保障 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 保障 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 保障 trong Tiếng Trung.
Từ 保障 trong Tiếng Trung có các nghĩa là bảo hiểm, bảo vệ, an toàn, Bảo hiểm, bảo đảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 保障
bảo hiểm(insure) |
bảo vệ(protection) |
an toàn(security) |
Bảo hiểm(insurance) |
bảo đảm(guarantee) |
Xem thêm ví dụ
身为大祭司长,他照料异教徒的崇拜,并保障他们的权利。”《 Với tư cách là pontifex maximus ông chăm lo cho sự thờ phượng ngoại giáo và bảo vệ quyền lợi của nhóm đó”. |
拿俄米既然视路得为自己的女儿,就想为路得找个丈夫,让她有个“安身之所”,可以得到幸福,生活也得到保障。 Bà muốn tìm cho Ru-tơ “một chỗ an-thân”, tức là sự an toàn, che chở mà mái nhà và người chồng có thể mang lại. |
金钱真的是永久的保障吗? Tiền bạc có thể cung cấp sự che chở mãi mãi không? |
此外要是名單太短,為了保障使用者隱私權,我們很可能無法放送您的廣告。 Nếu tư cách thành viên của danh sách quá thấp, quảng cáo của bạn có thể không hiển thị vì lý do bảo mật. |
临时政府亦推行了一些改革,包括给予女性选举权和建立社会保障系统等。 Chính phủ này cũng tiến hành một số cải cách quan trọng (mở rộng quyền bầu cử cho nữ giới, thiết lập hệ thống an sinh xã hội). |
公約的第17條規定,任何人皆不能利用其於公約所保障的權利去廢止或限制公約上的權利。 Điều 17 quy định là không ai được sử dụng các quyền được đảm bảo bởi Công ước này để tìm kiếm việc bãi bỏ hoặc hạn chế các quyền được bảo đảm trong Công ước. |
只有跟他建立牢固的关系,我们才能得到真正的保障。 Chúng ta chỉ tìm được sự an ổn thật sự trong mối quan hệ mật thiết với Ngài. |
如果做法官的不但精明能干,而且廉正无私,人民的利益就会得到保障。 Quyền lợi của người dân được bảo vệ khi các quan xét là những người có khả năng, công bằng và liêm khiết. |
我的梦想是把这个问题, 不光从同情心的角度出发, 呈现给各国财务官员 来说明 我们不能不投入资源, 来保障全人类都能获得充足, 可支付得起的营养补给。 Bạn hãy nhìn vào các phân tích chi phí - hiệu quả, và mơ ước của tôi là đưa vấn đề này không chỉ dừng ở các cuộc tranh luận nhân đạo, mà tới các bộ trưởng tài chính trên thế giới, và nói với họ rằng chúng ta không thể không đầu tư để có thể có cung cấp đủ lương thực cần thiết cho tất cả mọi người. |
起初非裔美国人被剥夺政治权利,直到1960年代中期弗吉尼亚通过公民权立法后,他们的参政权才得到保障。 Di sản của chế độ nô lệ trong bang được thể hiện qua việc tước quyền bầu cử trên thực tế của người Mỹ gốc Phi cho đến sau khi thông qua các pháp luật về dân quyền vào giữa thập niên 1960. |
《上主是我堅固保障》(德语:Ein feste Burg ist unser Gott)是马丁路德最著名的一首圣诗。 Chúa vốn Bức thành Kiên cố (Đức ngữ Ein' feste Burg ist unser Gott) là bài thánh ca nổi tiếng nhất của Martin Luther. |
现在,为什么我提议 培育耐旱的农作物 可以保障粮食安全呢? Thế, tại sao tôi lại đề xuất trồng cây chịu hạn sẽ giúp đảm bảo nguồn lương thực? |
像犹大国的最后日子一样,现今绝不是图谋财富、名誉、物质保障等“大事”的时候。( 提摩太后书3:1;约翰一书2:17) Cũng như trường hợp những ngày cuối cùng của Giu-đa, “ngày sau-rốt” của hệ thống này không phải là lúc để tìm “việc lớn”, chẳng hạn như của cải, địa vị hay sự đảm bảo về vật chất.—2 Ti-mô-thê 3:1; 1 Giăng 2:17. |
□ 今日的北方王怎样崇拜保障的神? □ Vua phương bắc ngày nay tôn kính thần của các đồn lũy như thế nào? |
妇女通常关心家庭过于政治;父亲最关注的,是他们的职业和家人安全;年轻人关心前途;老年人则希望身体健康,生活有保障。 Phụ nữ thường chú ý đến gia đình họ hơn là những đề tài chính trị. |
欧洲理事会中,超过四十个会员国都留意到这种危险,决定草拟一份国际条约以保障社会,打击网上罪行。 Việc quan tâm đến những mối nguy hiểm này đã khiến hơn 40 quốc gia hội viên của Hội Đồng Âu Châu dự thảo một hiệp ước quốc tế nhằm bảo vệ xã hội khỏi tội ác gây ra qua Internet. |
健康领导也用一个很苛刻的条件选拔志愿者, 给予高强度的训练, 专业的训练, 需要大量的时间, 来筑造一个有凝聚力的团队 并且检测结果 — — 类似一个为美国而教学的健康保障。 Health Leads tuyển dụng một cách khá cạnh tranh đào tạo chuyên sâu huấn luyện một cách chuyên nghiệp đòi hỏi lượng thời gian nhất định, xây dựng một đội kết hợp và đo lường các kết quả -- một phương pháp sư phạm cho Hoa kỳ cho chăm sóc y tế |
1776年,美國獨立戰爭的第二年,弗吉尼亚自治领立法機關通過了《弗吉尼亚权利法案》,而在該法案的第12條就明確提出了,“出版自由乃自由的重要保障之一,绝不能加以限制;只有专制政体才会限制这种自由。 Năm 1776, năm thứ hai của cuộc Chiến tranh Cách mạng Hoa Kỳ, nghị viện Virginia đã ra tuyên bố về quyền của Tuyên ngôn Nhân quyền bao gồm câu "Tự do của Báo chí là một trong những bức tường thành lớn nhất của tự do, và không bao giờ có thể được hạn chế mà bởi các chính phủ despotic. " |
要实践这些建议并不困难,而且花费不多,还能保障你和家人的健康。 Những cách trên không khó làm và cũng không tốn kém nhiều nhưng lại bảo vệ sức khỏe bạn và gia đình. |
这个计划简单得不可置信: 保障基本收入。 Và đó là ý tưởng đơn giản đến không ngờ: bảo đảm thu nhập cơ bản. |
16 虽然免血的疗法益处良多,但很多医生和保障儿童福利的官员却把输血看作必需的标准疗法,甚至认为在若干情况下这是拯救生命所必需的。 16 Mặc dầu phương pháp trị liệu không dùng máu có những lợi ích, nhiều bác sĩ và viên chức bảo hộ thiếu nhi xem phương pháp tiếp máu là thực hành y khoa tiêu chuẩn có thể cần thiết hoặc ngay cả cứu được mạng sống trong vài trường hợp nữa. |
当今世界动荡不安,危机四伏。 人们冀求安全,渴望生活有保障,是很自然的事。 NGÀY NAY, khi hạnh phúc của chúng ta bị đe dọa bởi quá nhiều thứ, việc tìm kiếm sự an toàn nơi một người hay một điều gì đó là chuyện bình thường. |
我负责确保卡塔尔的食品保障。 Tôi chịu trách nhiệm đảm bảo nguồn lương thực cho đất nước này. |
在古代,监护老师时常是个受主人信任的奴隶。 他负责照顾孩子,保障孩子的安全,并确保他服从父亲的指示。 Thời xưa, gia sư thường là người nô lệ được tin cẩn, có trách nhiệm bảo vệ an toàn cho con trẻ và thực hiện đúng những gì người cha muốn. |
弗朗切斯科于1537年6月立下遗嘱,允许夫人取回嫁妆并保留所有个人衣物和饰品,还为她将来的生活提供保障。 Tháng 6 năm 1537, trong di chúc của mình, Francesco trả lại cho Lisa vật hồi môn, cung cấp quần áo cá nhân, nữ trang và đáp ứng cuộc sống tương lai của bà. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 保障 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.