别墅 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 别墅 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 别墅 trong Tiếng Trung.
Từ 别墅 trong Tiếng Trung có các nghĩa là biệt thự, Biệt thự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 别墅
biệt thựnoun 他们 在 罗马 的 别墅 只是 奖杯 。 Họ có cả biệt thự ở Rome chỉ để chứa các giải thưởng. |
Biệt thựnoun 他们 在 罗马 的 别墅 只是 奖杯 。 Họ có cả biệt thự ở Rome chỉ để chứa các giải thưởng. |
Xem thêm ví dụ
然后 我 买 了 海滨 别墅 。 À, thế thì anh sẽ mua căn biệt thự đó cho tôi. |
在周末,人们在公园、游乐场、露营园或乡间别墅松弛身心之际,或在停车场、购物商场等人的时候,也有机会听见好消息而有良好反应。 Vào những ngày cuối tuần, một số người được tiếp xúc khi họ đi công viên dạo mát, đi chơi, đi cắm trại hoặc đi về quê hay khi chờ đợi trong các bãi đậu xe hoặc các khu thương xá và họ đã tỏ ra thích nghe tin mừng. |
同时,声明表示他们婚后将住在肯辛顿宫的诺丁汉别墅(Nottingham Cottage)。 Đồng thời, họ cũng thông báo rằng cả hai sẽ sống ở Nottingham Cottage trong khuôn viên của Cung điện Kensington sau cuộc hôn nhân của họ. |
于是在第二阶段建筑设计成朴实的板状 然后我们把会议场所设计成了一座别墅 于是公共空间可以分隔开来做的很有雕塑感 Cho nên chúng tôi làm 1 tấm thực dụng ở pha thứ 2 ở đây, và chúng tôi lấy các cơ sở hội thảo và làm 1 villa từ đó để không gian chung mang tính điêu khắc và riêng biệt. |
作为一个老人的奥德修斯 他只想在远离伊萨卡的别墅里 和妻子佩罗普过退休生活 这是另一个自我 Đó là Odysseus lúc về già Một người chẳng muốn gì hơn ngoài việc nghỉ hưu ở một điền trang ấm áp ánh nắng với cô vợ Penelope của mình ở ngoài thành Ithaca. |
把度假别墅租赁的概念用到汽车上 nó giống như cho thuê xe để đi du lịch |
他会在棕榈泉[加利福尼亚州的豪华住宅区]购置别墅,而且企图隐瞒自己的财富吗?” Có một ngôi nhà thứ nhì ở Palm Springs và cố gắng giấu kín gia tài không?” |
现在 她 和 母亲 一起 住 在 别墅 里 Giờ cô ấy sống cùng mẹ ở biệt thự của họ. |
他 在 半夜 离开 我 的 别墅 我 的 安全 主任 Anh ta rời biệt thự lúc nửa đêm, và người đứng đầu toán bảo vệ của tôi được người ta tìm thấy... gần 1 sân bay địa phương, đã chết. |
这件别墅刚刚有人搬进来 Như bây giờ, họ đang dời đi. |
出土文物显示,1世纪的帕福斯繁荣富庶,居民生活奢华——街道宽阔、城郊别墅装饰华丽,又有音乐学院、体育馆和竞技场。 Các di tích khảo cổ cho thấy lối sống xa hoa của người giàu ở Ba-phô thời thế kỷ thứ nhất—đường phố rộng rãi, những ngôi biệt thự trang hoàng lộng lẫy, nhạc viện, trung tâm tập thể dục, và một đấu trường. |
我成了一个偷窃和抢劫能手,不管是抢手提包还是在晚上洗劫别人的住宅和别墅,我都很在行。 Tôi trở thành một tay ăn cắp siêu đẳng, từ việc giật túi đến việc đột nhập vào các căn hộ và biệt thự ban đêm. |
许多人拥有“避暑避寒的别墅”,但不是寻常的泥砖房子,而是用预先凿好的贵重石头建成的豪华大宅。 Nhiều người vừa có “nhà mùa đông” vừa có “nhà mùa hạ”, được xây không phải bằng gạch bùn thông thường mà bằng “đá vuông” đắt tiền. |
这项行动的名称来源于Tiergartenstraße 4,后者是柏林蒂尔加滕(Tiergarten)区一个小别墅的地址,是福利和照顾机构总部的所在地,由菲利普·鲍赫勒(Philipp Bouhler)和卡尔·勃兰特(Karl Brandt)领导,前者为希特勒的私人总理(Kanzlei des Führer der NSDAP),后者为希特勒的私人医生。 Chương trình này được gọi là Tiergartenstraße 4, theo địa chỉ một tòa nhà ở hạt Tiergarten tại Berlin, trụ sở của Gemeinnützige Stiftung für Heil und Anstaltspflege (Tổ chức Phúc lợi và Điều trị), đặt dưới quyền lãnh đạo của Philipp Bouhler, người đứng đầu văn phòng riêng của thủ tướng (Kanzlei des Führer der NSDAP), và Karl Brandt, bác sĩ riêng của Hitler. |
拉贝格人口变化图示 市政府 庄园别墅 日晷1906年 音乐学校克劳德Nougaro 鸽舍Bouysset。 Toà thị chính Nhà của lãnh chúa hồ mặt trời 1906 Trường âm nhạc Claude Nougaro Lồng bồ câu Bouysset. |
他们 在 罗马 的 别墅 只是 奖杯 。 Họ có cả biệt thự ở Rome chỉ để chứa các giải thưởng. |
他还在埃斯科里亚尔修道院和阿兰胡埃斯为国王设计了一些避暑别墅,并且改建了马德里的主广场,以及其他一些重要作品。 Ông cũng thiết kế một số nhà mùa hè cho các vị vua trong El Escorial và Aranjuez và xây dựng lại Quảng trường chính của Madrid, trong số các công trình quan trọng khác. |
然后 我 买 了 海滨 别墅 。 À, vậy thì anh có thể mua cho tôi ngôi nhà đó. |
她的罪包括压迫穷人、贪得无厌、道德败坏,还恶待上帝的先知。 阿摩司提出警告,说耶和华会“追究伯特利的坛”,推倒“避暑避寒的别墅”。( Họ đã tham lam áp bức người nghèo, vô luân và xem thường các nhà tiên tri của Đức Chúa Trời. |
库里翁人许多都过着奢华的生活,连城郊的别墅也用上华丽的拼花地板来装饰。 Có thể thấy lối sống xa hoa của nhiều người ở thành Kourion qua các nền nhà trang trí hoa văn ghép mảnh đẹp mắt trong nhiều ngôi biệt thự. |
丽莎于1479年6月15日在佛罗伦萨的马吉奥路出生,但多年来许多人一直以为她是在家人位于格雷韦伊恩基亚恩蒂镇外的乡间别墅诞生。 Lisa sinh ngày 15 tháng 6 năm 1479 ở Via Maggio, Firenze mặc dù nhiều năm người ta nghĩ rằng bà chào đời tại một trong những điền trang của gia đình ở nông thôn, Villa Vignamaggio chỉ ở ngay ngoại vi Greve. |
我们 在 别墅 后面 碰面 Gặp lại ở lâu đài nhé! |
今天,不少人都有自己的房屋,少数人甚至住在豪宅或花园别墅里。 Một số người ngày nay có nhà riêng, thậm chí có người sở hữu biệt thự hoặc điền trang đồ sộ. |
乐队趁此机会在意大利罗马的 Celimontana 别墅举行演出。 Ban nhạc đã dành thời gian này để biểu diễn tại Lễ hội Villa Celimontana ở Rome, Ý. |
Batiatus 家 的 别墅 的确 拥有 这样 的 魅力 ngôi nhà của batiatus dường như có tầm ảnh hưởng rất lớn |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 别墅 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.