blasphemy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blasphemy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blasphemy trong Tiếng Anh.

Từ blasphemy trong Tiếng Anh có các nghĩa là báng bổ, lời báng bổ, băng bó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blasphemy

báng bổ

noun (Irreverence toward something sacred)

It's blasphemy to drink tea from a paper cup.
Uống trà bằng ly giấy là báng bổ đấy.

lời báng bổ

noun

Your blasphemies have cost us quite enough already.
Những lời báng bổ của ngươi đủ làm chúng ta trả giá rồi.

băng bó

noun (Irreverence toward something sacred)

Xem thêm ví dụ

This is blasphemy against Sanctuary.
Đây là sự báng bổ Thánh vực.
Hearing the Savior’s words, the scribes and Pharisees had begun to reason among themselves, ignorantly speaking of blasphemy while concluding that only God can forgive sin.
Khi nghe những lời phán của Đấng Cứu Rỗi, các thầy thông giáo và người Pha Ri Si đã bắt đầu tranh luận với nhau, vì không hiểu nên họ đã nói những điều báng bổ trong khi kết luận rằng chỉ có Thượng Đế mới có thể tha thứ tội lỗi.
• When Jesus was accused of breaking the Sabbath and of blasphemy, what evidence did he give to show that he was the Messiah?
• Khi bị quy tội vi phạm luật Sa-bát và tội phạm thượng, Chúa Giê-su đã đưa ra bằng chứng nào cho thấy ngài là Đấng Mê-si?
(Matthew 12:34) He also stated: “Out of the heart come wicked reasonings, murders, adulteries, fornications, thieveries, false testimonies, blasphemies.”
(Ma-thi-ơ 12:34) Ngài cũng nói: “Từ nơi lòng mà ra những ác-tưởng, những tội giết người, tà-dâm, dâm-dục, trộm-cướp, làm chứng dối, và lộng-ngôn”.
Fornication, adultery, sodomy, thievery, blasphemies, and apostasy become some of the evident results.—Matthew 5:27, 28; Galatians 5:19-21.
Sự tà dâm, ngoại tình, đồng tính luyến ái, trộm cắp, lộng ngôn và bội đạo trở thành một số những hậu quả hiển nhiên (Ma-thi-ơ 5:27, 28; Ga-la-ti 5:19-21).
That same night He was accused of the crime of blasphemy and condemned to death.
Cũng trong đêm đó, Ngài đã bị cáo buộc tội phạm thượng và bị kết án tử hình.
"Blasphemy case: Cleric offers Rs500,000 for Aasia's execution".
Ngày 2 tháng 3 năm 2011. ^ “Blasphemy case: Cleric offers Rs500,000 for Aasia’s execution” (bằng tiếng Anh).
Jesus, the perfect Son of God, was accused of blasphemy, sedition, and even spiritism.
Chúa Giê-su, người Con hoàn toàn của Đức Chúa Trời, bị buộc tội là lộng ngôn, xúi giục phản loạn và thậm chí dùng ma thuật.
“Every sort of sin and blasphemy will be forgiven men,” said Jesus Christ, “but the blasphemy against the spirit will not be forgiven.”
Chúa Giê-su nói: ‘Các tội-lỗi và lời phạm-thượng của người ta đều sẽ được tha; song lời phạm-thượng đến Thánh-Linh thì sẽ chẳng được tha đâu’.
Blasphemy!
Báng bổ!
Many European monarchs held that their power had been ordained by God and that questioning their right to rule was tantamount to blasphemy.
Có nhiều quốc vương châu Âu nắm giữ quyền lực mà Thượng đế ban cho và việc thắc mắc quyền cai trị của họ tương đương với việc báng bổ.
I'm the saint of blasphemy.
Ta là vị thánh nguyền rủa.
Jesus Christ, who had profound insight into the human heart, stated: “Out of the heart of men, injurious reasonings issue forth: fornications, thieveries, murders, adulteries, covetings, acts of wickedness, deceit, loose conduct, an envious eye, blasphemy, haughtiness, unreasonableness.”
Con một của Đức Chúa Trời, Chúa Giê-su Ki-tô là đấng hiểu rõ lòng người, nói rằng: “Từ lòng sinh ra những ý nghĩ xấu xa, hành vi gian dâm, trộm cắp, giết người, ngoại tình, tham lam, hành động gian ác, dối trá, trâng tráo, con mắt đố kỵ, lời nói xúc phạm, ngạo mạn và ngông cuồng” (Mác 7:21, 22).
During millenniums of time, he has patiently endured the blasphemies, the reproaches, and the hatred that have been heaped upon his holy name.
Trong hàng ngàn năm qua, Ngài đã kiên nhẫn chịu đựng những sự phạm thượng, sỉ nhục, oán ghét chồng chất trên danh thánh của Ngài.
He released a statement the following day denying that he supported vigilantism, and claiming that he had merely recounted the legal Islamic punishment for blasphemy.
Ngày hôm sau, Yusuf đưa ra một tuyên bố phủ nhận việc ông ủng hộ chủ nghĩa phán xét ngoài khuôn khổ pháp luật và tuyên bố rằng ông đã chỉ đơn thuần kể lại sự trừng phạt của pháp luật Hồi giáo đối với tội phạm thượng.
Now the Jews charge him with blasphemy for claiming to be God’s Son by calling him Father.
Bấy giờ, người Do Thái kết tội phạm thượng cho ngài vì ngài tự xưng mình là Con Đức Chúa Trời bằng cách gọi Đức Chúa Trời bằng Cha.
Jesus explains that blasphemy against the Holy Ghost will not be forgiven.
(Phạm thượng với Đức Thánh Linh sẽ không được tha thứ.)
That's for blasphemy.
Đó là cho lời báng bổ vừa rồi
Blasphemy is illegal; expatriates involved in insulting Islam are liable for deportation.
Báng bổ tôn giáo là bất hợp pháp; ngoại kiều liên quan đến lăng mạ Hồi giáo sẽ bị trục xuất.
Wilkes was eventually arrested for seditious libel but he fled to France to escape punishment; he was expelled from the House of Commons, and found guilty in absentia of blasphemy and libel.
Wilkes cuối cùng bị bắt vì tội dấy loạn phỉ báng nhưng ông ta đã chạy sang Pháp để trốn tội, ông bị kết tội vắng mặt bởi Tòa án Hoàng gia với các tội báng bổ và bôi nhọ.
+ 21 Then the scribes and the Pharisees started to reason, saying: “Who is this who speaks blasphemies?
+ 21 Nhưng các thầy kinh luật và người Pha-ri-si bắt đầu lý luận rằng: “Ông ta là ai mà nói năng phạm thượng như vậy?
To that end, they changed the accusation of blasphemy to sedition so that His death would be by crucifixion.
Do đó, họ đã thay đổi lời buộc tội phạm thượng thành tội nổi loạn để Ngài sẽ chết bằng cách bị đóng đinh.
On earth, he personally suffered the greatest injustice when he, a sinless man, was accused of blasphemy and put to death as a criminal.
Khi xuống đất, chính ngài phải chịu nỗi bất công to lớn nhất—bị hành hình vì bị gán cho tội phạm thượng dù hoàn toàn vô tội.
+ 19 For example, out of the heart come wicked reasonings,+ murders, adulteries, sexual immorality,* thefts, false testimonies, blasphemies.
+ 19 Vì từ lòng sinh ra những lập luận gian ác,+ hành vi giết người, ngoại tình, gian dâm,* trộm cắp, làm chứng dối và phạm thượng.
Blasphemy.
Thật báng bổ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blasphemy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.