imported games such as Kaido Battle. Hãng chỉ tập trung vào các khoản ngân sách và các tựa game nhập khẩu như Kaido Battle. |
Many factors determine whether or not your ad shows – including your budget, website quality, ad quality, competing advertisements and more. Có nhiều yếu tố xác định liệu quảng cáo của bạn có hiển thị hay không, bao gồm ngân sách, chất lượng trang web, chất lượng quảng cáo, các quảng cáo cạnh tranh và các yếu tố khác. |
Google Ads will try to spend your total budget evenly over the duration of your campaign while taking into account higher and lower traffic days to optimize your campaign’s performance. Google Ads sẽ cố gắng chi tiêu tổng ngân sách của bạn một cách đều đặn trong suốt thời gian chạy chiến dịch, đồng thời vẫn tính đến những ngày lưu lượng truy cập cao hơn và thấp hơn để tối ưu hóa hiệu suất chiến dịch của bạn. |
* Greater decision making autonomy in areas such as academic curricula, staffing and budgeting should be encouraged • Cần khuyến khích vai trò tự quyết lớn hơn trong các vấn đề như chương trình giảng dạy học tập, biên chế và ngân sách. |
The majority of its budget comes from television license fees (see below) and broadcast syndication, the sale of content to other broadcasters. Phần lớn ngân sách của nó đến từ phí bản quyền truyền hình (xem dưới đây), hợp tác phát sóng và việc bán nội dung phát sóng cho các đài truyền hình khác. |
As much as $ 100bn in savings would not be sliced from the overall budget , Mr Gates said , but would be reinvested in shipbuilding , missile defence , intelligence , reconnaissance , healthcare for wounded soldiers , and other programmes . Con số lên đến 100 tỷ đô-la trong các khoản tiết kiệm , ông Gates cho biết , sẽ không được lấy khỏi tổng ngân sách mà là để tái đầu tư vào việc đóng tàu , phòng thủ tên lửa , tình báo , thăm dò , y tế dành cho thương bệnh binh , và các chương trình khác |
The government continues its efforts to raise new sovereign debt in local and international financial markets in order to meet its U.S. dollar debt obligations, to mop up liquidity to maintain the exchange rate and to help fund the current budget deficit. Chính phủ tiếp tục nỗ lực để tăng giới hạn các khoản nợ mới tại địa phương và thị trường tài chính quốc tế để đáp ứng các nghĩa vụ nợ của mình bằng đồng đô la Mỹ, thu dọn để duy trì thanh khoản tỷ giá hối đoái và để giúp quỹ thâm hụt ngân sách hiện hành. |
He has been a part of major projects such as the Indian Ocean Experiment (INDOEX) and the Earth Radiation Budget Experiment (ERBE), and is known for his contributions to the area of atmospheric aerosol research. Ông đã từng tham dự những dự án lớn như thí nghiệm tại Ấn Độ Dương (INDOEX) và thí nghiệm ngân sách bức xạ Trái đất (ERBE), và được biết đến với những đóng góp của ông cho lĩnh vực nghiên cứu aerosol khí quyển. |
Even with a tight budget, you've done a wonderful job. Ngay cả với nguồn quỹ hạn hẹp, cô đã làm được một việc thật tuyệt. |
When setting your campaign budgets, keep in mind that your credit line will need to cover all your account costs, including: Khi đặt ngân sách chiến dịch, hãy nhớ rằng hạn mức tín dụng của bạn cần phải bao gồm tất cả chi phí tài khoản, bao gồm: |
Year-round reproduction observed in this subspecies in Etosha National Park, Namibia, concludes synchronization of a time budget between males and females, possibly explaining the lack of sexual dimorphism. Quá trình sinh sản quanh năm được quan sát ở loài này tại vườn quốc gia Etosha, Namibia, kết luận sự bất đồng bộ về mặt thời gian giữa con đực và con cái, có thể giải thích cho việc thiếu lưỡng hình giới tính. |
“We need to budget for these five things. “Chúng ta cần phải lên ngân sách cho 5 việc này. |
The project was announced in the fiscal 2009 budget year. Dự án được công bố bắt đầu trong năm tài chính ngân sách 2009. |
Variance calculation should always be calculated by taking the planned or budgeted amount and subtracting the actual/forecasted value. Tính toán phương sai phải luôn luôn được tính bằng cách lấy số tiền dự kiến hoặc ngân sách và trừ đi giá trị thực tế / dự báo. |
The film grossed $30,666,930 worldwide on a $20 million budget. Bộ phim thu về 30,666,930 USD trên toàn cầu với 20 triệu USD kinh phí. |
So if you have women in a variety of foreign policy posts, they can support each other when there are budget decisions being made in their own countries. Vậy nên nếu bạn thấy phụ nữ trên rất nhiều thông báo chính sách ngoại giao, họ có thể giúp đỡ lẫn nhau khi mà quyết định về ngân sách được thực hiện ở quốc gia của mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ budgeting trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới budgeting
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.