bleat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bleat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bleat trong Tiếng Anh.
Từ bleat trong Tiếng Anh có các nghĩa là be be, kêu be be, nói ngớ ngẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bleat
be beverb So it started to bleat plaintively. Thế là nó bắt đầu kêu be be thảm thiết. |
kêu be beverb So it started to bleat plaintively. Thế là nó bắt đầu kêu be be thảm thiết. |
nói ngớ ngẩnverb |
Xem thêm ví dụ
Special forces weren't worried about regular soldiers hearing the goats because they'd been de-bleated. Lực lượng đặc biệt được không lo vì binh sĩ nghe thấy tiếng đê vì chúng đã bị cắt thanh quản. |
Its mother heard it, and she too began to bleat until the shepherd came and retrieved the young lamb. Mẹ nó nghe được tiếng kêu đó, và cũng bắt đầu kêu be be cho tới khi người chăn cừu đến và cứu chú cừu con. |
A bleating sheep who mistook himself as fearsome wolf. Một con cừu ti tiện cứ nghĩ mình là con sói dũng mãnh. |
Only one sheep is left, and it's bleating before us now. You all go to hell! Chỉ có mỗi một người đang đứng trước chúng ta và càu nhàu. |
In fact, if you were having Sunday lunch, the chances were it was mooing or bleating outside your window about three days earlier. Trên thực tế, nếu bạn đang ăn bữa trưa ngày Chủ nhật, thì trước đó ba ngày, bên ngoài cái cửa sổ bạn đang ngồi, có tiếng bò rống hay tiếng bê kêu. |
Why do you fucking bleat? Sao phải rống be be lên thế? |
(1 Peter 5:1-4) No loving shepherd beats a docile, bleating lamb for hurting itself. (1 Phi-e-rơ 5:1-4) Không người chăn yêu thương nào lại đánh một con chiên hiền hòa, rên rỉ dù đó là do lỗi của nó. |
Then what is this bleating of goats in my ears? Vậy tiếng dê kêu bên tai tôi nãy giờ là gì vậy? |
Faust always remembered the bleating of his frightened lamb. Faust luôn luôn nhớ đến tiếng kêu của con cừu con đầy sợ hãi của ông. |
And you bleat once more and I'll burn your slingshot! Và nếu mày kêu be be 1 lần nữa tao sẽ đốt hết ná cao su của tụi mày! |
A dog had also heard its bleating cry and killed it.” Con chó cũng đã nghe tiếng kêu của nó và đã giết chết nó.” |
He had known the simple joys of listening to babbling brooks and the bleating of lambs responding to his voice. Ông có những niềm vui giản dị như là nghe tiếng suối chảy róc rách, và tiếng be be của những chú cừu con. |
The poor sheep came out bleating and dripping wet, but the sun soon dried it fluffy and white. Con cừu tội nghiệp kêu be be và ướt sũng, nhưng không bao lâu, nắng đã chiếu khô bộ lông quằn quện và trắng tinh của nó. |
The goats’ bleat is so consistent that it is sometimes confused with a recorded goat sound. Tiếng la hét của con dê rất phù hợp đôi khi nó nhầm lẫn với âm thanh dê đã được ghi lại. |
" But you made me promise not to ---- " I bleated. " Nhưng bạn tôi cam kết sẽ không để ---- " Tôi bleated. |
So it started to bleat plaintively. Thế là nó bắt đầu kêu be be thảm thiết. |
Their herd will soon be moving on, seeking the freshest, new grass. BLEATING Bầy của chúng mới vừa di chuyển đi, tìm những đám cỏ tươi ngon mới. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bleat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bleat
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.