bâche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bâche trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bâche trong Tiếng pháp.
Từ bâche trong Tiếng pháp có các nghĩa là vải bạt, bạt, khung kính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bâche
vải bạtnoun Douches et lavabos ont été installés. On a étendu de la paille sur le sol en béton puis on a déroulé des bâches. Chúng tôi cũng dựng những phòng tắm và chỗ rửa mặt, để rơm lên nền xi măng rồi phủ vải bạt lên. |
bạtnoun On n'en veut qu'à ce qu'il y a sous cette bâche. Chúng tôi chỉ muốn lấy cái ở bên dưới tấm bạt trên đó. |
khung kínhnoun (khung kính (che cây non) |
Xem thêm ví dụ
Contrairement à son contemporain Bach, Vivaldi était peu intéressé par des fugues compliquées. Khác với nhà soạn nhạc Bach đương thời, Vivaldi không mấy hứng thú với những tẩu pháp (fugue) phức tạp. |
Voici ce que les Nations Unies ont donné à ces gars pour six mois - douze bâches en plastique. Đây là những gì Liên hợp quốc hỗ trợ những người này trong 6 tháng- 12 tấm vải bạt |
Du fait que l’église n’était pas assez spacieuse pour les deux mille membres, nous nous sommes réunis à l’extérieur, sous des bâches de plastique soutenues par des piquets de bambou. Vì giáo đường không đủ chỗ cho 2.000 tín hữu nên chúng tôi nhóm họp ở ngoài trời dưới mái che làm bằng những tấm nhựa và cột trụ là mấy cây tre. |
On pense qu'il a peut être utilisé des bâches ou des morceaux de plastique. Có thể hắn dùng bạt hoặc tấm nhựa. |
Tout ce que les saints possédaient devait traverser mille six cents kilomètres de désert dans des charrettes à bras ou des chariots bâchés. Mọi thứ mà Các Thánh Hữu sở hữu đã vượt 1.600 kilômét qua vùng hoang dã bằng xe kéo tay hoặc các chiếc xe kéo có mui. |
" Bach va très bien avec votre peau. " " Da em phù hợp với nhạc Bach. " |
Quand un réfugié arrive dans le camp, on lui donne des matériaux de base pour construire une maison, et une bâche pour servir de toit. Khi đặt chân đến trại, một người tị nạn được cấp cho một số vật liệu cơ bản để cất nhà và vải dầu để lợp mái che. |
Comme votre peau va bien avec Bach. Ngạc nhiên làm sao làn da của em phù hợp với nhạc Bach. |
Vous ne posez pas la bâche? Các vị không kéo bạt lên à? |
Quelles sont les chances pour qu'il soit juste tombé et se soit enroulé dans une bâche bien confortable? Có khi nào anh ta vấp ngã và tự gói mình vào một cái tấm phủ đẹp đẽ, tiện lợi? |
Voici l'endroit où Bach a écrit une partie de sa musique. Đây là căn phòng mà Bach viết một số bản nhạc. |
C'était un tel visionnaire que les puristes de Bach l'ont accusé de ne pas la maîtriser. Nhưng ông ấy cách tân đến nỗi những tay chuộng nhạc Bach thuần nói ông không thành thạo nó. |
Et la spécialité de Gould c'était de jouer Bach. Và khả năng của Gould là chơi nhạc Bach. |
Macaulay a commencé à l'âge de quatre ans, figurant dans une production de Bach Babies de l'orchestre philharmonique de New York. Culkin bắt đầu diễn từ lúc lên 4 tuổi, xuất hiện trong các một tác phẩm sân khấu tên Bach Babies của New York Philharmonic. |
sous cette bâche. Ta thích ở đây. |
La plupart des maisons, couvertes d’un toit en tôle ou d’une bâche, étaient en briques crues. Phần lớn các ngôi nhà làm bằng gạch bùn, mái thì lợp bằng thiếc hoặc bằng vải dầu. |
Bach semble avoir particulièrement aimé cette œuvre. Tuy nhiên, có vẻ Bach quan tâm đến các thể loại này hơn. |
Vous l'envoyez dans l'espace sous une bâche. Anh muốn đưa anh ấy vào vũ trụ dưới một miếng vải nhựa? |
Mêmes les trois icônes de la musique classique -- Bach, Beethoven, Mozart -- ont dû générer des centaines de compositions pour créer quelques chefs-d’œuvre. Kể cả 3 biểu tượng của làng nhạc cổ điển Bach, Beethoven, Mozart đã phải viết hàng trăm bản nhạc để có thể soạn ra được một số ít tuyệt tác nghệ thuật. |
Elle faisait partie du convoi de chariot bâché Hunt. Bà là một thành viên trong đoàn xe kéo Hunt. |
Que se passerait- il si les femmes d'Afrique qui ne peuvent pas vendre de nourriture -- il n'y a pas de routes, pas d'entrepôts, il n'y a même pas une bâche dans laquelle ramasser la nourriture -- que se passerait- il si nous leur donnions un environnement propice pour qu'elles fournissent la nourriture pour nourrir les enfants affamés ailleurs? Điều gì xảy ra nếu từ những người phụ nữ châu Phi những người không thể bán được bất kỳ loại thực phẩm nào -- vì những nơi đó không có đường xá, nhà kho thậm chí còn không có vật để nhặt lương thực -- điều gì xảy ra nếu chúng ta tạo ra một môi trường có điều kiện để họ có thể cung cấp lương thực cho những đứa trẻ đang bị đói ở đâu đó? |
Il vivait sous une bâche de plastique, derrière les dunes de sable près de la plage. Cậu sống dưới một tấm vải nhựa sau những đồi cát ở gần bãi biển. |
Il est généralement considéré comme le plus grand musicien allemand antérieur à Jean-Sébastien Bach, et l'un des plus importants de la musique occidentale au XVIIe siècle avec Monteverdi. Heinrich Schütz (8 tháng 10 1585 - 6 tháng 11 1672) là một nhà soạn nhạc người Đức, ông được xem là một trong những nhà soạn nhạc quan trọng nhất của Đức trước thời Johann Sebastian Bach và là một trong những nhà soạn nhạc quan trọng nhất thế kỷ 17 cùng với Claudio Monteverdi. |
Selon l’historien Fernando Bea, “ le travail exigeait dextérité et soin ”, car on employait “ des matériaux grossiers et résistants destinés à protéger du soleil et de la pluie le voyageur qui campait, ou à bâcher les marchandises dans les cales des navires ”. Theo sử gia Fernando Bea, đó là “một nghề đòi hỏi phải có tài chuyên môn và tỉ mỉ” vì người may lều phải làm việc với “những miếng vải dày và cứng, dùng để cắm trại khi di chuyển, che mưa nắng, hoặc gói các đồ vật trong hầm chứa hàng dưới tàu”. |
Donc, le mycélium est saturé de ce pétrole, et puis, lorsque nous sommes revenus six semaines plus tard, toutes les bâches ont été enlevées, tous les autres tas étaient morts, noirs et puants. Vây là sợi nấm bị bão hoà bởi dầu, và rồi, kihi chúng tôi trở lại 6 tuần sau đó, khi giở hết những tấm vải dầu ra, tất cả những đống kia đều đã chết, đen sạm và bốc mùi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bâche trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bâche
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.