bâiller trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bâiller trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bâiller trong Tiếng pháp.
Từ bâiller trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngáp, hé, hở, không kín. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bâiller
ngápverb Si j'étais toute nue devant M. Pollock, je parie qu'il bâillerait. Nếu em có đứng trần truồng trước mặt ông Pollock, dám chắc ổng chỉ ngáp thôi. |
héverb |
hởverb |
không kínverb |
Xem thêm ví dụ
Ça fait un bail. Lâu rồi không gặp. |
Je viens de signer le bail. Em mới ký hợp đồng thuê. |
Qu'est-ce que " bail " signifie? " Bảo lãnh " nghĩa là sao? |
Mon bail se termine dans trois semaines. À, tôi còn ba tuần nữa là hết hạn thuê nhà. |
Scott, je t' interdis de draguer Ramona, même si ça fait un bail que tu as eu une vraie copine Scott, Mình cấm cậu tán tỉnh Ramona, kể cả khi cậu không có đứa bạn gái thật sự nào cả năm nay |
Plus de 1 300 M3A3 et M3A5 à moteur diesel ont été fournis à l’URSS par le biais de la loi prêt-bail en 1942-1943. Hơn 1.300 chiếc M3A3 và M3A5 đã được cung cấp cho Liên Xô thông qua chương trình Lend-Lease trong những năm 1942-1943. |
Ca fait un bail. Đã lâu rồi tôi mới gặp anh. |
Ça fait un bail qu'il y a des francs-maçons. Hội Tam Điểm đã có ở đây lâu lắm rồi. |
Bien que quelques F6F Hellcat et quelques P-39 (renommés P-400) repris dans le cadre de la loi prêt-bail fussent également armés de quatre canons de 20 mm, ce n'était pas un équipement standard. Trong khi một số chiếc F6F và một số máy bay P-39 tái sở hữu từ chương trình Cho thuê-Cho mượn Anh Quốc (đặt tên lại là P-400) cũng được trang bị pháo 20 mm, đó không phải là thiết bị tiêu chuẩn. |
Ça fait un bail. Lâu quá không gặp! |
J'ai commencé à bâiller incontrôlablement vers Kempton Park, c'est apparemment que les chiens font aussi lorsque ils sont anxieux -- ils bâillent incontrôlablement. Tôi bắt đầu ngáp liên tục khi qua khúc công viên Kempton, và có vẻ như đó là việc loài chó làm khi lo lắng -- chúng ngáp liên tục, |
Gherardini obtient un bail pour une autre ferme, et la famille passe ses étés dans une maison nommée Ca' di Pesa afin de superviser la récolte de blé. Gherardini đã có được hợp đồng thuê một nông trại khác của bệnh viện, do đó ông có thể trông nom vụ thu hoạch lúa mì và gia đình Lisa đã trải qua những mùa hè tại ngôi nhà có tên là Ca' di Pesa. |
Ça faisait un bail... ensemble. Chúng ta ngồi với nhau một lúc. |
Ça fait un bail. Đôi khi. |
Il y a un bail. Cũng lâu rồi nhỉ |
Remerciez-la, mais ça fait un bail qu'on se protège nous-mêmes. Nói với cô ấy là chúng tôi cảm kích sự quan tâm nhưng chúng tôi tự chăm sóc nhau lâu lắm rồi. |
Les avantages pour un investisseur sont : Juste retour sur investissement sous forme de loyer pendant la durée du bail, et propriété d’un actif amortissable déjà occupé par un locataire fiable. Những lợi thế cho một nhà đầu tư /chủ nhà là: Lợi tức đầu tư hợp lý theo hình thức cho thuê trong thời hạn thuê và quyền sở hữu tài sản khấu hao đã được người thuê đáng tin cậy giữ. |
Dix ans ça fait un bail. Mười năm là một quảng thời gian dài. |
Ton frangin, celui qui a le poids du monde sur sa conscience, il a disparu depuis un bail. Thật ra, thằng anh đầy mặc cảm tội lỗi, mang trên lưng dánh nặng thế giới của mày mất tích trong chiến tranh được 1 thời gian rồi. |
Ça fait un bail que j'ai pas mangé un plat si épicé et savoureux. Đã lâu lắm rồi tôi mới được ăn món rau trộn ngon như thế. |
La prochaine fois que vous serez pris de bâillement, prenez une seconde pour penser à ce qui vient de se produire. Lần sau, khi bạn bị bắt gặp đang ngáp, Hãy dành một vài giây suy nghĩ về những gì vừa xảy ra. |
Ça faisait un bail Đã một thời giab rồi |
S'il avait un problème de vaisseaux, il aurait des symptômes depuis un bail. Nếu những mạch này có vấn đề thì anh ta đã biểu hiện triệu chứng lâu rồi. |
Ces comptes me disent que l'on a un bail de 50 ans sur les bureaux des quais d'Inde Orientale, il reste 32 ans. Mấy bản kê khai cho thấy ta có hợp đồng thuê 50 năm với các văn phòng ở bến tàu Tây Ấn, tức còn 32 năm nữa. |
Cela permet un plus grand bâillement et un groupe, les carnivores gorgonopsiens (« à face de gorgone »), en a profité pour développer « des dents de sabre ». Điều này cho phép một góc mở hàm rộng hơn nhiều, và một nhóm, các loài gorgonopsian ăn thịt ("mặt gorgon"), đã lợi dụng đặc điểm này để phát triển "răng kiếm". |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bâiller trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bâiller
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.