britânico trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ britânico trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ britânico trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ britânico trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là người Anh, Anh, Tiếng Anh, tiếng Anh, Vương quốc Anh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ britânico

người Anh

(British)

Anh

(English)

Tiếng Anh

(English)

tiếng Anh

(English)

Vương quốc Anh

(UK)

Xem thêm ví dụ

O Parque Nacional Glacier situa-se no estado de Montana, Estados Unidos da América, ao longo da fronteira com as províncias canadianas de Alberta e Colúmbia Britânica.
Vườn quốc gia Glacier nằm ở phía Bắc tiểu bang Montana, có biên giới phía Nam với các tỉnh Alberta và British Columbia, Canada.
A emancipação dos escravos africanos por todo o Império Britânico em 1834 permitiu que em 1838 a Dominica fosse a primeira colónia caribenha britânica a ter uma legislatura controlada por uma maioria negra.
Công cuộc giải phóng nô lệ châu Phi diễn ra trên toàn Đế chế Anh năm 1834, và tới năm 1838, Dominica đã trở thành thuộc địa đầu tiên của Anh tại Caribe có cơ quan lập pháp do người da đen kiểm soát.
Somos parte de uma revolução agora, mas no século 21 a igreja não terá Deus no sentido tradicional”, explicou um alto capelão de uma universidade britânica.
Hiện nay chúng ta đang trải qua một cuộc cách mạng, nhưng vào thế kỷ 21 giáo hội sẽ không tin nơi một Đức Chúa Trời theo nghĩa truyền thống nữa”.
No século seguinte, os britânicos estabeleceram outras colônias no continente australiano e os exploradores passaram a aventurar-se em seu interior.
Trong thế kỷ tiếp theo, người Anh thiết lập các thuộc địa khác trên lục địa, và các nhà thám hiểm người châu Âu mạo hiểm tiến vào khu vực nội lục.
Por volta de 1615 forças britânicas estabeleceram-se na ilha em Cambello, até serem expulsos, em 1623, pelos Neerlandeses.
Khoảng năm 1615, người Anh đã thành lập khu định cư trên đảo Cambello, song người Hà Lan đã phá hủy nó vào năm 1623.
Em um famoso discurso ao Parlamento britânico na Galeria Real do Palácio de Westminster em 8 de junho de 1982, declarou: "A marcha da liberdade e da democracia vai deixar o marxismo-leninismo sobre o monte de cinzas da história".
Trong một bài diễn văn nổi tiếng ngày 8 tháng 6 năm 1982 trước Nghị viện Vương quốc Anh trong phòng triển lãm hoàng gia tại Cung điện Westminster, Reagan nói, "bước chân tiến tới của tự do và dân chủ sẽ bỏ Chủ nghĩa Marx-Lenin trên đóng tro tàn của lịch sử".
Então, existe um tipo de atmosfera britânica, um tema de assassinato-mistério de que eu realmente gosto muito.
Có một cách nói úp mở rất Anh quốc, một không khí ám sát - huyền bí mà tôi rất thích.
O governo britânico autorizou o meu assassinato?
Chính phủ Anh chấp thuận vụ mưu sát tôi?
Esta, no entanto, é no centro da Colúmbia Britânica, onde eu a fotografei.
Bức này, tuy nhiên, ở trung tâm Anh ,Colombia nơi tôi đã chụp .
Vital para a autoimagem da Índia como uma nação independente foi a sua constituição, concluída em 1950, que colocou no lugar da antiga colônia britânica uma república secular e democrática.
Để khẳng định hình ảnh là một quốc gia độc lập, hiến pháp Ấn Độ được hoàn thành vào năm 1950, xác định Ấn Độ là một nền cộng hòa thế tục và dân chủ.
O britânico deve estar convencido de nossas mortes.
Người Anh nhất định cho rằng chúng tôi đã bị đánh chết rồi
A estréia britânica do filme, inicialmente prevista para 17 de abril, foi adiada para o dia 18, a fim de evitar possíveis distúrbios durante o funeral da ex-ministra britânica Margaret Thatcher, que teve lugar no dia 17.
Tại Anh, phim được công chiếu chính thức vào ngày 18 tháng 4 thay vì ngày 17 như dự kiến để tránh đám tang của cựu thủ tướng Anh Margaret Thatcher.
Até recentemente, de acordo com a Regra 21, a GAA proibia também os membros das forças de segurança britânicas e membros da Royal Ulster Constabulary (RUC) de jogar jogos gaélicos, mas o Acordo de Belfast, em 1998, levou à remoção da proibição.
Trước đây theo Quy tắc 21, GAA cấm các thành viên của lực lượng an ninh Anh Quốc và các thành viên của RUC chơi các môn thể Gaelic, nhưng sự ra đời của Good Friday Agreement vào năm 1998 khiến điều lệ này bị dỡ bỏ.
O ANUÁRIO de 1992 explicou: “Gray Smith e Frank, seu irmão mais velho, dois corajosos ministros pioneiros da Cidade do Cabo, partiram para a África Oriental Britânica a fim de examinar a possibilidade de divulgar as boas novas ali.
CUỐN Niên giám 1992 giải thích: “Gray Smith cùng với anh là Frank, hai người tiên phong can đảm ở Cape Town [Nam Phi], lên đường đi đến Đông Phi thuộc Anh Quốc để thăm dò cơ hội truyền bá tin mừng.
A torre foi construída na década de 1960 no local onde, em 23 de março de 1940, durante a época de colonização britânica, a All-India Muslim League emitiu a Resolução de Lahore, a primeiro apelo oficial para um território separado para os muçulmanos que residiam nesta região, implementando a Teoria das Duas Nações.
Tòa tháp được xây dựng từ năm 1960 đến năm 1968 tại địa điểm nơi Liên đoàn Hồi giáo toàn Ấn Độ thông qua Nghị quyết Lahore vào ngày 23 tháng 3 năm 1940 - lời kêu gọi chính thức đầu tiên về một quê hương riêng biệt và độc lập cho người Hồi giáo ở Ấn Độ, được hai người đặc biệt tán thành học thuyết hai quốc gia.
De acordo com Ian Inglis, o papel executivo de Harrison "na HandMade Films ajudou a sustenar o cinema britânico num tempo de crise, produzindo alguns dos fimes mais memoráveis do país no anos 1980."
Theo nhà nghiên cứu Ian Inglis "vai trò sản xuất với HandMade Films đã giúp đỡ nhiều nền điện ảnh nước Anh trong thời kỳ khó khăn qua việc thực hiện hành loạt những bộ phim đáng nhớ nhất của thập niên 80."
No episódio do dia 26 de junho, a telenovela britânica EastEnders adicionou uma cena final, na qual os personagens Denise Johnson e Patrick Trueman discutiam sobre as notícias envolvendo a morte de Jackson.
Chương trình East Enders của Anh đã thêm một cảnh quay vào phút chót trong tập sóng ngày 26 tháng 6, đó là cuộc thảo luận của nhân vật Denise Johnson và Patrick Trueman về cái chết của Jackson.
Em 1787, o britânico Lord Dorchester providenciou a compra de Toronto dos mississaugas, garantindo assim mais de 1000 km2 de terra na área de Toronto.
Năm 1787, Anh Quốc dàn xếp mua đất với người Mississauga, do đó củng cố trên một phần tư triệu acres (1000 km2) đất tại khu vực Toronto.
Madonna apresentou "You'll See" no programa britânico Top of the Pops e em alguns concertos de sua turnê Drowned World Tour (2001).
Madonna đã trình diễn "You'll See" trên chương trình truyền hình Anh quốc Top of the Pops và trong một số đêm diễn ở Hoa Kỳ thuộc chuyến lưu diễn Drowned World Tour (2001).
“O exército” dos proclamadores do Reino e sua obra de pregação das “boas novas” foram proscritos em quase toda a Comunidade Britânica.
“Cơ-binh” những người rao giảng Nước Trời và công việc rao giảng “tin mừng” của họ bị cấm đoán trong hầu hết các quốc gia thuộc Khối Thịnh Vượng Chung Vương Quốc Anh.
Eduardo sabia que o governo liderado pelo primeiro-ministro britânico Stanley Baldwin renunciaria se os planos de casamento fossem em frente, o que poderia arrastar o rei a uma eleição geral e arruinar seu status de monarca constitucional politicamente neutro.
Edward biết rằng chính phủ Anh, đứng đầu là thủ tướng Stanley Baldwin, sẽ đồng loạt từ chức nếu như hôn sự được tiến hành, khi đó sẽ dẫn đến một cuộc tuyển cử bất đắc dĩ và phá hỏng thế trung lập về chính trị của ngôi vua Anh, vốn chỉ có quyền hành lập hiến.
Festejaram a mudança de atitude para com os britânicos não brancos mas protestaram contra o nosso impaciente sistema de educação que não valoriza a identidade coletiva, ao contrário da cuidadosa tutela de Sidney Poitier.
Chúng ăn mừng sự thay đổi về thái độ đối với những người Briton không phải da trắng, nhưng chửi rủa hệ thống trường học không ngơi nghỉ của họ không có giá trị bản sắc cộng đồng, không giống như sự giám hộ cẩn trọng của Sidney Potier mang lại.
O governo britânico, por exemplo, reconheceu que a tendência para o otimismo pode tornar as pessoas mais propensas a subestimar os custos e a duração dos projetos.
Ví dụ như chính phủ Anh, đã nhận ra rằng khuynh hướng lạc quan có thể khiến cá nhân đánh giá thấp chi phí và thời gian của những dự án.
Agora estou com a inteligência Britânica.
Giờ cha đang làm cho tình báo Anh Quốc.
Mas o domínio britânico durou pouco, pois a Birmânia obteve a independência da Grã-Bretanha em 4 de janeiro de 1948.
Nhưng người Anh chỉ cai trị được một thời gian ngắn vì Miến Điện dành được độc lập vào ngày 4-1-1948.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ britânico trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.