bikini trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bikini trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bikini trong Tiếng Anh.
Từ bikini trong Tiếng Anh có các nghĩa là áo tắm hai mảnh, bikini, Bikini. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bikini
áo tắm hai mảnhnoun |
bikininoun (bathing suit) Who cares if Pauline doesn't pose for bikini pictures in magazines? Ai mà quan tâm nếu Pauline không chụp ảnh bikini trên tạp chí chứ? |
Bikininoun (two piece women's swimwear) Who cares if Pauline doesn't pose for bikini pictures in magazines? Ai mà quan tâm nếu Pauline không chụp ảnh bikini trên tạp chí chứ? |
Xem thêm ví dụ
If she needs costume ideas, she could be a bikini model or a slutty nurse, or a sexy cheerleader. Wow, hey. Nếu cô ấy cần một ý tưởng cho trang phục thì bảo cô ấy mặc đồ bikini hiện đại... hoặc đồ y tá hở hang không thì đồ cổ vũ gợi cảm nha. |
My mom won't let me wear a bikini. Mẹ tớ không cho tớ mặc bi-ki-ni. |
You know, this tracker thing really ruins my bikini line. Cô biết không, thiết bị theo dõi này thực sự làm hỏng nét quyến rũ khi tôi mặc bộ đồ bikini. |
They get jammed in there tighter than a string bikini in my ass. Chúng bị kẹt cứng trong đó còn hơn cái quần lọt khe dưới đít tôi. |
Said Andress: “This bikini made me into a success. Andress nói: Bộ bikini này khiến tôi thành công. |
Creative Edge Studios have stated that Bikini Karate Babes has been "a solid seller", despite the negative press. Creative Edge Studios đã tuyên bố rằng Bikini Karate Babes là một "món hàng bán chạy", bất chấp lời tiêu cực từ dư luận. ^ a ă Patterson, Shane (ngày 1 tháng 4 năm 2008). |
Examples include Thalia's tickle grab, Lucina's mystic move which has her lowering her bikini top and shooting a laser beam from her breasts, Zaria's grab which has her turning her opponent around then pushing her backside away with her own, and Venus's grab in which she strips her opponent of her bikini top making her too embarrassed to fight. Ví dụ như chiêu ôm gãi của Thalia, chiêu thức thần bí của Lucina cho phép cô tuột bộ bikini từ trên xuống và bắn một chùm tia laser từ ngực của cô, chiêu của Zaria sẽ tóm lấy đối thủ và xoay quanh rồi giáng một cú ra đằng sau và chiêu của Venus là lột bộ bikini từ phần trên khiến cho đối thủ tỏ ra xấu hổ đến mức không thể chiến đấu được nữa. |
As a result, she was assigned to be a target ship in the first Bikini atomic experiments (Operation Crossroads) of July 1946. Kết quả là nó được chọn làm tàu mục tiêu cho cuộc thử nghiệm nguyên tử Bikini (Chiến dịch Crossroads) vào tháng 7 năm 1946. |
The Bikini Karate Babes is a digitized 2D fighting game developed by Creative Edge Studios. Bikini Karate Babes (tạm dịch: Những cô gái karate mặc bikini) là trò chơi đối kháng dạng 2D số hóa với khung cảnh 3D được phát triển bởi hãng Creative Edge Studios. |
I like a girl in a bikini. tôi thích các cô gái trong bộ bikini. |
This picture is the very first picture that I ever took, and it's also the very first time that I had worn a bikini, and I didn't even have my period yet. Đây là một trong những tấm ảnh đầu tiên mà tôi từng chụp, cũng là lần đầu tiên tôi chụp ảnh đồ tắm, và lúc đó tôi thậm chí chưa có chu kỳ kinh nguyệt nữa. |
Is that a Star of David bikini top? Hình ngôi sao 6 cánh trên bikini hả? |
Bye-bye, bikinis. Khỏi mặc áo tắm hai mảnh. |
On 21 May 1956, a B-52B (52-0013) dropped a Mk-15 nuclear bomb over the Bikini Atoll in a test code-named Cherokee. Ngày 21 tháng 5 năm 1956, một chiếc B-52B (số hiệu 52-0013) đã ném thử nghiệm trái bom khinh khí (một trái Mk.15) trên đảo san hô Bikini. |
Her "cinnamon buns" hairstyle from Star Wars (1977) and metal bikini from Return of the Jedi have become cultural icons. Kiểu tóc '"cinamon buns" trong Star Wars (1977) và bộ Bikini bằng thau trong Sự trở lại của Jedi (1997) của cô đã trở thành biểu tượng văn hóa đại chúng. |
"Bikini Warriors Fantasy Figure Series Gets TV Anime Project in July". AnimeLab giành được quyền chiếu trực tiếp ở Úc và New Zealand. ^ “Bikini Warriors Fantasy Figure Series Gets TV Anime Project in July”. |
In addition to entertaining customers individually, bargirls in some venues (such as strip clubs in the United States, or go-go bars in Asia) are expected to dance on stage, often in skimpy costumes such as bikinis, semi-nude, or nude. Ngoài việc giải trí cho khách hàng cá nhân, các cuộc đua ở một số địa điểm (như câu lạc bộ thoát y ở Hoa Kỳ, hoặc quán bar ở châu Á) dự kiến sẽ nhảy trên sân khấu, thường là trong trang phục sơ sài như bikini, bán khỏa thân hoặc khỏa thân. |
3D printing has entered the world of clothing with fashion designers experimenting with 3D-printed bikinis, shoes, and dresses. In 3D đã bước vào thế giới quần áo với các nhà thiết kế thời trang thử nghiệm với bộ bikini, giày và váy in 3D. |
Also, his earrings are the shells from Ariel's bikini top. Ngoài ra, khuyên tai của nó cũng chính là hai bên chiếc áo ngực trong bộ đồ bikini của Ariel. |
Does it match your pink bikini? Có hợp với bộ bikini hồng của cậu không? |
How dare you compare Prince Habeeboo's Bikini Hut to this hoochie house? Sao anh có thể so nhà hàng Bikini của hoàng tử Habeeboo... với nhà thổ? |
She also said, "I remember that iron bikini I wore in 'Episode VI': what supermodels will eventually wear in the seventh ring of hell." "Tôi nhớ lại bộ bikini mình mặc trong "Tập VI": Đó là trang phục các siêu mẫu sẽ phải mặc ở tầng địa ngục thứ bảy." |
Princess Leia and the gold bikini? Công chúa Leia và bộ bikini bằng vàng. |
House bikinis? Nhà bikini? |
You're at home, in Nice, probably on your porch in your bikini! Cô đang ở Nice, mặc bikini ngồi ghế dài tận hưởng |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bikini trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bikini
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.