bib trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bib trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bib trong Tiếng Anh.
Từ bib trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái yếm dãi, yếm dãi, uống luôn miệng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bib
cái yếm dãiverb |
yếm dãinoun (item of clothing for babies) |
uống luôn miệngverb |
Xem thêm ví dụ
"Diego Costa: Jose Mourinho plays down bib incident with striker". Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2015. ^ “Diego Costa: Jose Mourinho plays down bib incident with striker”. |
The Miniature Lion Lop is similar to the Miniature Lop, but with a mane around the head and a bib on the chest. Nó là rất giống với lop mini, chỉ với việc bổ sung một bờm quanh đầu và một 'bib' trên ngực. |
This is a paper-thin shark face and a vinyl bib with the poster of "Jaws" on it. Đây là gương mặt cá mập làm bằng giấy mỏng và một tấm poster "Jaws" đằng trước ngực áo bằng nhựa vinyl. |
We had on our bib swimming suits, which consisted of bib overalls with the legs cut out so you wouldn’t sink and holes cut in the pockets. Chúng tôi mặc trên người bộ đồ tắm có yếm, mà gồm có cái quần yếm với ống cắt ngắn để ta không bị chìm và có lỗ trong túi. |
It was in September and a little cold, and young boys get the shivers, you know, when you have only bib overalls on. Đó là tháng Chín và trời hơi se lạnh, và những đứa con trai run vì lạnh, các anh em biết chứ , khi mình chỉ mặc độc có cái quần yếm. |
The only part of the birds that is not some variety of blue is the white, heart-shaped bib found on the breast, extending up the front of the neck terminating towards the mandible of the bird. Phần duy nhất của các giống vịt này không phải là một số loại lông màu xanh là bộ yếm màu trắng, hình trái tim được tìm thấy trên ngực, kéo dài phần đầu cổ chấm dứt theo hướng bắt buộc của con vịt. |
Do you ask me which lead bib to put on someone before you nuke them? Thế em có hỏi anh mặc cái áo khoác chì nào cho người ta... trước khi em chụp X quang cho họ không? |
The entrance to an Inari shrine is usually marked by one or more vermilion torii and some statues of kitsune, which are often adorned with red yodarekake (votive bibs) by worshippers out of respect. Các lối vào một đền thờ thần Inari thường được đánh dấu bằng một hoặc nhiều torii màu đỏ son và một vài bức tượng của kitsune, thường được trang trí bằng yodarekake (yếm bằng vàng mã) màu đỏ của các tín đồ với sự tôn trọng. |
The BIB was designed to receive appropriations from Congress, give them to radio managements, and oversee the appropriation of funds. BIB được lập ra để nhận ngân sách từ Quốc hội, cung cấp chúng cho ban giám đốc đài phát thanh, và giám sát việc trích quỹ. |
Stop trying to put a bib on me, okay? Đừng coi tôi như trẻ con nữa, được không? |
It is one of the ancient centres of Granada, like the Alhambra, the Realejo and the Arrabal de Bib-Rambla, in the flat part of the city. Đây là một trong những trung tâm cổ xưa của Granada, giống như Alhambra, Realejo và Arrabal de Bib-Rambla, nằm trong vùng bằng phẳng của thành phố. |
For now, I just need you quiet, sleeping like an angel in your dirty bibs and nappies. Lúc này tôi cần ông phải ngậm miệng, ngủ như một thiên thần trong mớ yếm và tã lót bẩn thỉu. |
In 1971 CIA involvement ended and all responsibilities were transferred to a presidentially appointed Board for International Broadcasting (BIB). Năm 1971 sự dính dáng của Cục Tình báo Trung ương Hoa Kỳ vào đài chấm dứt và tất cả trách nhiệm được chuyển sang Hội đồng Phát thanh Quốc tế (Board for International Broadcasting hay BIB) được Tổng thống Hoa Kỳ bổ nhiệm. |
In 1974 they came under the control of an organization called the Board for International Broadcasting (BIB). Năm 1974, hai đài nằm dưới sự kiểm soát của một tổ chức gọi là Hội đồng quản trị phát thanh truyền hình Quốc tế (BIB). |
Nowadays, Bib-Rambla is a high point for gastronomy, especially in its terraces of restaurants, open on beautiful days. Ngày nay, Bib-Rambla là một điểm nổi bật về ẩm thực, đặc biệt là các nhà hàng trên sân thượng, mở cửa vào những ngày đẹp trời. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bib trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bib
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.