blemish trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ blemish trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blemish trong Tiếng Anh.
Từ blemish trong Tiếng Anh có các nghĩa là thiếu sót, tật, dơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ blemish
thiếu sótverb |
tậtverb |
dơverb |
Xem thêm ví dụ
(Luke 1:35) Yes, God’s holy spirit formed, as it were, a protective wall so that no imperfection or hurtful force could blemish the developing embryo from conception on. (Lu-ca 1:35) Đúng vậy, theo nghĩa bóng, thánh linh Đức Chúa Trời tạo thành hàng rào chắn để không có sự bất toàn hoặc một tác động có hại nào có thể ảnh hưởng đến phôi thai đang phát triển ngay từ lúc thụ thai trở đi. |
+ These were bought+ from among mankind as firstfruits+ to God and to the Lamb, 5 and no deceit was found in their mouths; they are without blemish. + Họ đã được mua+ từ nhân loại để làm trái đầu mùa+ cho Đức Chúa Trời và Chiên Con, 5 trong miệng họ không có điều gì dối trá; họ chẳng có tì vết nào. |
These were bought from among mankind as firstfruits to God and to the Lamb, and no falsehood was found in their mouths; they are without blemish.” Những kẻ đó đã được chuộc từ trong loài người, để làm trái đầu mùa cho Đức Chúa Trời và Chiên Con; trong miệng chúng chẳng có lời nói dối nào hết, cũng không có dấu-vết gì” (Khải-huyền 14:1-5). |
Then, suddenly, a thought occurred that kind of put a blemish on my amazing plan here. Rồi đột nhiên, tôi có một suy nghĩ mà có thể vạch ra một khuyết điểm trong kế hoạch tuyệt vời này của tôi |
One can assume that there was no original mention of the Varangians as the Rus' due to the old list predating the Primary Chronicle and the Synod Scroll only referred to the Primary Chronicle if the pages of the old list were blemished. Mọi người có thể cho rằng không có đề cập ban đầu nào về người Varang là người Rus' do danh sách cũ có trước Primary Chronicle và Synod Scroll chỉ đề cập đến Primary Chronicle nếu các trang trong danh sách cũ bị lỗi. |
Would the sin and imperfection of the human mother blemish the embryo? Liệu tội lỗi và sự bất toàn của người mẹ có gây hại đến bào thai đang phát triển không? |
Calvinism’s Blemished Legacy Học thuyết Calvin bị vẩn đục |
For example , if an item is cosmetically damaged , a store may be willing to offer a small discount because that blemished items tend to be more difficult to sell . Chẳng hạn , nếu một món hàng bị hư hại bên ngoài , cửa hàng có thể bằng lòng giảm giá xuống chút vì những mặt hàng có tỳ vết thường khó bán hơn . |
For protection against “the destroyer” (verse 23), the Lord instructed His people to offer a sacrifice, a lamb “without blemish” (verse 5), and to collect the blood from the sacrifice. Để bảo vệ khỏi “kẻ tiêu diệt” (câu 23), Chúa đã chỉ dạy cho dân Ngài phải dâng lên của lễ hy sinh, một con chiên con “chẳng tì vít” (câu 5), và lấy huyết từ của lễ hy sinh. |
When we peer into the mirror of God’s Word, we see spiritual flaws and blemishes, both in ourselves and in others. Khi nhìn kỹ trong gương là Lời Đức Chúa Trời, chúng ta thấy những thiếu sót và khuyết điểm về mặt thiêng liêng của mình và của người khác (Gia-cơ 1:22-25). |
32 years without a blemish. 32 năm ko một tì vết. |
The apostle Paul admonished fellow Christians in Philippi: “Keep doing all things free from murmurings and arguments, that you may come to be blameless and innocent, children of God without a blemish in among a crooked and twisted generation, among whom you are shining as illuminators in the world.” Sứ đồ Phao-lô khuyên anh em tín đồ Đấng Christ ở thành Phi-líp: “Phàm làm việc gì chớ nên lằm-bằm và lưỡng-lự [“tranh luận”, Nguyễn Thế Thuấn], hầu cho anh em ở giữa dòng-dõi hung-ác ngang-nghịch, được nên con-cái của Đức Chúa Trời, không vít, không tì, không chỗ trách được, lại giữa dòng-dõi đó, giữ lấy đạo sự sống, chiếu sáng như đuốc trong thế-gian”. |
They are spots and blemishes, indulging with unrestrained delight in their deceptive teachings while feasting together with you. Họ là vết bẩn và vết nhơ, là những người say sưa với sự dạy dỗ dối trá của mình trong lúc dự tiệc cùng anh em. |
14 Only a few are ‘spots and blemishes, indulging with delight in deceptive teachings’ while associating with us. 14 Chỉ có một số ít là “ô-uế, ưa-thích sự dối-trá” trong khi ở giữa vòng anh em. |
A basic reason for failure to achieve a just world is the blemish we have inherited from our first parents, Adam and Eve. Một lý do cơ bản khiến người ta không đem lại được một thế giới công bằng là khuyết điểm mà thủy tổ chúng ta là A-đam và Ê-va đã truyền lại cho chúng ta. |
(Galatians 1:4; 2 Timothy 3:13) Even so, God’s Word exhorts all Christians to keep acting in such a way that they are “blameless and innocent, children of God without a blemish in among a crooked and twisted generation, among whom [they] are shining as illuminators in the world.” Tuy vậy, Lời Đức Chúa Trời khuyên tất cả tín đồ đấng Christ phải tiếp tục ăn ở sao cho được “nên con-cái của Đức Chúa Trời, không vít, không tì, không chỗ trách được, lại giữa dòng-dõi đó, [họ]... chiếu sáng như đuốc trong thế-gian” (Phi-líp 2:14, 15). |
They are spots and blemishes who revel* in their deceptive teachings while feasting together with you. Họ là vết bẩn và vết nhơ, là những người say mê* sự dạy dỗ dối trá của mình trong khi dự tiệc với anh em. |
How sad, though, that the Great Potter’s original handiwork has been so terribly blemished! Nhưng thật đáng buồn là công trình ban đầu của Thợ Gốm Vĩ Đại đã bị hỏng đi! |
Clean hands alone will not be enough when we stand before Him who is pure and who, as ‘a lamb without blemish and without spot’ (1 Peter 1:19), freely spilled His precious blood for us.” Chỉ có tay trong sạch không thôi thì sẽ không đủ khi chúng ta đứng trước Ngài là Đấng thanh khiết, và là Đấng với ‘huyết của chiên con không lỗi không vít’ (1 Phi E Rơ 1:19), đã sẵn lòng hy sinh huyết quý báu của Ngài cho chúng ta. |
Clean hands alone will not be enough when we stand before Him who is pure and who, as “a lamb without blemish and without spot” (1 Peter 1:19), freely spilled His precious blood for us. Chỉ có tay trong sạch không thôi thì sẽ không đủ khi chúng ta đứng trước Ngài là Đấng thanh khiết, và là Đấng với “huyết của chiên con không lỗi không vít” (1 Phi E Rơ 1:19), đã sẵn lòng hy sinh huyết quý báu của Ngài cho chúng ta. |
I could not resign myself to the loss of a being on whom I counted to make invisible the unavoidable blemishes of my soul." Tôi không thể chịu đựng sự mất mát một con người mà tôi đã dựa vào để khỏa lấp những nhược điểm không thể che giấu của tâm hồn tôi." |
When the plague of death was decreed upon Egypt, each Israelite family was commanded to take a lamb—firstborn, male, without blemish. Khi bệnh dịch chết chóc giáng xuống Ai Cập, mỗi gia đình Y Sơ Ra Ên được truyền lệnh phải bắt một con chiên con—con chiên đầu lòng, con đực, không tì vết. |
Megan: In a similar way, when Adam and Eve chose to disobey God, they became “dented,” or blemished, by sin and imperfection. Mai: Tương tự, khi A-đam và Ê-va cố ý cãi lời Đức Chúa Trời, họ bị “móp méo”, tức bị tì vết, do tội lỗi và sự bất toàn, tức tình trạng không hoàn hảo. |
Keep doing all things free from murmurings and arguments, that you may come to be blameless and innocent, children of God without a blemish in among a crooked and twisted generation, among whom you are shining as illuminators in the world.” Vì ấy chính Đức Chúa Trời cảm-động lòng anh em vừa muốn vừa làm theo ý tốt Ngài. |
These were bought from among mankind as firstfruits to God and to the Lamb, and no falsehood was found in their mouths; they are without blemish.” —Revelation 14:1, 4, 5. Những kẻ đó đã được chuộc từ trong loài người, để làm trái đầu mùa cho Đức Chúa Trời và Chiên Con; trong miệng chúng chẳng có lời nói dối nào hết, cũng không có dấu-vết gì” (Khải-huyền 14:1, 4, 5). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blemish trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới blemish
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.