blatant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ blatant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blatant trong Tiếng Anh.
Từ blatant trong Tiếng Anh có các nghĩa là hay làm om xòm, rành rành, hay kêu la. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ blatant
hay làm om xòmadjective |
rành rànhadjective True, it may irritate you when you see what seems to be blatant favoritism. Có lẽ bạn bực bội khi thấy sự thiên vị rành rành của thầy cô. |
hay kêu laadjective |
Xem thêm ví dụ
What President Brown had spent 10 years hoping, praying, and preparing for slipped through his fingers in that moment because of blatant discrimination. Điều mà Chủ Tịch Brown đã mất 10 năm để hy vọng, cầu nguyện và chuẩn bị thì đã tuột mất khỏi tầm tay của ông trong giây phút đó vì sự kỳ thị rất rõ rệt. |
Mormon had been leading the Nephite armies for over 30 years, despite their blatant wickedness. Mặc Môn đã chỉ huy quân đội Nê Phi trong hơn 30 năm, mặc dù sự tà ác hiển nhiên của họ. |
Bearing on the matter of control, note in Jesus’ illustration what occurred with a guest who showed blatant disrespect at a wedding feast. —Matthew 22:11-13. Về vấn-đề nắm vững sự kiểm soát một buổi tiếp tân, hãy lưu ý khi đọc câu chuyện ví-dụ của Giê-su, xem sự gì đã xảy ra cho một người khách đã tỏ ra hết sức vô lễ tại một tiệc cưới (Ma-thi-ơ 22:11-13). |
I just saw 26 blatant health code violations. Tôi đã nhìn thấy 26 tình huống bị xúc phạm. |
Of course, no one should “make request” concerning blatant sin that is clearly being practiced unrepentantly by any individual once associated with the Christian congregation. Dĩ nhiên, không ai nên “cầu-xin” cho một người từng kết hợp với hội thánh nhưng đã phạm tội trắng trợn và không ăn năn. |
(Mark 14:43-47; John 18:10) Yet, years later peer pressure led him to show blatant partiality. (Mác 14:43-47; Giăng 18:10) Dù vậy, nhiều năm sau áp lực bạn bè khiến ông biểu lộ tính thiên vị trắng trợn. |
Instead of rebuking the people for such blatant, false praise, Herod accepted the flattery. Thay vì khiển trách công chúng vì lời khen giả dối trắng trợn như thế, Hê-rốt chấp nhận lời nịnh đó. |
Instead of being drawn closer to God, I was appalled by the monks’ blatant immorality and corruption. Thay vì được thu hút đến gần Đức Chúa Trời hơn thì tôi lại thấy kinh sợ trước sự vô luân và bại hoại trắng trợn của các thầy tu. |
Because it's a blatant act of disrespect. Bởi vì đó là hành động rất thiếu tôn trọng. |
Absalom exposed his shameless disregard for God’s sovereignty by his ambitious scheming and blatant conspiracy against Jehovah’s appointed king. Qua âm mưu chống lại vị vua được Đức Giê-hô-va bổ nhiệm, Áp-sa-lôm cho thấy rõ ông xem thường quyền tối thượng của Đức Chúa Trời (1 Sử 28:5). |
In 2008, Mossack Fonseca hired a 90-year-old British man to pretend to be the owner of the offshore company of Marianna Olszewski, a US businesswoman, "a blatant breach of anti-money laundering rules" according to the BBC. Năm 2008, Mossack Fonseca báo cáo sử dụng một người đàn ông người Anh 90 tuổi để che giấu các tài khoản nước ngoài của Marianna Olszewski, một nữ doanh nhân nổi tiếng của Mỹ. |
"These blatant efforts by the Vietnamese government to suppress free and open debate on the internet is yet another sad example of the government's hostility toward free speech and other basic human rights," Robertson said. "Những nỗ lực ngang nhiên của chính quyền Việt Nam nhằm ngăn chặn việc trao đổi ý kiến tự do và công khai trên mạng internet là một ví dụ đáng buồn nữa về thái độ thù nghịch của chính quyền đối với tự do ngôn luận và các quyền cơ bản khác của con người" ông Robertson nói. |
Kuznetsov played a crucial role during the first hours of the war – at this pivotal moment, his resolve and blatant disregard for orders averted the destruction of the Soviet Navy. Trong thế chiến thứ hai, Kuznetsov đã một đóng vai trò rất quan trọng, trong những giờ phút đầu tiên của cuộc chiến – Tại thời khắc quan trọng này, phương pháp giải quyết của ông, cùng với sự bất tuân mệnh lệnh ngăn cấm hải quân Xô Viết nổ súng. |
Arnold did not believe the story was literally true, but neither could he accept that the poorly-educated, seemingly sincere Thompson was a blatant liar or prankster. Arnold không tin tưởng câu chuyện này đúng theo nghĩa đen, nhưng ông cũng không thể chấp nhận rằng Thompson bề ngoài có vẻ như là người chân thực, trình độ thấp lại là một kẻ nói dối trắng trợn hoặc bỡn cợt. |
Actually, they won’t, unless the copying is blatant. Thực sự họ không nhận ra đâu, trừ phi hành động đó quá trắng trợn. |
Ziegler, Martyn (3 December 2009) "Henry's 'blatant unfair play' could lead to ban in South Africa". Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2009. ^ Ziegler, Martyn (ngày 3 tháng 12 năm 2009) "Henry's 'blatant unfair play' could lead to ban in South Africa". |
Expect us to stand by while you blame such a blatant crime on fairy tales? Chúng tôi không ngồi đây để nghe ngài nói những lời nhảm nhí như vậy. |
This is a blatant revolt Sir Jia Các ngươi như vậy rõ ràng là tạo phản Công công |
Your sons simply cannot avoid the blatant sexual imagery, messages, and enticements that are all around them. Con trai của các anh em không thể nào hoàn toàn tránh được hình ảnh, thông điệp và những cám dỗ về tình dục đang ở chung quanh chúng. |
However, with increasing Japanese militarism in the 1930s, the growing conflict with the United States over China, and the blatant disregard for the terms of the Treaty by all major powers, the Fleet Faction gradually gained the upper hand. Tuy nhiên, với sự gia tăng của chủ nghĩa quân phiệt trong nước Nhật trong thập niên 1930, xung đột ngày càng tăng với Hoa Kỳ vì vấn đề Trung Quốc, và sự bỏ qua trắng trợn các điều khoản của Hiệp ước bởi tất cả các cường quốc, phe Hạm đội dần dần giành được thế thượng phong. |
This is so blatant, so extreme. điều này quá hiển nhiên đến mức cực cùng. |
The coup had, therefore, followed essentially constitutional forms rather than being a blatant military takeover. Cuộc đảo chính, do đó đều tuân theo các hình thức hiến pháp cơ bản chứ không phải là một bằng chứng hiển nhiên về sự tiếp quản quân sự. |
The monkeys shave the hair off of their bodies in blatant denial of their true monkey nature Những con khỉ cạo lông trên người chúng chống lại một sự thực hiển nhiên rằng chúng là khỉ |
While in some ways it may be more blatant, it will be masked with greater sophistication and cunning. Mặc dù trong một số phương diện, nó có thể hiển nhiên hơn, nhưng nó sẽ được ngụy tạo với nhiều tinh vi và xảo quyệt hơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blatant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới blatant
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.